I- Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Biết chứng minh hai tam giỏc vuụng bằng nhau nhờ ỏp dụng các trường hợp bằng nhau c.g.c, g.c.g của hai tam giỏc, ỏp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g.c.g
2. Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, viết GT- KL, chứng minh
3. Thái độ:
- Giỏo dụ ý thức cho HS khi làm bài tập
Ngày soạn: 23/12/2009 Ngày giảng: 25/12/2009, Lớp 7A,B Tiết 34: LUYỆN TẬP ( Về ba trường hợp bằng nhau cua tam giỏc) ( Tiết 2) I- Mục tiờu 1. Kiến thức: - Biết chứng minh hai tam giỏc vuụng bằng nhau nhờ ỏp dụng cỏc trường hợp bằng nhau c.g.c, g.c.g của hai tam giỏc, ỏp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g.c.g 2. Kỹ năng: - Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, viết GT- KL, chứng minh 3. Thỏi độ: - Giỏo dụ ý thức cho HS khi làm bài tập II- Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, eke, bảng phụ, bỳt dạ 2. Học sinh: Thước thẳng, eke vuụng III- Phương phỏp - Vấn đỏp - Trực quan IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức ( 1') - Hỏt- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') - Bài tập 39( SGK-Tr24) Hỡnh 105; 106 ĐA: Hỡnh 105: Cú ∆ABH=∆AHCc.g.cvỡ cú BH=CH gt AHB=AHC=900 AH chung Hỡnh 106: ∆EDK=∆FDKg.c.gvỡ cú EDK=FDK gt Cạnh DK chung, DKE=DKF =900 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 35') Mục tiờu: - Biết chứng minh hai tam giỏc vuụng bằng nhau nhờ ỏp dụng cỏc trường hợp bằng nhau c.g.c, g.c.g của hai tam giỏc, ỏp dụng hai hệ quả của trường hợp bằng nhau g.c.g Hoạt động của Thầy và Trũ Nội dung ghi bảng GV: cho HS làm bài tập 43( SGK-Tr125) - Y/C 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT- KL - AD; BC là cỏc cạnh của hai tam giỏc nào cú thể bằng nhau? + HS: AD và CB là hai cạnh của ∆OAD và ∆OCB cú thể bằng nhau ∆EAB và ∆ECD cú những yếu tố nào bằng nhau? Vỡ sao? GV: Y/C HS khỏc lờn bảng viết Chứng minh cõu b, HS lớp tiếp tục làm vào vở. GV cho HS làm bài tập 39( SGK-Tr124) - Trờn mỗi hỡnh cú tam giỏc vuụng nào bằng nhau? - GV cho HS làm thờm bài tập sau: Chỉ ra cỏc tam giỏc bằng nhau trờn hỡnh sau: GV: gọi HS lờn bang làm + HS khỏc nhận xột bài làm của bạn GV: Chốt lại nội dung kiến thức của bài Bài tập 43( SGK-Tr125) GT xOy khỏc gúc bẹt:A,B∈Ox OA<OB;C,D∈Oy OC=OA;OD=OB AD∩BC=E KL a, AB=CD b, ∆EAB=∆ECD c, OE là tia phõn giỏc của xOy Chứng minh: a, ∆OAD và ∆OCB cú: OA=OC gt O chung OD=OB gt ⇒∆OAD=∆OCB c.g.c ⇒AD=CB cạnh tương ứng b, Xột ∆AEB và ∆CED cú AB=OB-OA CD=OD-OC Mà OB=OD;OA=OC gt ⇒AB=CD 1 ∆OAD=∆OCB( chứng minh trờn) ⇒B1=D1 gúc tương ứng 2 Và C1=A1 gúc tương ứng Mà C1+C2=A1+A2 ⇒C2=A2 3 Từ ( 1); ( 2) và ( 3) ta cú: ∆EAB=∆ECDg.c.g Bài tập 39( SGK-Tr124) Hỡnh 105 cú: ∆AHB=∆AHC c.g.c Vỡ cú BH=CH gt AHB=AHC=900 AH cạnh chung Hỡnh 106 cú: ∆EDK=∆FDK g.c.g Vỡ cú EDK=FDK gt Cạnh DK chung DKE=DKF=900 Hỡnh 107 cú: Tam giỏc vuụng ABD bằng tam giỏc vuụng ACD ( Cạnh huyền- Gúc nhọn) Vỡ cú: BAD=CAD gt Cạnh huyền AD chung Bài tập * ∆ABD=∆ACD vỡ: B=C=900 Và BAD=CAD gt Cạnh huyền AD chung ( Theo trường hợp Cạnh huyền- Gúc nhọn) * ∆BED=∆CHD vỡ: B=C=900; D1=D2 đ.đ BD=CD do ∆ABD=∆ACD cm trờn ( g.c.g) * ∆ADE=∆ADH vỡ: Cạnh AD chung DE=DH do ∆BED=∆CHD AE=AH=AB+BE=AC+CH ( theo trường hợp c.c.c) 4. Củng cố ( 2') - Nhắc lại cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Nắm vững cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc và cỏc trường hợp bằng nhau ỏp dụng vào tam giỏc vuụng - ễn tập kỹ lý thuyết cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
Tài liệu đính kèm: