A. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thảng vuông góc với nhau, công nhận tính chất có duy nhất 1 đường thẳng đi qua 1 điểm mà vuông góc với1 đường thẳng ; nắm được khái niệm về đường trung trực của đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng, sử dụng ê ke, thước thẳng.
- Bước đầu hình thành khả năng suy luận.
B. CHUẨN BỊ:
- Thày: thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ
- Trò: thước thẳng, thước đo góc, ê ke
C. PHƯƠNG PHÁP:
Ngày soạn:.................... Tuần 2 - Tiết 3 Ngày dạy:..................... Đ2: hai đường thẳng vuông góc A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thảng vuông góc với nhau, công nhận tính chất có duy nhất 1 đường thẳng đi qua 1 điểm mà vuông góc với1 đường thẳng ; nắm được khái niệm về đường trung trực của đoạn thẳng. - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng, sử dụng ê ke, thước thẳng. - Bước đầu hình thành khả năng suy luận. B. Chuẩn bị: - Thày: thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ - Trò: thước thẳng, thước đo góc, ê ke C. Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. D. Tiến trình bài dạy I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Làm bài tập 9 Tr 83 - SGK III. Nội dung bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc (18 phút) - Giáo viên cho học sinh làm câu hỏi 1 ? Nêu hình ảnh của 2 đường thẳng tạo bởi 2 mép gấp. ? Làm câu hỏi 2 ? Tìm mối quan hệ và, tính tổng. ? Suy luận để tìm các góc khác. ? Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc . - Giáo viên nêu ra cách đọc tên 2 đường thẳng vuông góc 2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (6 phút) ? Y/c học sinh làm ?3. ? Để 2 đường thẳng a và a' vuông góc với nhau thì thoả mãn những điều kiện nào. - Dùng thước đo góc kiểm tra lại. - Y/c học sinh làm ?4. ? Xảy ra mấy trường hợp. ? Kiểm tra lại a' đã vuông góc với a chưa. - Giáo viên nêu cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc . 3. Đường trung trực của đoạn thẳng (8 phút) - Giáo viên y/c học sinh : + Vẽ đoạn AB trên giấy. + Xác định trung điểm I của đoạn AB. + Quan sát hình ảnh của mép gấp với đoạn AB. Người ta gọi đó là đường trung trực của AB ? phát biểu định nghĩa . - Cả lớp làm câu hỏi 1 ra nháp. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Là 2 góc kề bù + = 1800 - Học sinh lần lượt đứng tại chỗ trả lời theo 2 cách: + Cặp góc đối đỉnh + cặp góc kề bù - Học sinh dứng tại chỗ phát biểu . - Học sinh chú ý theo dõi - Cả lớp làm bài vào vở - a cắt a' - Góc tạo bởi a và a' bằng 900 - Học sinh kiểm tra lại - Cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên bảng làm + O a + O a - Học sinh chuẩn bị giấy, thước kẻ, bút và làm theo y/c của giáo viên + gấp giấy sao cho điểm A B + đường thẳng mép gấp vuông góc với AB. - 1 học sinh phát biểu - 3 học sinh nhắc lại ?2 Ta có a) Suy luận vì và là 2 góc kề bù * Định nghĩa (SGK ) Kí hiệu: xx' yy' ?3 ?4 - Có 1 và chỉ 1 đường thẳng a' đi qua O cho trước và vuông góc với a cho trước. * định nghĩa (SGK ) - 2 điểm A, đối xứng nhau qua xy IV. Củng cố: (12') - Giáo viên đưa ra bảng phụ : Trong các hình vẽ dưới đây em hãy đọc tên các hình: - Bài tập 11(tr 86) : Giáo viên đưa ra bản phụ nôị dung bài 11. Học sinh lên bảng điền. a) ... cắt nhau và các góc tạo thành có 1 góc vuông. b) ... a vuông góc với a'. c, có duy nhất. - Bài tập 12 (tr 86) Câu b sai vì 2 đường thẳng cắt nhau thì góc tạo bởi chưa chắc bằng 900 - Bài tập 14 (tr 86) Vẽ I là trung điểm của CD - Vẽ đt đi qua I và vuông góc với CD V. Hướng dẫn học ở nhà: (3') - Học theo SGK - Làm bài tập 13 - tr 86 - Làm bài tập 12; 14; 15 - SBT (tr 75) D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: