I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm chắc về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày chứng minh hình
3. Thái độ
- Phát huy trí lục học sinh
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước thẳng, eke vuông, compa, phấn mầu
2. Học sinh: Thước thăng, eke vuông, compa
Ngày soạn: 20/01/2010 Ngày giảng: 22/01/2010, Lớp 7A, B Tiết 41: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nắm chắc về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày chứng minh hình 3. Thái độ - Phát huy trí lục học sinh II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke vuông, compa, phấn mầu 2. Học sinh: Thước thăng, eke vuông, compa III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Thảo luận nhóm IV- Tổ chức dạy học 1. Ổ định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra đầu giờ ( 5') - Phát biểu các trước hợp bằng nhau của tam giác vuông? Bài tập 64( SGK-Tr136) ĐA: - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vouong kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau ( SGK-Tr134) Bài tập 64( SG-Tr136) ∆ABC và ∆DEF có: A=D=900;AC=DF BC=EF hoặc AB=DE hoặc C=F Thì ∆ABC=∆DEF 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 34') Mục tiêu: - HS nắm chắc về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV: Chữa bài tập 65( SGK-Tr137) - GV: Y/C HS đọc đề bài vẽ hình, ghi GT, KL - GV: Để chứng minh AH=AK em làm thế nào? + HS: Chứng minh ∆ABH=∆ACK - GV: Em hãy trình bày bài trên bảng. - GV: Em hãy nêu hướng CM AI là phân giác góc A? + HS: Nối AI - GV: Cho HS làm bài 101 ( SBT-Tr110) Y/C một HS đọc to đề bài cả lớp vẽ hình vào vở. - Cho biết giải thiết, kết luận của bài toán? - GV: Quan sát hình vẽ, em nhận thấy có những cặp tam giác vuông nào bằng nhau? - Để chứng minh BH=CK ta làm thế nào? Bài tập 65( SGK-Tr137) GT ∆ABC AB=AC( A<900) BH⊥AC H∈AC CK⊥AB( K∈AB) KL a, AH=AK b, AI là phân giác A CM: a, Xét ∆ABH và ∆ACK có: H=K(=900); A chung AB=AC Vì ∆ABC cân tại A ∆ABH=∆ACK( cạnh huyền- góc nhọn) ⇒AK=AK b, Nối AI ta có ∆AKI=∆AHI( cạnh huyền- cạnh góc vuông) Vì AK=AH CM trên Cạnh AI chung ⇒KAI=HAI ⇒AI là phân giác của A Bài tập 101( SBT-Tr110) GT ∆ABC;AB<AC Phân giác A cắt trung trực BC tại I IH⊥AB;IK⊥AC KL BH=CK CM: Gọi M là trung điểm của BC * ∆IMB và ∆IMC có: M1=M2=900 IM chung, MB=MC gt ⇒∆IBM=∆ICM c.g.c ⇒IB=IC * ∆IAH và ∆IAK có: H=K=900 IA chung; A1=A2 gt ⇒∆IAH=∆IAK ( cạnh huyền- góc nhọn) ⇒IH=IK * ∆HIB và ∆KIC có: H=K=900 IH=IK ( Chứng minh trên) IB=IC( Chứng minh trên) ⇒∆HIB=∆KIC ( cạnh huyên- cạnh góc vuông) ⇒HA=KC ( cạnh tương ứng) 4. Củng cố ( 2') - Qua tiết luyện tập này các em phải có kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL. Chứng minh tam giác vuông bằng nhau. 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Về nhà làm tốt các bài tập 96; 97; 99 ( SBT_Tr110) - Học kỹ lý thuyết khi làm bài tập - Hai tiết sau thực hành ngoài trờ Mỗi tổ HS chuẩn bị 4 cọc tiêu.
Tài liệu đính kèm: