A.Mục tiêu
. Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu . thì . “
. Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết gt, kl bằng kí hiệu
. Bước đầu biết chứng minh định lí
B. Chuẩn bị
G: thước kẻ, êke, bảng phụ
H: thước kẻ, êke, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Tuần 7 Tiết 13: Luyện tập Ngày dạy: .... / .... / 2010 A.Mục tiêu . Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu ... thì ... “ . Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết gt, kl bằng kí hiệu . Bước đầu biết chứng minh định lí B. Chuẩn bị G: thước kẻ, êke, bảng phụ H: thước kẻ, êke, bảng nhóm C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) 1, Thế nào là đl ? Đl gồm những phần nào ? GT là gì ? KL là gì 2, Thế nào là chứng minh đl ? Vẽ hình minh hoạ đl “ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau ” ? Viết gt,kl bằng kí hiệu và chứng minh đl đó 3, Làm bài 50 ( sgk-101) Hoạt động 2: Luyện tập (31’) Dạng 1: Nhận dạng định lí Bài tập ( bảng phụ) Trong các mệnh đề toán học sau mệnh đề nào là một đl . 1, Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó 2, Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông 3, Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nửa số đo góc đó 4, Góc là hình tạo bởi 2 tia chung gốc ? Em hãy phát biểu các định lí trên dưới dạng “ Nếu .... thì ....” ? Vẽ hình , nêu giả thiết , kết luận của mỗi đlí trên ? Dạng 2 : nêu giả thiết , kết luận của định lí , cơ sở c/m định lí Bài 53( sgk) ? Đọc đề bài ? Hãy vẽ hình ? Viết giả thiết kết luận của định lí c, ? Điền vào chỗ trống ( ...) trong các câu sau 1, xoy + x’oy = 1800( vì ... ) 2, 900 + x’oy = 1800 ( theo gt và căn cứ .......) 3, x’oy = 900 ( căn cứ vào .......) 4, x’oy’ = xoy ( vì .......) 5, x’oy’ = 900 ( căn cứ vào .......) 6, y’ox = x’oy ( vì .......) 7, y’ox = 900 ( căn cứ vào .......) d, Trình bày lại cm một cách gọn hơn GV : Chỉnh sửa và trình bày mẫu Có xoy + yox’ = 1800 ( vì kề bù) xoy = 900 ( gt) suy ra yox’ = 900 x’oy’ = xoy = 900 ( đối đỉnh ) y’ox = x’oy = 900 ( đối đỉnh) ? Cơ sở của c/m là gì ? * Bài tập 44/ SBT ? Nêu gt, kl ? ? C/m đlí ? Hoạt động 3: Củng cố ( 7’) ? Định lí là gì ? ? Muốn chứng minh một định lí ta cần tiến hành qua những bước nào Điền vào chỗ trống ( ...) để chứng minh bài toán sau ( bảng phụ) Gọi DI là tia phân giác của MDN gọi EDK là góc đối đỉnh của IDM . CMR EDK = IDN GT ............ KL ................. Chứng minh IDM = IDN ( vì .......) (1) IDm = EDK ( vì ......) (2) Từ (1) và (2) suy ra ............. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Làm các câu hỏi ôn tập chương ( 102,103sgk) Làm bài 54-57(sgk) bài 43-45( sbt-81,82) * Bài tập bổ sung cho lớp A Ghi gt, kl và c/m bài toán sau ? Hình vẽ cho ta biết điều gì ? H/s trả lời miệng 2HS lên bảng Trình bày bài làm của mình Học sinh : HĐN 1, Là 1 đlí B M A GT M là trung điểm của AB KL MA = MB = 2, Là 1 đlí z m n y x GT góc xoz kề bù góc yoz, On là tia phân giác góc xoz, Om là tia phân giác góc zOy KL góc nOm = 900 3, Là 1 đlí y GT ot phân giác t góc xoy O KL xot = toy = x xoy 4, Không là đlí HS : Đọc đề bài , 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl y GT xx’ cắt yy’ x’ x tại O O góc xoy = 900 y’ KL yox’ = x’oy’ y’ox = 900 1, ..... vì hai góc kề bù 2....... căn cứ vào 1 3,.... căn cứ vào 2 4,..... vì hai góc đối đỉnh 5,... căn cứ vào gt 6,... vì hai góc đối đỉnh 7,...... căn cứ vào 3 HS : Tóm tắt lại H/s quan sát và ghi lại HS : Đọc đề HS : TLM 1HS lên bảng trình bày E M D K I N GT DI là tia phân giác của MDN EDK đối đỉnh với IDM KL EDK = IDN 1, vì DI là tia phân giác của MDN 2, vì đối đỉnh 3, EDK = IDN ( = IDM ) IV:Rút kinh nghiệm sau bài dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 7 Tiết 14: Ôn tập chương I Ngày dạy: ..../..../2010 Mục tiêu . Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc,đường thẳng song song . Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc hai đường thẳng song song . Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không . Bước đầu tập suy luận vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song B . Chuẩn bị G: sgk, thước thẳng, dụng cụ đo, bảng phụ H: sgk, thước thẳng, thước do góc ,êke, bảng nhóm, làm các câu hỏi ôn tập, bài tập của chương C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:I, Lí thuyết (20’) Bài tập1 : Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì ? ( bảng phụ) GV : Y/cầu hs nói rõ kiến thức nào đã học và điền dưới mỗi hình vẽ x O A B 3 2 1 4 y Hai góc đối đỉnh Đường trung trực của đoạn thẳng a c a b b c Quan hệ 3 đường Một đthẳng thẳng // vuông góc với 1 trong 2 đt // Bài 2: Điền vào chỗ trống (...) bảng phụ a, Hai góc đối đỉnh là hai góc có ...... b, Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ....... c, Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ....... d, Hai đường thẳng a,b song song với nhau được kí hiệu là ...... e, Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì ..... g, Nếu 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ......... h, Nếu a b và b c thì .... k, Nếu a // b và b // c thì .... Bài tập 3 Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai ? 1 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2, hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3, hai đthẳng vgóc thì cắt nhau 4, hai đthẳng cắt nhau thì vgóc 5, đg trung trực của đoạn thẳng đt qua trung điểm của đthẳng ấy 6, đg trung trực của đoạn thẳng đt vgóc với đt ấy 7, đg trung trực của đoạn thẳng đt là đt đI qua trung điểm và vgóc với đt ấy 8, Nếu đt c cắt 2 đt a và b thì 2 góc so le trong bằng nhau Hoạt động 2: Bài tập ( 23’) Bài 54( sgk) ? Quan sát hình vẽ ? Đọc kết quả năm cặp đường thẳng vuông góc ? Bốn cặp đường thẳng song song Bài 55( sgk) ? Vẽ hình 38 vào vở ? Vẽ đường thẳng vuông góc với d đi qua M và đi qua N ? Vẽ các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N ? Gọi học sinh lên bảng d Bài 56( sgk) ? Vẽ đoạn thẳng AB dài 28 mm ? Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó ? Gọi học sinh lên bảng vẽ và nêu cách vẽ Bài 45( sbt) ( Nếu còn tg cho lớp A) ? Gọi học sinh lên bảng vẽ ? Vẽ 3 điểm không thẳng hàng A,B,C ? Vẽ đường thẳng d1 đi qua B vuông góc với đường thẳng AC ? Vẽ đường thẳng d2 đi qua B và song song với AC ? Vì sao d1 d2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương Làm bài tập 57-59(sgk-104); 47,48( sbt) *Bài tập cho lớp A Cho góc x0y = 1200 ,trên tia 0x lấy điểm A, trên tia 0y lấy điểm B. Vẽ các tia Am và Bn ở trong góc x0y sao cho góc xAm =700,0Bn= 1300 . C/m Am//Bn 1 A a b M B 1 a c b Dấu hiệu nhận biết Tiên đề ơclít 2 đt // b a c Hai đường thẳng cùng vuông góc với đt thứ ba HS : TLM a, mỗi cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh góc kia b, cắt nhau tạo thành 1 góc vuông c, đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm d, a // b e, a // b g, Hai góc so le trong bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau Hai góc trong cùng phía bù nhau h, a // b k, a // c HS : HĐN Đậi diện nhóm trình bày 1,Đ 2, S 3, Đ 4, S 5 , S 6, S 7, Đ 8, S HS : TLM d1 d3d7 d4 // d5 ; d5 // d7 ; d2 // d8 ; d4 // d7 hs : Vẽ hình N d e M . M A B d HS : Cách vẽ : Vẽ đoạn AB = 28 mm Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 14 mm Qua M vẽ đường thẳng d AB d là trung trực của AB d B A C vì d1 AC ; AC // d2 suy ra d1 d2 IV:Rút kinh nghiệm sau bài dạy ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: