I – MỤC TIÊU :
- HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của 1 góc và định lý đảo của nó
- Bước đầu biết vận dụng 2 định lý trên để giải BT
- HS biết vẽ tia phân giác của 1 góc bằng thước hai lề
- Củng cố cách vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Một miếng bìa mỏng có hình dạng 1 góc, thước 2 lề, compa, êke, bảng phụ
2/- Đối với HS : Thước 2 lề, compa, êke
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 30 tiết : 56 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC I – MỤC TIÊU : - HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của 1 góc và định lý đảo của nó - Bước đầu biết vận dụng 2 định lý trên để giải BT - HS biết vẽ tia phân giác của 1 góc bằng thước hai lề - Củng cố cách vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Một miếng bìa mỏng có hình dạng 1 góc, thước 2 lề, compa, êke, bảng phụ 2/- Đối với HS : Thước 2 lề, compa, êke III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Tia phân giác của 1 góc là gì ? AD : Cho góc xOy vẽ tia phân giác Oz của góc đó bằng thước và compa - Cho điểm A nằm ngòai đt d.Hãy xác định khỏang cách từ điểm A đến đt d Vậy khỏang cách từ một điểm đến 1 đường thẳng là gì ? Họat động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi kiểm tra và đề bài tập áp dụng HS nhận xét cho điểm HS nêu khái niệm tia phân giác của góc HS vẽ hình A d Khỏang cách từ một điểm đến 1 đt là đọan thẳng vuông góc kẻ từ điểm đó tới đthẳng 1/- Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của góc * Định lý 1( đl thuận) Điểm nằm trên tia phân giác của 1 góc thì cách đều hai cạnh của góc đó . GT góc xOy , Ô1 = Ô2 M Oz MAOx, MBOy KL MA = MB Chứng minh Xét 2 tam giác vuông MOA và MOB có OM cạnh chung Ô1 = Ô2 (gt) Suy ra : MOA = MOB Vậy MA = MB Họat động 2: Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của góc GV cho HS thực hành gấp hình theo SGK để xác định tia phân giác của góc xOy GV từ một điểm M tùy ý trên Oz ta gấp MH vuông góc với hai cạnh trùng nhau Ox, Oy Với cách gấp hình như thế MH gọi là gì ? -Yêu cầu HS làm ?1 Qua BT 1? Em nào có thể nêu được định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác - GV sử dụng hình vẽ kiểm tra bài cũ dùng êke vẽ MA Ox, MB Oy và yêu cầu HS nêu gt,kl - Chứng minh MA = MB ta chứng minh điều gì ? - Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào ? HS thực hành gấp hình theo hình 27,28 SGK MH Ox, MHOy nên MH là khỏang cách từ M đến Ox, Oy - HS làm ?1 HS phát biểu định lý HS theo dõi HS đọc gt,kl - Chứng minh 2 tam giác chứa 2 đọan thẳng đó bằng nhau - Chứn gminh tam giác vuông MAO bằng tam giác MBO - Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn 2/- Định lý 2 ( định lý đảo) Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó * Nhận xét Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc là tia phân giác của góc đó Họat động 3: Định lý 2 GV nêu bài tóan SGK trang 69 và hình Bài tóan cho điều gì ? hỏi điều gì ? Theo em OM có là tia phân giác của góc xOy không ? - Đó chính là nội dung của định lý 2 - Yêu cầu HS họat động nhóm làm ?3 Gọi HS phát biểu định lý 1 và định lý 2 - Từ đó GV nêu nhận xét Cho M nằm trong góc xOy và M cách đều Ox, Oy Hỏi : OM có là tia phân giác góc xOy hay không ? OM là tia phân giác củ agóc xOy HS họat động nhóm làm ?3 Bảng nhóm Xét tam giác vuông MOA và MOB có OM cạnh huyền chung MA = MB (gt) Suy ra : MOA = MOB Suy ra : Ô1 = Ô2 OM là phân giác góc xOy HS phát biểu định lý 1 và định lý 2 Họat động 4: Củng cố - Cho HS làm BT 31 trang 70 - Cho HS đọc đề BT - Hướng dẫn HS dùng thước 2 lề thực hành vẽ tia phân giác góc xOy Tại sao khi dùng thước 2 lề như vậy OM là tia phân giác xOy HS đọc đề BT - HS thực hành cùng GV Khi vẽ như vậy khỏang cách từ a đến tia Ox, b đến tia Oy đều là khảong cách giữa 2 lề song song của thước nên bằng nhau . M là giao điểm của a và b nên M cách đều Ox, Oy( hay MA = MB) Vậy M thuộc phân giác góc xOy nên OM là phân giác góc xOy Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc 2 định lý - Làm BT 32,33 trang 70 SGK
Tài liệu đính kèm: