- Nắm được định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
TUẦN 22 Tiết 37 ĐỊNH LÍ PI-TA-GO A/- MỤC TIÊU - Nắm được định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo. - Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. HS: Các dụng cụ học tập C/- PHƯƠNG PHÁP - Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, phát huy tính tư duy của HS. - Hợp tác nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí Pi-ta-go (20’) -GV yêu cầu HS làm ?1. -GV hãy lấy các tam giác vuông và hình vuông đã chuẩn bị ở nhà để hoàn thành ?2 (thực hiện theo nhóm nhỏ) -GV các em có nhận xét gì về quan hệ giữa c2 và a2+b2? -GV giới thiệu định lí. -GV lưu ý HS. -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ?3 -GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng làm. Mỗi nhóm làm một hình. -GV nhận xét bài làm của các nhóm -HS làm ?1 -HS thực hiện theo nhóm. -HS trả lời c2 = a2+b2 -HS ghi vào vở. -HS xem phần lưu ý. -HS thảo luận theo nhóm?3 Ta có: ABC vuông tại B. AC2=AB2+BC2 102=x2+82 x2=102-82 x2=36 x=6 Ta có: DEF vuông tại D: EF2=DE2+DF2 x2=12+12 x2=2 x= -HS nhận xét bài làm của các nhóm. 1. Định lí Py-ta-góc: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. vuông tại A Hoạt động 2: Định lí Pi-ta-go đảo (15’) -GV cho HS làm ?4. -GV em có nhận xét gì về tam giác đó? -GV giới thiệu định lí đảo. -HS ?4 HS trả lời -HS ghi vào vở. 2. Định lí Py-ta-go đảo: Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương cảu hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông. có: vuông tại A Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cớ (8’) -GV cho HS nhắc lại 2 định lí Py-ta-go. -Nêu cách chứng minh một tam giác là tam giác vuông. -GV gọiï 3 em HS lên bảng làm bài tập 53 câu a, b, c (mỗi em làm 1 câu) -GV hướng dẫn HS làm câu d -HS nhắc lại kiến thức của bài học -HS trả lời. -HS lên bảng làm -HS làm theo hướng dẫn của GV. Bài 53 (SGK-Tr 131): a) ABC vuông tại A có: BC2=AB2+AC2 x2=52+122=169=132 x=13 b) ABC vuông tại B có: AC2=AB2+BC2 x2=12+22=5 x= c) ABC vuông tại C: AC2=AB2+BC2 292=212+x2 x2=292-212=400=202 x=20 d)DEF vuông tại B: EF2=DE2+DF2 x2=()2+32=16=42 x=4 Hoạt động 4: Dặn dị (2’) - Học bài theo vở ghi kết hợp với SGK. - Bài tập về nhà: Bài 54, 55 (SGK-Tr 131) - Xem các bài tập ở phần luyện tập. E. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 38 LUYỆN TẬP 1 (Bài 7) A/- MỤC TIÊU - Áp dụng định lý Pytago thuận, đảo vào việc tính toán và chứng minh đơn giản. - Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Ôn tập cách vẽ góc. C/- PHƯƠNG PHÁP - Phát huy tính tư duy của HS. - Luyện tập, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) HS: - Phát biểu định lí Py-ta-go thuận và đảo. - Sữa bài 54 SGK/131. Hoạt động 2: Luyện tập (35’) -GV yêu cầu 3 em HS lên bảng làm bài tập 56 (mỗi em làm 1 câu) -GV nhận xét bài của HS -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 57 (SGK-Tr 131) -GV gợi ý cho HS chọn bình phương của cạnh lớn nhất so sánh với tổng bình phương của hai cạnh còn lại. -HS lên bảng làm bài 56 -HS nhận xét bài làm của bạn -HS hoạt động nhóm bài 57 Bài 56 (SGK-Tr 131) a) Ta có: Vậy độ dài ba cạnh: 9cm, 15cm, 12cm của một tam giác vuông. b) Ta có: Vậy độ dài ba cạnh: 5dm, 13dm, 12dm của một tam giác vuông. c) a) Ta có: Vậy độ dài ba cạnh: 7m, 7m, 10m không tạo thành một tam giác vuông. Bài 57 (SGK-Tr 131) Ta có: Do: Vậy là tam giác vuông. Hoạt động 3: Dặn dị (2’) - Học thuộc và vận dụng tốt định lí thuận và đảo của định lí Py-ta-go. - Xem lại các bài tập đã làm. - Xem và chuẩn bị tốt các bài tập ở phần luyện tập 2. E. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt tuần 22
Tài liệu đính kèm: