1. Mục tiêu :
a) Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở HKII làm cơ sở cho việc đánh giá học lực của học sinh
b) Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện cộng,trừ hai đa thức,tìm giá trị,tìm nghiệm của một đa thức, chứng minh hai tam giác bằng nhau, bất đẳng thức tam giác
c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác, nhanh cho học sinh
2. Chuẩn bị:
a) Thầy: Đề thi trường THCS Long Thành Bắc ra
b) Tṛò: Ôn tập
3. Phương pháp: Kiểm tra đồng loạt qua bài làm tập trung trên giấy - Loại đê :tự luận
4. Tiến trình:
4.1. Ổn định tổ chức: trường tổ chức
4.2. Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010 – 2011
Bài Tiết CT: 68 – 69 Ngày dạy: 5/5/2011 Tuần CM : 35 Mục tiêu : Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở HKII làm cơ sở cho việc đánh giá học lực của học sinh Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện cộng,trừ hai đa thức,tìm giá trị,tìm nghiệm của một đa thức, chứng minh hai tam giác bằng nhau, bất đẳng thức tam giác Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác, nhanh cho học sinh Chuẩn bị: Thầy: Đề thi trường THCS Long Thành Bắc ra Tṛò: Ôn tập Phương pháp: Kiểm tra đồng loạt qua bài làm tập trung trên giấy - Loại đê :tự luận Tiến trình: Ổn định tổ chức: trường tổ chức Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010 – 2011 Thời gian: 90 phút I. LÝ THUYẾT: (2 điểm) (1 điểm) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Áp dụng: Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: (1 điểm) Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Áp dung: Cho hình vẽ sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống:MG=MR;GR=MR;NS=NG;NG=GS. II. CÁC BÀI TOÁN: (8 điểm) (1,5 điểm) Thu gọn đa thức và cho biết bậc của đa thức M. Tìm nghiệm của đa thức: 7x - 21 (1,5 điểm) Cho hai đa thức: ; Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính và (1 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được thống kê như sau: Điểm số (x) 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 5 2 6 9 10 4 3 N = 40 Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A. (1 điểm)Tính giá trị của các đa thức sau: tại (3 điểm) Chocân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh Chứng minh cân tại N. Chứng minh Đáp án Phần Nội dung Điểm Lý thuyết Câu 1 (1 điểm) a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến b) Áp dụng: Các đơn thức đồng dạng là: Câu 2 (1 điểm) Tính chất: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng cách bằng đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. Áp dung:Điền số thích hợp vào ô trống:;;;NG=GS. 0,5 0,5 0,5 0,5 Các bài toán (1,5 điểm) Thu gọn đa thức , bậc của đa thức M là 4. Ta có:. Vậy: nghiệm của 7x-21 là 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: a)Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến: ; b) ; (1 điểm) a) Dấu hiệu điều tra là điểm kiểm tra môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A. Mốt của dấu hiệu: b) Điểm trung bình : (1 điểm) Tính giá trị của các đa thức: GT cân tại A; BM,CN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại N KL a) ; b) cân tại N ; c) Chứng minh a) : b) c) : , mà BM,CN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại N nên BN= 2NI (tính chất của ba đường trung tuyến) nên : 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 0,5 1 1 0,5 Thống kê kết quả : LỚP TSHS DƯỚI 5 TRÊN 5 TS % TS % 7A 35 7B 32 Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Ôn tập cả năm chuẩn bị vào học lớp 8 Rút kinh nghiệm : Kiểm tra tuần 35 TTCM Lê Thúy Hà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học:2010 – 2011 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 2 Biểu thức đại số Hai đơn thức đồng dạng,bậc của đa thức Nghiệm của đa thức một biến, giá trị của biểu thức Cộng, trừ đa thức một biến Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Số câu: 7 Số điểm:5 Tỉ lệ 50% Chủ đề 3 Thống kê Dấu hiệu điều tra Mốt của dấu hiệu Tìm số trung bình cộng Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: Số điểm: Số câu : 3 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % Chủ đề 4 Tam giác; bất đẳng thức tam giác Trọng tâm của tam giác Vẽ hình ghi GT-KL bài toán Tam giác bằng nhau Bất đẳng thức tam giác Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu: 5 Số điểm:4 Tỉ lệ 40% Tổng số câu : 14 Tổng số điểm: 10 Số câu: 5 Số điểm:3,75 Tỉ lệ: 37,5 % Số câu: 4 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % Số câu: 5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Số câu: 15 Số điểm: 10
Tài liệu đính kèm: