Giáo án môn Hình học lớp 7 năm 2011 - Tiết 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn Hình học lớp 7 năm 2011 - Tiết 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh nắm được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

- Học sinh được củng cố các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết.

II. CHUẨN BỊ

II. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 năm 2011 - Tiết 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy
7A
7B
/11/2010
/11/2010
Tiết 9	LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t4)
I. MỤC TIÊU
- Giỳp học sinh nắm được khỏi niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
- Học sinh được củng cố cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Rốn kĩ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết.
II. CHUẨN BỊ
II. TIếN TRìNH BàI GIảNG
1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ.
- HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng:
2. Tiến trình giảng bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
- GV giới thiệu phương pháp làm bài tập dạng 3.
- GV đưa bài tập 1 lên màn hình và yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 1.
- Gv yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 2.
- Đại diện các nhóm trình bày bài làm của mình.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập 3 ra vở.
- GV chiếu đáp án và biểu điểm để HS đổi chéo bài làm và chấm điểm cho nhau.
Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng số mũ.
Phương phỏp: 
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương:
 	 (y ạ 0)
Áp dụng cỏc cụng thức tớnh luỹ thừa của luỹ thừa
Bài 1: Tớnh
a) 	b) (0,125)3.512
c) 	d) 
Giải:
a) 
b) (0,125)3.512 = (0,125)3.83 = (0,125.8)3 
= 13 =1
c) 
d) 
Bài 2: So sỏnh	224 và 316
Giải:
224 = (23)8 = 88
316 = (32)8 = 98
Vì 88 < 98 nên 224 < 316
Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức
a) 	b) 	
c) 	 d) 
Giải:
a) 
b) 
c) 
d)
4.Hướng dẫn về nhà:
- ễn lại cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Xem lại cỏc bài toỏn đó giải.
- Chuẩn bị: Chủ đề tiếp theo “Tỉ lệ thức”

Tài liệu đính kèm:

  • docT9.doc