A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được các tính chất sau
Cho hai đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau
- Học sinh có kĩ năng nhận biết
Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía
B.Chuẩn bị
GV: sgk, thuớc thẳng, thước đo góc, bảng phụ
H/s: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bẳng nhóm
CTiến trình dạy học
Tuần 3 Tiết 5: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Ngày dạy:..../..../2010 Mục tiêu - Học sinh hiểu được các tính chất sau Cho hai đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau - Học sinh có kĩ năng nhận biết Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía B.Chuẩn bị GV: sgk, thuớc thẳng, thước đo góc, bảng phụ H/s: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bẳng nhóm CTiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra ( 4’) ? Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b . Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B . Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B vào bài Hoạt động 2: 1, Góc so le trong . Góc đồng vị (15’) Từ hình vẽ trên đánh số các góc GV : giới thiệu 2 cặp góc so le trong là và ; và Bốn cặp góc đồng vị là và ; và ; và ; và Giải thích thuật ngữ “ so le trong”, “ đồng vị” ?1 Vẽ đt xy cắt 2 đt zt và uv tại A và B ? Lên bảng vẽ hình a, Viết tên 2 cặp góc so le trong b, Viết tên các cặp góc đồng vị Bài 21( sgk) (bảng phụ) Hoạt động 3: 2, Tính chất ( 15’) ? Quan sát hình 13 và đọc hình 4 1 3 2 3 1 2 4 B A ? Hoạt động nhóm ? Hãy tóm tắt bài toán dưới dạng cho và tìm ? và có quan hệ như thế nào ? và có quan hệ như thế nào ? Tương tự như trên hãy tính ? So sánh và ? Nếu đt c cắt 2 đt a,b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại và các cặp góc đồng vị như thế nào? + Tính chất : sgk GV: Chốt lại t/c Hoạt động 4: Củng cố ( 9’) Bài 22( sgk) ( bảng phụ) A 2 B 1 3 4 `1 2 3 4 ? Điền tiếp số đo ứng với các góc còn lại ? Hãy đọc tên các cặp góc so le trong các cặp góc đồngvị GV: giới thiệu cặp góc trong cùng phía và ? Em hãy tìm xem còn cặp góc trong cùng phía khác không ? ? Em có nhận xét gì về tổng 2 góc trong cùng phía ở hình vẽ bên ? Nếu 1 đt cắt 2 đường thẳng và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì tổng 2 góc trong cùng phía bằng bao nhiêu Kết luận chung Lớp A: gv giới thiệu thêm 2 góc so le ngoài , 2 góc ngoài cùng phía Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc lí thuyết Làm bài tập 23(sgk) 16-20( sbt-76) Đọc trước bài 2 đt song song Ôn lại đ/n 2 đường thẳng song song * Bài tập nâng cao Cho hình vẽ a, Nêu tên các cặp góc so le trong, trong cùng phía , ngoài cùng phía b, Tính góc ADC c, Biết BAD + ADC + DCB + CBA =3600 . Tính x 1 h/s lên bảng vẽ cả lớp vẽ ra vở nháp và trả lời các câu hỏi yêu cầu b a A B 3 2 1 4 4 3 2 1 t v B A 2 4 3 2 1 1 4 3 z u x y H/s vẽ hình vào vở t v B A 2 4 3 2 1 1 4 3 z u x y a, và ; và b, và ; và ; và ; và HS : TLM a, ... là một cặp góc so le trong b, ... đồng vị c, ... đồng vị d, ... so le trong Có 1 đt cắt 2 đường thẳng tại A và B có Cho c Tìm a, so sánh b, c, Viết tên 3 cặp góc đồngvị còn lại với số đo của nó giải ( vì 2 góc kề bù) ( 2 góc kề bù ) = 1800 – 450 = 1350 = 1350 b, ( đối đỉnh) c, ; HS : Nếu đt c cắt 2 đt a,b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì : Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau HS : TLM Các cặp góc so le trong là và ; và Các cặp góc đồng vị và ; và ;và và HS : Cặp góc trong cùng phía : và HS : Ta có ... tổng 2 trong cùng phía bằng 1800 ( hai góc trong cùng phía bù nhau ) HS :Nếu 1 đt cắt 2 đt và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì + Hai góc so le trong còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau y A 750 D 900 1050 B C x IV:rút kinh nghiệm sau bài dạy ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 6: Hai đường thẳng song song Ngày dạy:..../..../2010 Mục tiêu . Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song . Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song . Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy . Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đường thẳng song song Chuẩn bị Gv: thước thẳng, êke, bảng phụ H/s: thước thẳng, êke, bảng nhóm Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra(5’) 1, Nêu t/c các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đt 2, Cho hình vẽ 1150 1150 B `1 `2 `3 `4 `1 `2 `3 `4 ? điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại ? Hãy nêu vị trí của hai đt phân biệt ( thì // hoặc cắt nhau ) ? Thế nào là 2 đường thẳng song song => vào bài Hoạt động 2: 1, Nhắc lại kiến thức lớp 6 (7’) ? Cho đường thẳng a và đt b muốn biết đt a có song song với đt b không ta làm thế nào ? GV: Các cách làm trên mới cho ta nhận xét trực quan và dùng thước không htể kéo dài vô tận đường thẳng được => sang phần 2 Hoạt động 3: 2, Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14ph) ?1(sgk) Đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau ( bảng phụ) ? Dùng thước thẳng lên bảng kéo dài các đt và nêu nhận xét ? Em có nhận xét gì vềvị trí và số đo của các góc cho trước ở hình ( 1,2,3) GV: Nếu 1 đt cắt 2 đt khác tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đt đó // với nhau => dấu hiệu nhận biết ? Trong t/c này cần có điều gì và suy ra được điều gì Kí hiệu: a // b ? Em hãy diễn đạt cách khác để nói lên a và b là hai đt song song ? Dựa trên dấu hiệu 2 đt song song em hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a có song song với b không Gợi ý : Kiểm tra bằng cách vẽ đt c bất kì cắt a và b . Đo 1 cặp góc so le trong ( hoặc cặp góc đồng vị) xem có bằng nhau hay không ? Muốn vẽ 2 đt song song ta làm thế nào Hoạt động 4: 3, Vẽ hai đường thẳng song song(12’) ? Nghiên cứu hình vẽ 18,19 trao đổi nhóm để nêu được cách vẽ của bài ? Trình bày trình tự vẽ ( bằng lời ) vào bảng nhóm ? Gọi 1 h/s lên bảng vẽ lại hình như trình tự của nhóm GV: giới thiệu 2 đoạn thẳng //, hai tia // . Nếu biết hai đt // thì ta nói mỗi đoạn thẳng( mỗi tia) của đt này // với mọi đoạn thẳng ( mọi tia) của đt kia B A x x’ D C y y’ Cho xy // x’y’ , A,B xy , C,D x’y’ đoạn thẳng AB // CD tia Ax // Cx’ , Ay // Dy’ Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố(5’) Bài 24( sgk) Điền vào chỗ .... ? Thế nào là hai đoạn thẳng song song Trong các câu sau hãy chọn câu đúng a, Hai đoạn thẳng // là hai đoạn thẳng không có điểm chung b, Hai đoạn thẳng // là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song ? Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đt song song Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(2’) Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đt // Làm bài tập 25-27( sgk) Bài 21-24( sbt – 77,78) * Bài tập nâng cao Cho hình vẽ z z’ y x A 1500 B 600 0 CMR : Az// Bz’ GV : Gợi ý Kẻ By’// 0x. Kéo dài Bz’ cắt 0x tại I từ đó c/m cặp góc bằng nhau=>đt// H/s trả lời miệng điền vào hình vẽ HS : hai đt phân biệt là 2 đt // hoặc cắt nhau HS : Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng không có điểm chung Có thể ước lượng bằng mắt nếu đt a và b không cắt nhau thì a // b Dùng thước kéo dài mãi 2 đt nếu chúng không cắt nhau thì a // b HS : Quan sát hình và phán đoán Đường thẳng a song song với đt b Đt n song song với đt m Đt d không song song với đt e Hình1: Cặp góc cho trước là cặp góc so le trong,số đo mỗi góc đều bằng 450 H2: Cặp góc cho trước là cặp góc so le trong, số đo 2 góc đó không bằng nhau H3: Cặp góc cho trước là cặp góc đồng vị số đo 2 góc đó = nhau và đều bằng 600 HS :Trong t/c này cần có đường thẳng c cắt 2 đt a và b có 1 cặp góc so le trong hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau . Từ đó suy ra a và b song song với nhau HS + Đt a song song với đt b + a và b là 2 đt song song + a và b là 2 đường thẳng không có điểm chung HS : lên bảng Vẽ đt c bất kì Đo cặp góc so le trong ( hoặc cặp góc đồng vị ) , so sánh rồi nêu nhận xét HS : Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Dùng góc nhọn 600 ( hoặc 300 hoặc 450) của êke, vẽ đt c tạo với đt a góc 600 ( hoặc 300 hoặc 450) Dùng góc nhọn 600 ( hoặc 300 hoặc 450) của êke vẽ đt b tạo với đt c góc 600( hoặc 300 hoặc 450) ở vị trí so le trong ( hoặc vị trí đồng vị ) với góc thứ nhất ta được b // a HS : TLM a, ... a // b b, ... a // b HS : TLM a, Sai vì hai đường thẳng chứa hai đoạn thẳng đó có thể cắt nhau b, đúng IV:rút kinh nghiệm sau bài dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: