I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cung các công thức suy diễn của nó .
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II- CHUẨN BỊ.
HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi .
GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu .
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Ngày soạn: 05/4/2008 Ngày dạy: Tiết 59 luyện tập I- Mục đích yêu cầu - Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ . - HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cung các công thức suy diễn của nó . - Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi . GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Phát biểu và viết công thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ ? Vận dụng làm bài tập 3/ 110 GV : Nhận xét, cho điểm . HS : Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập . 1. Chữa bài 3/ 110 - SGK . Hoạt động 2. Luyện tập GV : Cho HS chữa bài tập 7/111 - SGK . GV : Cho HS nhận xét và chữa bài . GV : Ch HS chữa nhanh bài 8 tại chỗ . 2. Chữa bài 7/111 - SGK . Diện tích phần cứng chính là diện tích xung quanh của mộ hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn . Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 ( m2) 3. Chữa bài tập 8/ 111 - SGK . Chọn đáp án C HS đọc đề bài . HS quan sát hình 82 SGK . HS tóm tắt bài toán : H = 1,2 m Đường tròn đáy : d = 4cm = 0,04m S = ? HS : nêu phương án lựa chon và giải thích . HS chữa bài GV : Cho HS chữa bài 9/ 112- SGK theo nhóm . GV : Cho HS chữa bài tập 10/ 112 - SGK . HS đọc đề bài , và tóm tắt bài toán . Muốn tìm diện tích xung quanh của hình trụ ta làm thế nào ? GV : Muốn tính thể tích của hình trụ ta làm như thế nào ? HS Quan sát hình 83/ SGK . HS : Thảo luận nhóm bài 9, đại diện nhóm lên bảng trình bày . 4. Chữa bài 9/ 112 Diện tích đáy là : p . 10 .10 = 100p ( cm2) Diện tích xung quanh là : 2 p .10.12 = 240p ( cm2) Diện tích toàn phần là : 100p.2 + 240p = 440p (cm2) . Chữa bài tập 10/ 112 - SGK . a) từ công thức : C = 2pR ta có : R = áp dụng công thức tính diện tích xung quanh : Sxq = 2pRh = 2ph=C.h = 13 . 3 = 39(cm2) . b) áp dụng công thức tính thể tích của hình trụ : V = pr2h ằ3,14.52.8ằ628(mm3) HS : Đọc đề bài a) C = 13cm h= 3cm Sxq = ? b) r = 5mm h= 8mm V = ? GV : Cho HS thực hiện cá nhân bài 12 HS : làm bài 12, sau đó lần lượt nêu phương án trả lời . Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ . - Hoàn thành các bài tâph còn lại của SGK. - Hoàn thành VBT - Đọc trước bài 2 Tiết 60 Đ 2. hình nón, hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích cầu của hình nón, hình nón cụt . Ngày soạn : 5/4/2008 Ngày dạy : I. Mục tiêu - HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : Đáy, mặt xung quanh,đường sinyh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt . - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tíh xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt . II. Chuẩn bị GV : Thiết bị quay tam giác vuông AOC để tạo nên hình nón, Một số vật có dạng hình nón, mô hình hình nón . Một hình trụ và một hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để hình thành công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm . Tranh vẽ hình 87, hình 92 và một số vật có dạng hình nón, mô hình hình nón, nón cụt . Bảng phụ . - HS : Chuẩn bị một số tranh có dạng hình nón, hoặc nón cụt . Thước kẻ, com pa bút chì , máy tính bỏ túi . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hình nón GV : Ta đã biết, khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ . Nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vuông, quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta được một hình nón ( GV vừa trình bày vừa nói ) . - Khi quay OC quét nên đáy của hình nón là một hình tròn tâm O . - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh . - A là đỉnh của hình nón AO gọi là đường cao của hình nón . Gv : Đưa một chiếc nón để HS quan sát và thực hiện ?1 SGK . 1. Hình nón . Khái niệm S l h O A A' ?1 HS nghe GV trình bày và quan sát thực tế, hình vẽ . HS : Quan sát chiếc nón 1HS lên bảng chỉ rõ các yếu tố của hình nón : Đỉnh, đường tròn đáy , đường sinh, chiều cao, mặt xung quanh, mặt đáy . Hoạt động 2. GV : Thực hành cắt mặt xung quanh của một hình nón dọc theo đường sinh rồi trải ra . GV : Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là hình gì ? GV : Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn . H : Độ dài cung AA'A tính thế nào ? H : Diện tích hình quạt được tính như thế nào ? Có nhận xét gì về diện tích hình quạt và diện tích xung quanh của hình nón Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ? GV : Công thức tính Sxq của hìnhnón tương tự như của hình chóp đều, đường sinh chính là trung đoạn của hình chóp đều khi số cạnh của đa giác đáy gấp đôi lên mãi . Hoạt động 3. Thể tích hình nón. GV : Người ta xây dựng công thức tính diện tích hình nón bằng thực nghiệm . GV : Giới thiệu hình nón và hình trụ có hai đáy bằng nhau, chiều cao của hai hình cũng bằng nhau, đổ đầy nước vào hình nón rồi đổ hết nước ở hình nón vào hình trụ . GV : Cho HS đo chiều cao của cột nước và chiều cao của hình trụ và rút ra nhận xét . Hoạt động 4. 4. Hình nón cụt . GV : giới thiệu khái niện hình nón cụt như SGK . Hoạt động 5 . 5. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt . GV : Hình nón cụt có mấy đáy, là các hình như thế nào ? GV : Cho HS quan sát hình vẽ và giới thiệu các yếu tố của hình nón cụt . GV : ta có thể tính Sxq của hình nón cụt qua Sxq của hai hình nón lớn và nhỏ như thế nào ? GV : Tương tự thể tích hình nón cụt là hiệu hai thể tích hình nón lớn và hình nón nhỏ . Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà . - Nắm vững lý thuyết . - Làm các bài tập : 17; 18; 19; 20/ 117; 118 - Hoàn thành VBT . HS : Quan sát và trả lời câu hỏi . 2. Cách tính diện tích hình nón S S l L h A 2pr A A' A O A' Sq=prl Stp = prl + pr2 với l là độ dài cung r là bán kính đường tròn Sq là diện tích hình quạt ( diện tích xung quanh của hình nón) Stp : Diện tích toàn phần của hình nón . Ví dụ ( SGK) H S : Trả lời câu hỏi . HS ở dưới nghe và nhận xét . Thể tích của hình nón .V = HS theo dõi. 4. Hình nón cụt SGK 5. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt . r1 l h r2 Sxq = V = HS : Đọc nội dung ví dụ trong SGK . HS lên bảng trình bày lại cách làm . HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . HS : Quan sát GV thực hành và nhận xét . HS : nêu công thức tính thể tích của hình nón qua thể tích của hình trụ . *******************************************************
Tài liệu đính kèm: