I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung , dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn, hình tròn .
- Luyện tập kỹ năng đọc , vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm .
II- CHUẨN BỊ.
HS : thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi .
GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu .
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Ngày soạn: 23/03/08 Ngày dạy: 05/04/08 Tiết 55 ôn tập chương II I- Mục đích yêu cầu - HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung , dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình quạt tròn, hình tròn . - Luyện tập kỹ năng đọc , vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi . GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò .O Hoạt động 1: Ôn tập về cung và dây, liên hệ giữa cung, dây và đường kính . GV: Cho đường tròn tâm (O), có éAOB =a0; éCOD=b0, vẽ dây AB, CD. a) Tính số đo các cung AmB và CnD . b) Khi nào Cung Amb = cung CnD ? c) Khi nào Cung Amb >cung CnD ? GV : Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau khi nào ? cung này lớn hơn cung kia khi nào ? - Phát biểu các định lý liên hệ giữa cung và dây . Phát biểu Các định lý liên hệ giữa đường kính với dây . GV: Có kết luận gì về hai cung chắn giữa hai dây song song . . Ôn tập về cung, liên hệ giữa cung và dây và đường kính . Sđ cung AB nhỏ =éAOB =a0 Sđ cung AB lớn = 3600-a0 Sđ cung CD nhỏ =éCOD =b0 Sđ cung CD lớn = 3600- b0 Cung AB nhỏ = cung CD nhỏ Û AB = CD . Cung AB nhỏ > cung CD nhỏ Û AB > CD D n C a0 B b0 m A HS : Trả lời câu hỏi . Hoạt động 2. Ôn tập về góc với đường tròn GV : Cho HS làm bài tập 89/ 104 - SGK . GV : Thế nào là góc ở tâm , góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây . Góc có đỉnh nằm trong, nằm ngoài đường tròn là gì ? GV : Phát biểu quỹ tích cung chứa góc . GV : cho đoạn thẳng AB, quỹ tích cung chứa góc 900 vẽ trên đoạn thẳng AB là gì ? II. Ôn tập về góc với đường tròn a) Góc AOB = sđ cung AmB = 600 . b) Góc ACB = 1/2 góc AOB . c) Góc ABt = góc ACB . d) Góc ADB > Góc ACB e) Góc AEB < Góc ACB HS đọc đề bài . HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL . HS : Trả lời câu hỏi . Hình vẽ : HS lần lượt vẽ hình theo yêu cầu và tính các yếu tố liên quan . Hoạt động 3. Ôn tập về tứ giác nội tiếp. GV : Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì ? Bài tập trên bảng phụ Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? mệnh đề nào sai ? Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O) khi có một trong các điều kiện : III. Tứ giác nội tiếp Định nghĩa, tính chất Các dầu hiệu nhận biết . HS : đứng tại chỗ trả lời, HS ở dưới theo dõi và nhận xét . 1. éDAB +éDCB = 1800 2. Bốn điểm A,B,C,D cách đều điểm O . 3. éDAB = éBCD 4.éABD =éACD . 5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A . 6. Góc ngoài taị đỉnh B bằng góc D . 7. ABCD là hình thang cân 8. ABCD là hình thang vuông. 9. ABCD là hình chữ nhật . 10. ABCD là hình thoi . Hoạt động 4. Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa đều . GV : Thế nào là đa giác đều ? GV : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác ? GV : Phát biểu đinh lý về đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác đều . Hoạt động 5. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn . GV : Nêu các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn, độ dài cung, diện tích hn\ình quạt tròn, diện tính hình vành khăn ? GV : Giới thiệu hình vành khăn . IV. Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa đều HS lần lượt trả lời câu hỏi . V. Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn . HS : Lần lượt trả lời câu hỏi . Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các kiến thức trong nội dung ôn tập chương - BTVN: 92; 93; 95; 96; 97 / 104; 105 - SGK . - Hoàn thành VBT - Mang đủ dụng cụ để vẽ hình . HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . ******************************************************************** Ngày soạn:23/03/08 Ngày dạy: 07/04/08 Tiết 56 ôn tập chương II (tiết 2) I- Mục đích yêu cầu - Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn . - Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh . - Chuẩn bị kỹ cho kiểm tra chương III . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi . GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Cho đường tròn tâm (O), AD là đường kính, Bt là tiếp tuyến của (O) . a) Tính x b) Tính y GV : chữa bài cho HS . . O C 600 A D x m y B t 1. Xét tam giác ABD có : Góc ABD = 900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) . GócADB = góc ACB = 600 (hai góc nt chắn cung AmB) ị x = góc DAB = 300 . y=góc ABt = góc ACB = 600 (góc tạo bởi tia tiếp tyuến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung ) . HS : Lên bảng chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .A .B .C Hoạt động 2. Luyện tập GV : Cho HS làm bài tập 90/ 104 - SGK . GV : Cho đoạn thẳng quy ước trên bảng . GV ; Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông . GV : Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông . GV : Tính diện tích phần tô đen . GV : Tính diện tích của hình viên phân AmB ? 2. Chữa bài 90/ 104 - SGK . a) Hình vẽ b) Có : c) Có 2r = AB do đó r = AB/2= 2cm d) Diện tích hình vuông là : Vậy diện tích phần tô đen là S=S1-S2=16- 12,56 = 3,44(cm2) e) Diện tích hình viên phân là : HS đọc đề bài . HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL . .O A 4cm B m D C HS : Lần lượt nêu cách tính từng đại lượng . GV : Cho HS chữa bài 93/104 SGK . GV : Ba bánh xe A, B, C cùng chuyển động ăn khớp với nhau thì khi quay, số răng khớp nhau của các bánh ntn ? GV : Khi bánh C quay 60 vòng thì bánh B quay bao nhiêu vòng ? GV : Khi bánh A quay 80 vòng thì bánh B quay bao nhiêu vòng ? GV : Bán kính của bánh xe C = 1cm thì bán kính của bánh xe A và B là bao nhiêu ? 3. Chữa bài 93/104 SGK . HS đọc đề bài . HS quan sát hình vẽ HS :Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau . a) Số vòng bánh xe B quay là : b) Số vòng bánh xe B quay là : c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C . Do đó chu vi của bánh xe A gấp 3 lần chu vi của bánh xe C . Vậy bán kính gấp 3 lần GV : Cho HS chữa bài 98/ 105 – SGK GV : Trên hình có những điểm nào cố định , điểm nào di động , điểm M có tính chất gì không đổi . GV : M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định AO . GV : M di chuyển trên đường nào ? Ta cần chứng minh M' là trung điểm của AB' 4. Chữa bài 98/ 105 - SGK . HS : Đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL . B M A O M' B' HS lần lượt trả lời câu hỏi . O, A là điểm cố định, B, M là điểm di động . M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB . MA=BM nên OM ^AB ( đlý đường kính và dây ) . Vây góc AMO = 900 ( không đổi) Chứng minh . Phần thuận Có MA = MB ( GT)ịOM^AB ( định lý đường kính và dây) ịéAMO = 900 ( không đổi) ịM thuộc đường tròn đường kính AO . b) Chứng minh đảo Lấy M' bất kỳ thuộc đường tròn đường kính AO, nối AM' kéo dài cắt (O) tại B' . Có góc AM'O=900 ( góc nt chắn nửa đtr) ịOM'^AB'ị M'A=M'B( định lý đường kính và dây) Kết luận : Quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn(O) là đường tròn đường kính OA . Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các kiến thức trong nội dung ôn tập chương - BTVN: hoàn thành nốt các bài còn lại - SGK . - Xem lại các dạng bài đã chữa - Tiết sau kiểm tra 45 ' .
Tài liệu đính kèm: