Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra môt tiết

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra môt tiết

A. Mục tiêu:

* Kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả của học sinh qua bài làm tổng hợp chương II

* Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.

 - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.

 - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.

 - Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh

* Thái độ: học sinh chủ động làm bài và sửa chữa bài.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.

Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.

- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Tiết 49: Trả bài kiểm tra môt tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 8 /3/2011
 Tiết 49 trả bài kiểm tra môt tiết
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả của học sinh qua bài làm tổng hợp chương II
* Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
 - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
 - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
 - Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh
* Thái độ: học sinh chủ động làm bài và sửa chữa bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
35'
5'
4’
1’
HĐ1. Chữa đề
Đề 1
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Các khẳng định sau đúng hay sai.
1) Nếu tam giác có hai góc bằng 600 thì đó là tam giác đều.
 2) Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thi hai tam giác đó bằng nhau.
 3) Góc ngoài của một tam giác bao giờ cũng lớn hơn mỗi góc của tam giác đó 4)Tam giác ABC có AB = 6cm; BC = 8cm; AC = 10cm thì tam giác ABC vuông tại A
 5) Nếu góc B là góc đáy của một tam giác cân thì góc B là góc nhọn.
6) Tam giác cân có một góc bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân.
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 2 (7 điểm): Cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ MA vuông góc với Ox (A Ox) kẻ BM vuông góc với Oy (B Oy)
a) Chứng minh MA = MB và OAB là tam giác cân.
b) Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. 	Chứng minh MD = ME
c) Chứng minh OM vuông góc với DE
Đề 2
-* Phần trắc nghiệm 1. S; 2. S; 3. S; 4. Đ; 5. Đ; 6. S.
* Phần tự luận: 
Bài 2 (7 điểm): Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của DF và DE.
a) Chứng minh EM = FN và.
b) Gọi giao điểm của EM và FN là K. Chứng minh KE = KF.
c) DK cắt EF tại H. Chứng minh H là trung điểm của EF.
HĐ2 . Nhận xét
- HS còn làm sai phần trắc nghiệm, khi làm trắc nghiệm cần đọc kĩ bời chúng ta rất dễ nhầm lẫn đ và s
- Kĩ năng trình bày hình còn kém, đặc biệt là HS lớp 7B. Vẽ hình chưa chính xác, còn quá nhỏ, nhiều em còn nhầm điểm thậm chí không kí hiệu góc vào hình vẽ
- Cách trình bày bài chứng minh hai tam giác bằng nhau chưa khoa học, còn lủng củng
- Nhiều học sinh trình bày cẩu thả, chưa có ý thức làm bài nên điểm còn thấp.
HĐ3 . Củng cố: 
Gv chốt lại nội dung cần lưu ý.
HĐ4 . Hướng dẫn về nhà.
 - Làm lại đề kiểm tra vào vở
 - Ôn lại các tính chất có liên quan
- Chuẩn bị tiết sau học bài " quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên"
- HS đứng tại chỗ trả lời
1. Đ; 2. S; 3. S; 
4. S; 5. Đ; 6. S.
Bài 2: -HS lên bảng Vẽ hình,Ghi giả thiết, kết luận : 1.0 điểm
D
x
A
M
z
O
y
B
E
a) Chứng minh OAM = OBM (Cạnh huyền - góc nhọn)
=>MA = MB và OAB cân: 
 1 điểm
b) Chứng minh MAD = MBE(cạnh góc vuông- góc nhọn kề) =>MD = ME :2 điểm
c) Gọi giao điểm của OM với DE là H. 
 Chứng minh ODH = OEH (c.g.c) 
Chứng minh OM DE 
 2.0 điểm
D
Bài 2: HS lên bảngVẽ hình,Ghi giả thiết, kết luận : 1.0 điểm
N
M
K
H
F
E
a) Chứng minh DEM = DFN (c.g.c)
=>EM = FN và : 2 điểm
b) Chứng minh KEF cân tại K
=>KE = KF : 2 điểm
c) Chứng minh EDH = FDH
=>H là trung điểm EF 2.0 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doct49.doc