Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song

Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết mối quan hệcủa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba.

- Biết phát biểu một mệnh đề toán học.

- Rèn luyện khả năng lập luận của học sinh

B. CHUẨN BỊ:

- Thước thẳng, êke, bảng phụ nội dung bài tập 40; 41 SGK

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Thảo luận nhóm.

- Vấn đáp, trực quan.

- Làm việc với sách giáo khoa.

- Sử dụng phương pháp mới

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:............................ 	 Tuần 5 - Tiết 10 
Ngày dạy:............................. 
Đ6: từ vuông góc đến song song 
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết mối quan hệcủa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đường thẳng thứ ba.
- Biết phát biểu một mệnh đề toán học.
- Rèn luyện khả năng lập luận của học sinh 
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, êke, bảng phụ nội dung bài tập 40; 41 SGK 
C. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Sử dụng phương pháp mới
D. Tiến trình bài dạy
I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
II. Kiểm tra bài cũ: (5Phút)
GV nêu câu hỏi:
HS 1:
? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
? Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song. 
- HS 2: Cho đường thẳng a và M a vẽ đường thẳng b đi qua M và song son với a.
HS trả lời:
HS 1:
- Nêu dấu hiệu như SGK
Phát biểu
HS 2:
III. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song (20Phút)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình
? Vẽ đường thẳng ađường thẳng ctại A
? Lấy điểm BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và c
? Trả lời câu hỏi a, b trong SGK 
? Tìm mối quan hệ của hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.
- Giáo viên ghi tóm tắt 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài toán sau: 
Cho a//b và ca
a) c có cắt b không
b) c cắt b tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu.
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì.
2. Ba đường thẳng song song
(10Phút)
? Vẽ đường thẳng d'//d
? Vẽ d''//d
? Tìm mối quan hệ của d' và d''
? Kẻ đường thẳng ad. Trả lời các câu hỏi ?2 trong SGK 
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì.
- Giáo viên chốt
- Giáo viên ghi tóm tắt 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ bài tập 41 SGK, yêu cầu học sinh lên bảng điền
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Suy nghĩ trả lời: 2 đường thẳng đó song song với nhau
- Học sinh suy nghĩ ít phút trả lời
- Học sinh rút ra nhận xét.
- Học sinh vẽ theo yêu cầu của giáo viên 
- d' và d'' song song với nhau
- Học sinh trả lời các câu hỏi SGK 
- Học sinh nhận xét
- 1 học sinh lên bảng điền
- Học sinh khác bổ sung
?1
a) a có song song với b
b) Suy luận a//b
Vì ac 
 .bc 
 là 2 góc so le trong a//b
* Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
ac
 a//b
bc
Bài tập :
a) c có cắt b theo bài tập 29-SBT 
b) Vì a//b mà c cắt a và b 2 góc so le trong bằng nhau mà các góc của 
các góc của 
Vậy cb
* Kết luận: SGK 
 d'//d và d''//d
- Đường thẳng d'' và d' song song với nhau
?2
* Tính chất: 2 đường thẳng phân biệt cung song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
Bài tập 41 (tr97-SGK)
 Nếu a//b và a//c thì b//c
IV. Củng cố: (7Phút)
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập sau:
a) Dùng êke vẽ 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng c
b) Tại sao a//b
c) Vẽ d cắt a và b tại C, D chỉ ra các cặp góc bằng nhau? Giải thích.
 Bg
b) (quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
c) Cặp góc so le trong bằng nhau: 
- Cặp góc đồng vị bằng nhau: 
- Cặp góc điểm bằng nhau: 
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2Phút)
- Làm bài tập 42; 43; 44; 45 (tr98 - SGK)
- Bài tập 33; 34 (tr80 - SBT) 
D. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 7 tiet 10.doc