Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập 1 (kiểm tra 15 phút ) ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập 1 (kiểm tra 15 phút ) ba trường hợp bằng nhau của tam giác

A. Mục tiêu : Học sinh:

 - Biết vận dụng 3 trường bằng nhau của tam giác và của tam giác vuông để Cm hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra cách CM các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

 - Biết vẽ hình chính xác, biết phân tích và trình bày lời giải bài toán hình

B. Chuẩn bị của GV- HS:

 GV:SGK, bảng phụ,thước kẻ ,phấn màu

HS:SGK,thước kẻ

C. Các hoạt động dạy học:

 ổn định tổ chức

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 33: Luyện tập 1 (kiểm tra 15 phút ) ba trường hợp bằng nhau của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết 33 Ngày soạn: Ngày giảng:
Luyện tập 1( kiểm tra 15')
ba trường hợp bằng nhau của tam giác
A. Mục tiêu : Học sinh:
	- Biết vận dụng 3 trường bằng nhau của tam giác và của tam giác vuông để Cm hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra cách CM các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
	- Biết vẽ hình chính xác, biết phân tích và trình bày lời giải bài toán hình
B. Chuẩn bị của GV- HS:
	GV:SGK, bảng phụ,thước kẻ ,phấn màu
HS:SGK,thước kẻ 
C. Các hoạt động dạy học:
	ổn định tổ chức
Hoạt động của GV -HS
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV:Gọi 1HS lên bảng chữa bài42
HS: Dưới lớp theo dõi nhận xét sửa sai nến có
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp 
Gv treo bảng phụ ghi đề bài 43
HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
HS cả lớp làm bài tại chỗ
 GV: " Để CM AD = BC ta CM điều gì ?
HS: CM: DOAD = DOCB
HS 1: CM ý a
HS 2: CM ý b
HS làm ý b vào vở 
Để khẳng định OE là tia phân giác của xoy ta cần CM điều gì?
HS đáp : CM AOE = COE
GV treo bảng phụ có hình vẽ bài 45/SGK
Một HS lên bảng trình bày lời giải
8'
35p
Bài 42/SGK
D BAC và D AHC có: 
Ac là cạnh chung 
AHC = BAC = 900
Nhưng D BAC # D AHC
Vì AHC không phải là góc kề với cạnh C
A
B
C
H
Bài 43/125
 xoy # 1800; A,B ẻox;OA < OB 
GT C, D ẻoy; OC < OD; OA = OC
 OD = OB; AD ầ BC = E
 a/ AD = BC
KL b/ DEAB = DECD
O
B
D
E
C
A
 c/ OE là tia phân giác xoy
Chứng minh 
a/ Xét DAOD = DOCD có:
OA = OC (gt)
AOD chung DOAD = DOCB (c.g.c)
OD = OB (gt)
b/ Vì D AOB = D COB
ị OBC = ADC; OAD = OCB
ị BAD = DCB
Xét DEAB và DECD có
B = D (CMT)
AB = CD ( Hiệu hai đọan thẳng bằng nhau)
Â2 = C2 ( CMT)
Vậy : DEAB = DECD (g.c.g)
c/ Vì D EAB = D ECD ị EA = EC
Xét DOAE và DOCE có:
OA = OC (gt)
OE chung DOAE = DOCE (c.c.c)
AE = EC 
ịAOE = COE nên OE là phân giác của xoy
Bài 45/125
a/ DAHB và DCKD (c.g.c) 
ị AB = CD
DCEB = DAFD (c.g.c)
ị ABD = CDB ị AB // CD 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà(2p) 
- Xem lại các bài đã giải - Làm BT 75, 76, 79 (SBT) 
- Học ôn lý thuyết các trường hợp bằng nhau của tam giác

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34 - Hinh.doc