Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất( Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác)

2. Kỹ năng:

 - Luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT- KL, bước đầu tập suy luận có căn cứ của HS

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, ôn tập kỹ lý thuyết.

II- Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, compa, eke

2. Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập, thước kẻ, compa

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/12/2009
Ngày giảng: 07/12/2009, Lớp 7A
	10/12/2009, Lớp 7B
Tiết 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất( Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác)
2. Kỹ năng:
	- Luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT- KL, bước đầu tập suy luận có căn cứ của HS
3. Thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác, ôn tập kỹ lý thuyết.
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, compa, eke
2. Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập, thước kẻ, compa
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Trực quan
IV- Tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ 
	- Kết hợp với giờ ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết ( 15')
	Mục tiêu: - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất( Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giác)
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình
- Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó.
- Thế nào là hai đường thẳng song song? Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
- GV Y/C HS phát biểu miệng và vẽ hình minh hoạ
- Phát biểu tiên đề Ơclít vẽ hình minh hoạ
- Phát biểu định lý hai đường thẳng song song bị cắt bởi đường thẳng thứ ba.
- Định lý này và định lý về dấu hiệu nhận biết hai đường thăng song song có quan hệ gì?
- Ôn tập về một số kiến thức về tam giác
GV: Đưa ra bảng phụ( Bảng sau)
Y/C HS điền vào ô" tính chất"
- Nêu trường hợp bằng nhau c.c.c:
AB=A'B';AC=A'C';BC=B'C'
- Nêu trường hợp bằng nhau( c.g.c)
- Nêu trường hợp bằng nhau( g.c.g)
1. Ôn tập lý thuyết
+ Định nghĩa
( SGK)
+ Tính chất:
( SGK)
GT
O1 và O2 đối đỉnh
KL
O1=O2
A1=B1 hoặc A2=B1 hoặc 
A1+B3=1800 thì a∥b
* Tiên đề Ơclít
( SGK)
- Hai đính lý này ngược nhau: GT của định lý này là KL của định lý kia và ngược lại.
* Tổng ba góc tam giác
- Tính chất:
A+B+C=1800
+ Góc ngoài của tam giác
B2=A1+C1
B2>A1; B2>C1
Hoạt động 2: Luyện tập ( 24')
	Mục tiêu: HS áp dụng các tính chất, định nghĩa, định lý vào giải bài tập
- GV đưa bài tập lên bẳng phụ
a, Vẽ hình theo trình tự sau:
- Vẽ ∆ABC
- Qua A vẽ AH⊥BC H∈BC
- Từ H kẻ HK⊥AC K∈AC
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E
b, Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích
c, Chứng minh AH⊥EK
d, Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH.
Chứng minh: m∥EK
2. Bài tập
GT
∆ABC:AH⊥BC H∈BC 
HK⊥AC K∈AC
KE∥BC E∈AB
Am⊥AH
KL
b, Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
c, AH⊥EK
d, m∥EK
Chứng minh:
b, E1=B1 
( hai góc đồng vị của KE∥BC)
K2=C1( như trên)
K1=H1 ( hai góc sole trong của KE∥BC)
 K2=K3( đối đỉnh)
AHC=HKC=900
c, AH⊥BCgtEK∥BCgt⇒AH⊥EK
( quan hệ giữa tính vuông góc và song song)
d, m∥AH gt
AH⊥EK ( chứng minh trên)
⇒m∥EK ( hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba)
4. Củng cố ( 2')
	- Nhắc lại thế nào là hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc của một tam giác
	- Hai tam giác bằng nhau( c.c.c; c.g.c)
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Học theo vở ghi kết hợp với SGK
	- Ôn lại các định nghĩa, định lý, tính chất đã học
	- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi GT- KL
	- BTVN: 47; 48; 49( SBT-Tr82; 83)
	- Chuẩn bị nội dung lý thuyết + Bài tập tiết sau tiếp tục ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 30.docx