I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo.
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, êke, compa, tấm bìa
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 36.
tuần 22 ns: 29-01-2009 tiết 37 nd: 02-02-2009 Định lí py-ta-go i. mục tiêu: - Học sinh nắm đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. Nắm được định lí Py-ta-go đảo. - Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, êke, compa, tấm bìa - HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 36. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : c. bài mới: 1. Định lí Py-ta –go: (20’) - GV cho HS làm ?1 vào vở. 1 HS lên bảng. - Độ dài cạnh huyền? - Tính và so sánh 32+42 và 52 ? - Rút ra nhận xét về liên hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác vuông? - GV cho HS đọc và ghép hình như ?2 và hướng dẫn HS làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. 4 HS lên bảng: 2 HS làm với hình 121, 2 HS làm với hình 122. - Hình dạng và diện tích phần bị che lấp? - HS: diện tích lần lượt là c2 và a2 + b2 - So sánh diện tích 2 hình vuông đó? - HS: c2 = a2 + b2 - GV cho HS đối chiếu với ?1 - Phát biểu băng lời? à Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. - GV: Đó chính là phát biểu của định lí Py-ta-go. - Vẽ ABC và Ghi GT, KL của định lí? - GV nêu chú ý. - GV treo bảng phụ với nội dung ?3 - Cho biết cạnh nào, tính cạnh nào? - GV hướng dẫn HS trình bày cách tính: * H124: ABC () àAB2+BC2=AC2(Định lí Py-ta-go) AB2+82=102 AB2+64=100 AB2=100-64 AB2=36 AB=6 * H125: x = * VD: b=4 cm a=3 cm A C B c=5cm c2 = a2 + b2 * Định lí Py-ta-go: SGK -130 A C B GT ABC vuông tại A KL 2. Định lí Py-ta-go đảo: (10’) - Cho HS làm ?4 theo nhóm. - Nhận xét AB2+BCvà AC2 ? - Bằng đo đạc: à tam giác vuông. à Định lí Py-ta-go đảo. - 1 HS lên bảng ghi GT, KL. - So sánh hai định lí? à Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào? - HS: Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go đảo. * VD: ABC: AB=3, AC=4, BC=5 à AB2+BC2=AC2, * Định lí Py-ta-go đảo: SGK -130 GT ABC có KL ABC vuông tại A d. củng cố: (12') - Bài tập 53 - tr31 SGK: GV treo bảng phụ lên bảng, HS thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập. Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 - Bài tập 54 - tr131 SGK: GV treo bảng phụ lên bảng, 1 HS lên bảng làm. Hình 128: x = 4 - Bài tập 55 - tr131 - SGK: chiều cao bức tường là: m e. hướng dẫn học ở nhà: (2') - Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng minh một tam giác vuông. - Làm bài tập 56; 57 - tr131 SGK; bài tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT. - Đọc phần có thể em chưa biết. --------------------------------------- tuần 22 ns: 02-02-2009 tiết 38 nd: 06-02-2009 luyện tập 1 i. mục tiêu: - Củng cố cho HS các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. - Thấy được vai trò của toán học trong đời sống. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ . - HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 38. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : (8') - HS 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu. - HS 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL. c. luyện tập: (30’) 1. Bài 56 (SGK-131): - Cho HS làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét . - GV chốt kết quả. a) Vì Vậy tam giác là vuông. b) Vậy tam giác là vuông. c) Vì 98100 Vậy tam giác là không vuông. 2. Bài 57 (SGK-131): - GV treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK - HS thảo luận theo nhóm rồi trả lời. - GV nhấn mạnh định lí . - Lời giải trên là sai Ta có: Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) 3. Bài 83 (SBT-108): - 1 HS đọc đề toán. - Cả lớp vẽ hình, ghi GT- KL vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì? - HS: AB+AC+BC - Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính? - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC - Tính AB dựa vào tam giác vuông nào? - Tính BC theo đoạn nào? à HC, HB. - 1 HS lên bảng làm. - Tính chu vi của ABC? - 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 20 12 5 B C A H GT ABC, AH BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét AHB theo Py-ta-go ta có: Thay số: . Xét AHC theo Py-ta-go ta có: Chu vi của ABC là: d. củng cố: (4') - GV nhấn mạnh lại hai định lí Py-ta-go thuận và đảo. e. hướng dẫn học ở nhà: (2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT - Đọc phần có thể em chưa biết. - Chuẩn bị luyện tập tiếp. ---------------------------------------
Tài liệu đính kèm: