A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác).
2. Kĩ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT-KL
3. Thái độ: Bước đầu suy luận có căn cứ của HS.
B. PHƯƠNG PHÁP: Ôn luyện theo từng chuyên đề.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi hệ thống các kiến thức cần ghi nhớ và một số bài tập cần chữa.
- Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
Ngày dạy:9/12 (7AB) TUẦN 16 Tiết 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác). 2. Kĩ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT-KL 3. Thái độ: Bước đầu suy luận có căn cứ của HS. B. PHƯƠNG PHÁP: Ôn luyện theo từng chuyên đề. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi hệ thống các kiến thức cần ghi nhớ và một số bài tập cần chữa. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. 2. Học sinh: Ôn tập theo các câu hỏi, làm bài tập ôn tập chương. Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp trong lúc ôn. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: GV: Lần lượt nêu các câu hỏi theo các đơn vị kiến thức để HS tái hiệ và trả lời: 1) Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hình và nêu các tính chất của nó? HS: Trả lời theo nội dung câu hỏi. HS: Chứng minh miệng. 2) Thế nào là hai đường thẳng song song? Nêu các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song HS: Phát biểu và vẽ hình minh họa. 3) Phát biểu tiên đề Ơclít. Vẽ hình minh họa. 4) Định lý và tiên đề có gì giống và khác nhau? 5) Ôn tập một số kiến thức về tam giác: GV: Đưa bảng phụ *HĐ2: Bài tập: GV: Đưa bảng phụ có chép đề: a) Vẽ hình theo trình tự sau: - Vẽ DABC - Vẽ AH^BC (HÎBC) - Vẽ HK^AC (KÎAC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích? c) Chứng minh: AH^EK. d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc AH. Chứng minh m//EK. HS: Tiến hành theo các bước yêu cầu đề ra. HS1: Lên bảng thực hiện. HS: Cả lớp làm vào vở ghi. Lý thuyết: Định nghĩa, tính chất: SGK O1 b a 2 3 GT: Ô1 đối đinh Ô2 KL: Ô1 = Ô2 - Là hai đường thẳng không có điểm chung. - Các dấu hiệu: - Nội dung tiên đề: SGK - Vẽ hình: M a b - Giống: Đều là tính chất của các hình, là các khẳng định đúng. - Khác: Định lý được chứng minh từ những khẳng định đúng. Tiên đề là những khẳng định được coi là đúng, không chứng minh được. 2. Bài tập: A E K B C H 1 2 3 1 1 m GT DABC; AH^BC HK^AC; KE//BC; Am^AH KL a) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. b) AH^EK c) Am^//EK GV: Hướng dẫn HS cùng c/m 4. Củng cố: Làm bài tập 47-49 SBT. 5. Dặn dò: Ôn tập các định nghĩa, định lý, các tính chất đã học. Chú ý luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: