Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 1)

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 1)

I- Mục tiêu

1. Kiến thức

 - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác

2. Kỹ năng

 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học

3. Thái độ

 - Có ý thức làm bài tập, ôn tập cuối năm

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Năm 2009 - 2010 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/04/2010
Ngày giảng: 23/04/2010, Lớp 7A,B
Tiết 67: ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I- Mục tiờu
1. Kiến thức
	- ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
2. Kỹ năng
	- Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải một số bài tập ụn tập cuối năm phần hỡnh học
3. Thỏi độ
	- Cú ý thức làm bài tập, ụn tập cuối năm
II- Đồ dựng dạy học
1. Giỏo viờn: Thước thẳng, compa, eke, phấn mầu, bỳt dạ
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, eke, bảng nhúm
III- Phương phỏp
	- Vấn đỏp
	- Trực quan
	- Thảo luận nhúm
IV- Tổ chức cỏc hoạt động
1. Ổn định tổ chức (1')
	- Hỏt- Sĩ số: 7A
	7B:
2. Kiểm tra bài 
	- Khụng
3. Bài mới
Hoạt động 1: ễn tập về đường thẳng song song (10')
Mục tiờu: - HS nắm được tớnh chất hai đường thẳng song song
Hoạt động của Thầy và Trũ
Nội dung ghi bảng
- GV nờu cõu hỏi thế nào là hai đường thẳng song song?
- Sau đso GV đưa lờn bảng phụ bài tập: Cho hỡnh vẽ:
Hóy điền vào chỗ trống ()
GT
a∥b
KL
B1=
B1=
A2+=180°
GV Y/C HS phỏt biểu hai định lý này
- Phỏt biểu tiờn đề Ơclớt, GV vẽ hỡnh minh hoạ
(Hỡnh vẽ) 
- GV cho HS làm bài 2 (SGK-Tr91)
a, Giải thớch vỡ sao a∥b
b, Tớnh số đo gúc NQP
1. ễn tập về đường thẳng song song
- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cú điểm chung
GT: đường thẳng a, b
B1=A3 hoặc
B1= hoặc
B2+=180°
KL: a∥b
- Qua một điệm ở một đường thẳng chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú
Bài 2 (SGK-Tr91)
a, Cú a⊥MN gt
b⊥MNgt⇒a∥b cựng ⊥MN
b, 
a∥b (chứng minh a)
⇒MPQ+NQP=180° (hai gúc trong cựng phớa)
50°+NQP=180°
⇒NQP=180°-50°
NQP=130°
Hoạt động 2: ễn tập về quan hệ cạnh, gúc trong tam giỏc (10')
Mục tiờu: - HS phỏt biểu được mối quan hệ giữa cạnh và gúc trong một tam giỏc
- GV vẽ tam giỏc ABC AB>AC như hỡnh bờn
- GV phỏt biểu định lý tổng ba gúc của tam giỏc, nờu đẳng thức minh hoạ
- GV: Nờu đảng thức minh hoạ
- A2 quan hệ thế nào với cỏc gúc của ∆ABC? Vỡ sao?
- GV: Phỏt biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc hay bất đảng thức tam giỏc?
- Hóy điền cỏc dấu (>;<) thớch hợp vào ụ vuụng:
AB BH
AH AC
AB AC ⇔HB HC
2. ễn tập về quan hệ cạnh, gúc trong tam giỏc
Tổng ba gúc của một tam giỏc, bằng 180°
A1+B1+C1=180°
A2 là gúc ngoài của tam giỏc ABC tại đỉnh A vỡ A1 kề bự với A2
A2=B1+C1
- Trong một tam giỏc, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài của hai cạnh cũn lại
AB-AC<BC<AB+AC
AB > BH
AH < AC
AB < AC ⇔HB < HC
Hoạt động 3: ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc (19')
Mục tiờu: - HS phỏt biểu được cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc
- GV phỏt biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc
- Phỏt biểu cỏc trường hợp bằngnhau đặc biệt của hai tam giỏc vuụng?
- GV Y/C HS ghi GT, KL
GT
xOy=90°;DO=DA;CD⊥OA
EO=EB;CE⊥OB
KL
a, CE=OD
b, CE⊥CD
c, CA=CB
d, CA∥DE
c, A, C, B thẳng hàng
- GV gợi ý để HS phõn tớch bài toỏn. Sau đú Y/C HS trỡnh bày lần lượt cỏc cõu hỏi của bài
- GV sau mỗi cõu GV đưa bài giải lờn bảng phụ
3. ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
(SGK)
Bài 4 (SGK-Tr92)
a, ∆CED và ∆ODE
E2=D1 (So le trong của CE∥Ox)
ED chung
D2=E1 (So le trong của CD∥Oy)
⇒∆CED=∆ODE (g.c.g)
⇒CE=OD (cạnh tương ứng)
b, ECD=DOE=90° (Gúc tương ứng)
⇒CE⊥CD
c, ∆CDA và ∆DCE cú:
CD chung
CDA=DCE=90°
DA=CE=DO
⇒∆CDA=∆DCE (c.g.c)
⇒CA=DE (cạnh tương ứng)
CM tương tự
⇒CB=DE⇒CA=CB=DE
d, ∆CDA=∆DCE (chứng minh trờn)
⇒D2=C1 (gúc tương ứng)
⇒CA∥DE (Vỡ cú hai gúc sole trong bằng nhau)
e, Cú CA∥DE (chứng minh trờn)
Chứng minh tương tự ⇒CB∥DE
⇒A, C, B thẳng hàng theo tiờn đề Ơclớt
4. Củng cố (2')
	- GV Y/C HS phỏt biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc?
	- Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giỏc vuụng.
5. Hướng dẫn về nhà (3')
	- Tiếp tục ụn tập lý thuyết cõu 9, 10 và cỏc cõu đó ụn
	- BTVN: 6; 7; 8; 9 (SGK-Tr92; 93)
	- Chuẩn bị bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 67.docx