I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Học sinh được vận dụng cá kién thức lí thuyết: Tiên đề ơclít, tính chất của hai đường thẳng song song vào làm bài tập
-Thông qua các bài tập học sinh được củng cố, khắc sâu kién thức lí thuyết
-Có kĩ năng vẽ hình, nhận biết hai đường thẳng song song, tập suy luận
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm
Học sinh yêu thích môn học
II.PHẦN CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
IV.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 8 phút )
Ngày soạn: 06 /10 /2005 Ngày giảng: 08 / 10 / 2005 Tiết:9.Luyện Tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Học sinh được vận dụng cá kién thức lí thuyết: Tiên đề ơclít, tính chất của hai đường thẳng song song vào làm bài tập -Thông qua các bài tập học sinh được củng cố, khắc sâu kién thức lí thuyết -Có kĩ năng vẽ hình, nhận biết hai đường thẳng song song, tập suy luận 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm Học sinh yêu thích môn học II.phần Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới III.phương pháp dạy học: IV.Phần thể hiện trên lớp 1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8 phút ) -Hình thức kiểm tra: Kiểm tra miệng- lên bảng trình bày( học sinh dưới lớp làm ra nháp) -Nội dung kiểm tra: Câu hỏi Đáp án b a C B A Học sinh 1: Phát biểu tính chát của hai đường thẳng song song. Làm bài tập 35 Học sinh 2: Phát biểu tiên đề Ơclít. Làm bài tập 35 Bài34: Vì a//b nên ta có: B1= A4 = 370 ( Hai góc so le trong) A1== B4( vì hai góc đồng vị) B2+ B1= 1800( kề bù) B2= 1800- B1= 1800-370=1430 Bài 35 Vẽ được duy nhất một đường thẳng a một đường thẳng b 3. Bài mới (37 phút) 3.1.Đặt vấn đề: trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng tiên đề ơclít, tính chất của hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song vào làm bài tập. 3.2.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Củng cố tính chất của hai đường thẳng song song ( 19 phút) Bài tập 36. Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh a.Ab a B 4 3 2 1 4 A3 2 1 1= B3( vì là cặp góc so le trong) b. A2 = B2 =( cặp góc đồng vị) c.B3 + A4 = 1800 ( vì cặp góc trong cùng phía) d.B4= A2 ( vì cùng bằng góc B2 Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút Trình bày kết qua trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút: ở bài toán trên ta chỉ cần vận dụng chính xác tính chát của hai đường thẳng song song: Cặp góc so le trong bằng nhau Cặp góc dồng vị bằng nhau Cặp góc trong cùng pjía bù nhau ? A1 so le trong với góc nào? ?A2 đồng vị với góc nào? ?B3 và A4 là hai góc có quan hệ gì? ?B4 và A2 là hai góc quan hệ gì? vì sao bằng nhau? Bài tập 37: Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh b a C DB E B A ABC = CED ( so le trong) CAB= CDE ( so le trong) ACB= DCE ( đối dỉnh) Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Trình bày két quả trong 2 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày Nhận xét đánh giá trong 2 phút GV: Các cặp góc của hai tam giác ABC và Dè được tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Hoạt động 2. Phân biệt dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất của hai đường thẳng song song( 13 phút) Hãy điền vào chỗ trống () trong bảng sau: d 4 3 2 1 B 4 3 2 1 A d/ 4 3 2 1 B 4 3 2 1 A d/ dd -Biết d//d1 thì suy ra: a,A1= B3 và b,..; c,. b,Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a,.. b, c, Biết a,A4= B2 Hoặc, . Hoặc c, Thì suy ra d//d/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng Mà a,.. Hoặc b,.. Hoặc c, Thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Hình 25.a: A4= B2 hai góc so le trong bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng pjía bù nhau Hình 25.b. hoặc A4== B4, hoặc c, A4+ B2= 1800 Mà a, tạo ra một cặp góc so le trong bằng nhau Hoặc một cặp góc dồng vị bằng nhau Hoặc một cặp góc trong cùng phía bù nhau Học sinh hoạt động nhóm 6 phút bằng phiếu học tập Trình bày 2 phút Nhạn xét đánh giá trong 3 phút Giáo viên chốt lại: -để khẳng định 2 đường thẳng song song ta dựa vào dáu hiệu nhận biết( 2 cách) - để tính góc, so sánh ta dựa bào tính chất hai đường thẳng song song 5. Củng cố. 2 phút Qua tiết luyện tập các em cần nắm vững tiên đề ơclí, tính chất của hai đường thẳng song song, cách nhận biết hai đường thẳng song song. 6.Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học lí thuyết: Tien đề ơ clít; tính chất của hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. -Làm bài tập: 39+ bài tập trong sách bài tập -Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 39. Góc nhọn tạo bới a và d2 và góc 1500 là hai góc bù nhau. -Chuẩn bị bài sau:Đọc trước bài . “Từ vuông góc đến song song” Phiếu học tập Hãy điền vào chỗ trống () trong bảng sau: d 4 3 2 1 B 4 3 2 1 A d/ 4 3 2 1 B 4 3 2 1 A d/ dd -Biết d//d1 thì suy ra: a,A1= B3 và b,..; c, b,Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a,.. b, c, Biết a,A4= B2 Hoặc, . Hoặc c, Thì suy ra d//d/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng Mà a, Hoặc b,. Hoặc c,.. Thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Ngày soạn:14 /10 /2005 Ngày giảng: 17 /10 / 2005 Tiết:10 Đ.6. từ vuông góc đến song song I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Biét quan hẹ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba -Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học -Tập suy luận 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm II.phần Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới III.phương pháp dạy học: IV.Phần thể hiện trên lớp 1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Bài mới 3.1.Đặt vấn đề: 1 phút Chúng ta đã được học về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Vậy giữa tính vuông góc và tính song song có mối quan hệ gì? ta vào bài học hôm nay. 3.2.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. ( 12 phút) b a c Cho hình vẽ a. Dự đoán xem a và b có song song với nhau không? Hãy khẳng định a//b bằng dấu hiệu nhận biét hai đường thẳng song song Điền vào chỗ trống các phát biểu sau -Nếu d vuông góc với c và d/ vuông góc với c thì. -Nếu d//d/ và c vuông góc với d thì.. d. Dựa vào kết quả của câu c Hãy phát biểu thành định lí: Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh c- b- a- ính chất : SGK/96 Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Yêu cầu: -Học sing khá, gỏi làm tất cảc các ý -Học sinh TB, yếu làm câu a,b Thảo luận nhóm trong 3 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút Tính chất: + c a; c b ; c a; a// b c b b a c Hoạt động 2: Củng cố tính chất 1: ( 5 phút) Làm bài tập 40 Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh a b c Nếu a c và b c thì a//b Nếu a//b và c a thì c b Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Trả lời 2 phút Hoạt động 3 hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng( 12 phút) d// Ch d//d/; d// //d d// d/ d’a/ d đ a. dự đoán xem d/ có song song với d// không? b.Vẽ dường thẳng a vuông góc với d. hỏi? -a có vuông góc với d/ không? Vì sao? -a có vuông góc với d// không?Vì sao? -d/ có song song với d// không? Vì sao c. Từ kết quả trên hãy phát biểu thành định lí vè hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng? Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Dự đoán d///d// b. - a có vuông góc với d/ vì d///d và a d -a có vuông góc với d// vì d////d, a d -d///d// vì cùng vuông góc với a Tính chát: SGK/97 a//b a//c b//c Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Thảo luận nhóm trong 3 phút Nhận xét đánh giá trong 3 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút -có vuông góc vì theo tính chất ở phần1. -d///d// vì cùng vuông góc với a Tính chất: a//b a//c b//c Hoạt động 4: củng cố tính chất 2: ( 5 phút) Bài tập 41 Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nếu a//b và a//c thì b//c Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Trình bày, nhận xét trong 2 phút 4. Củng cố 2 phút Câu hỏi củng cố: Phát biểu tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song; ba đường thẳng song song? 5. Kiểm tra đánh giá 5 phút Điên vào chỗ () để được kết quả đúng Nếu đường thẳng a và b vuông góc với đường thẳng c thì.. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c Nếu a//b và . Thì b//d 6.Hướng dẫn về nhà 3 phút -Học lí thuyết: 3 tính chát của bài -Làm bài tập:43,44,45,46,47,48 -Hướng dãn bài tập về nhà. Bài tạp 46 a. Để biét a //b vì sao. Ta dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:(một cạp góc so le trong bằng nhau, một cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc trong cùng phía bù nhau) b. C + ADC = 1800 ( cặp góc trong cùng phía) -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Phiếu kiểm tra Điền vào chỗ () đẻ được kết quả đúng 1,Nếu đường thẳng a và b vuông góc với đường thẳng c thì.. 2,Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c 3, Nếu a//b và . Thì b//d
Tài liệu đính kèm: