I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pytago để Chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để CM các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bày toán CM
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, hợp tác trong nhóm
Ngày soạn:16/01/2010 Ngày giảng: 18/01/2010, Lớp 7A 21/01/2010, Lớp 7B Tiết 40: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pytago để Chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để CM các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Rèn khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bày toán CM 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hợp tác trong nhóm II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke vuông, bảng phụ, bút dạ 2. Học sinh: Thước thẳng, eke vuông III- Phương pháp - Trực quan - Thảo luận nhóm - Trực quan IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Không 3. Bài mới Hoạt động 1: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông ( 10') Mục tiêu: - HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Hoạt động của thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV: Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau? + HS: Hai tam giác vuông bằng nhau khi có hai cạnh góc vuông bằng nhau. - GV: Cho HS làm ?1( SGK-Tr125) ( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) - GV: Ngoài các trường hợp bằng nhau đó của tam giác, hôm nay chúng ta được biết thêm một trường hợp bằng nhau nữa của tam giác vuông. 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - Hai cạnh góc vuông bằng nhau - Một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau. - Cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau. ?1( SGK-Tr125) H143: ∆AHB=∆AHC c.g.c H144: ∆DKE=∆DKF g.c.g H145: ∆OMI=∆ONI( cạnh huyền- Góc nhọn) Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông( 21') Mục tiêu: - Biết vận dụng định lý Pytago để Cm trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - GV: Y/C HS đọc nội dung trong khung SGK-Tr135 + HS: Đọc nội dung SGK-Tr135 - GV: Y/C HS toàn lớp vẽ hình và viết GT- KL của định lý đó. + HS: Lên bảng vẽ hình, ghi GT- KL - GV: Y/C HS phát biểu định lý Pytago? Định lý Pytago có ứng dụng gì? - Vậy Nhờ định lý Pytago ta có thể tính cạnh AB theo cạnh BC; AC như thế nào? - Tính cạnh DE theo cạnh EF và DF như thế nào? - GV: Như vậy định lý Pytago đã chỉ ra được ∆ABC và ∆DEF có ba cặp cạnh bằng nhau. - GV: Cho HS làm ?2( SGK-Tr136) ( Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ) - GV: Y/C HS chứng minh theo cách 2 2. Trường hợp bằngnhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông ( SGK-Tr135) GT ∆ABC: A=900;∆DEF:D=900 BC=EF;AC=DF KL ∆ABC=∆DEF CM: Đặt BC=EF=a AC=DF=b Xét ∆ABC vuông tại A theo định lý Pytago ta có: AB2+AC2=BC2 nên AB2=BC2-AC2=a2-b2 1 Xét ∆DEF vuông tại D, theo định lý Pytago ta có: DE2+DF2=EF2 nên DE2=EF2-DF2=a2-b2 2 Từ (1) và (2) suy ra: AB2=DE2 nên AB=DE Từ đó suy ra: ∆ABC=DEF( c.c.c) ?2( SGK-Tr136) Cách 1: ∆AHB=∆AHC( Trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông) Vì: AHB=AHC=900 Cạnh huyền: AB=AC gt Cạnh góc vuông AH chung Cách 2: ∆ABC cân ⇒B=C ( tính chất tam giác cân) ⇒∆AHB=∆AHC( Trường hợp cạnh huyền- Góc nhọn) Vì có: AB=AC,B=C Hoạt động 3: Luyện tập ( 8') Mục tiêu: HS biết áp dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông vào vận dụng chứng minh - GV: Cho HS làm bài 63( SG-Tr136) - Y/C cả lớp vẽ hình và ghi GT- KL suy nghĩ chứng minh trong 3 phút sau đó Y/C 1 HS chứng minh miệng. Bài tập 63( SGK-Tr136) GT ∆ABC cân tại A AH⊥BC( H∈BC) KL a, HB=HC b, BAH=CAH CM: Xét ∆AHB và ∆AHC có: H1=H2=900 AH chung; AB=AC( gt) ⇒∆AHB=∆AHC( cạnh huyền- cạnh góc vuông) ⇒HB=HC( cạnh tương ứng) Và BAH=CAH( góc tương ứng) 4. Củng cố ( 2') - Nhắc lại nội dung định lý về trường hợp bằng nhau cạnh huyền- cạnh góc vuông 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Học thuộc bài, phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông - BTVN: 64; 65( SGK-Tr136) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: