Giáo án môn Hình học lớp 7 - Mạch Hương Ma - Tiết 16: Kiểm tra chương I

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Mạch Hương Ma - Tiết 16: Kiểm tra chương I

I. Mục Tiêu:

* Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS.

* Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng hoạt động học tập độc lập.

* Thái độ:

Nghim tc khi lm bi

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập chu đáo.

- Phương pháp: Quan sát.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Mạch Hương Ma - Tiết 16: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 TCT: 16
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 1 của HS.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng hoạt động học tập độc lập.
* Thái độ:
Nghiêm túc khi làm bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
III. Hoạt động lên lớp
 Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1,2
1
 0,5 
1
 1,5
1
 0,5
3 
 2,5 
Bài3,4
1
 0,5
1
 0,5
2 
 1 
Bài 5,6,7
3
 1,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 4
6 
 6,5
Tổng
2
 1
3
 1,5
2
 1
1
 1,5
2
 1 
1
 4
11 
 10
4. Đáp án: 
	A. Trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1) 
1
2
3
4
5
6
a
c
b
d
a
b
II. Tự luận:
Câu 1: 
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
	a) Hai góc so le trong bằng nhau
	b) Hai góc đồng vị bằng nhau
	c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
Câu 2:
Câu 3: x = 900
I Trắc nghiệm: (3đ)
1) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên.
Câu 1: Đường thẳng d ở hình nào dưới đây là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
A
/
d
/
B
—
—
A
d
B
—
—
A
/
d
/
B
—
—
d
B
—
—
A
a)	b)	c)	d)	
B
A
1
2
1
3
Câu 2:	Ở hình vẽ dưới đây, cặp góc nào là cặp góc đồng vị?
a) và b) và c) và	d) và 
B
A
2
b
1
a
Câu 3:	 Với hình vẽ dưới đây, cho =. Khi đó, ta suy ra được:
a) ab	b) a//b	c) a cắt b	d) a trùng với b
Câu 4:	 Cho xx’yy’ tại điểm O. Khi đó. bằng bao nhiêu độ?
a) =70	b) =100	c)	=80	d) =90
Câu 5:	 Cho ca và cb. Khi đó, ta suy ra được điều gì?
a) a//b	b) a//c	c) ab	d) b//c
Câu 6:	 Cho c//a và c//b. Khi đó, ta suy ra được điều gì? 
a) a cắt b	b) a//b	c) ab	d) bc
2) Điền vào chỗ trống ở dấu () trong các phát biểu sau:
	Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
	a) Hai góc  bằng nhau
	b) Hai góc  bằng nhau
	c) Hai góc  bù nhau
	II. Tự luận: (7đ)
Câu 1. Điền vào chỗ trống ở dấu () trong các phát biểu sau:(1,5đ )
	Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
	a) Hai góc  bằng nhau
	b) Hai góc  bằng nhau
	c) Hai góc  bù nhau
Câu 2: (1,5đ) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB dài 10cm.
A
B
O
x
300
600
Câu 3: (4đ) Tính số đo x ở hình vẽ bên.
4. Đáp án: 
	A. Trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1) 
1
2
3
4
5
6
a
c
b
d
a
b
	2) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
	a) Hai góc so le trong bằng nhau
	b) Hai góc đồng vị bằng nhau
	c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
	B. Tự luận:
Câu 1: 
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
A
/
d
/
B
—
—
	a) Hai góc so le trong bằng nhau
	b) Hai góc đồng vị bằng nhau
	c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
Câu 2:
Câu 2: x = 900
3) Điền chữ “Đ” vào câu mà em cho là đúng và điền chữ “S” vào câu mà em cho là sai.
CÂU HỎI
ĐÚNG
SAI
1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
	B. Tự luận: (3.5đ)
	Câu 1: (1.5đ) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB dài 10cm.
A
B
O
x
300
600
	Câu 2: (2đ) Tính số đo x ở hình vẽ bên.
	4. Đáp án: 
	A. Trắc nghiệm:
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
	1) 
1
2
3
4
5
6
a
c
b
d
a
b
	2) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ta suy ra được:
	a) Hai góc so le trong bằng nhau
	b) Hai góc đồng vị bằng nhau
	c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
	3) 
CÂU HỎI
ĐÚNG
SAI
1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Đ
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
S
3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
Đ
4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
S
A
/
d
/
B
—
—
	B. Tự luận:
	Câu 1: 
	Câu 2: x = 900

Tài liệu đính kèm:

  • docHH7T16.doc