I – MỤC TIÊU :
- Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài tóan. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân.
- HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác của 1 góc
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, compa, ẹke, thước hai lề.Bảng phụ hình 39/73
2/- Đối với HS : Thước thẳng , compa, êke, thước hai lề. Ôn tập các định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc tính chất ba đường phân giác của tam giác.Tính chất tam giác cân, tam giác đều.
Tuần : 32 tiết : 59 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Củng cố các định lý về tính chất 3 đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài tóan. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân. - HS thấy được ứng dụng thực tế của tính chất 3 đường phân giác của tam giác của 1 góc II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, compa, ẹke, thước hai lề.Bảng phụ hình 39/73 2/- Đối với HS : Thước thẳng , compa, êke, thước hai lề. Ôn tập các định lý về tính chất tia phân giác của 1 góc tính chất ba đường phân giác của tam giác.Tính chất tam giác cân, tam giác đều. III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Sửa BT 37/72 Họat động 1: Kiểm tra GV gọi HS đọc đề BT Gọi 1 hs lên bảng GV kiểm tra việc làm BT ở nhà của HS GV nhận xét đánh giá cho điểm Vẽ hai đường phân giác của 2góc ( chẳng hạn N và P) giao điểm của 2 phân giác này là K Trong 1 tam giác, 3 đường phân giác cùng đi qua 1 điểm nên Mk là phân giác của góc M. Điểm K cách đều 3 cạnh của tam giác . 1/- Bài 39/73 Chứng minh a) CM : r ABC = r ACD Xét r ABD và r ACD AB = AC (gt) Â1 = Â2 (gt) AD chung Vậy r ABD = r ACD b) So sánh góc DBC và góc DCB Vì r ABD = r ACD Suy ra : DB = DC Do đó r DBC cân tại D Vậy góc DBC = góc DCB Bài 42/73 Xét r ADB và r A’DC AD = A’D ( cách vẽ ) D1 = D2 (đđ) DB = DC (gt) Suy ra :r ADB = r A’DC Â1 = Â’(gt) AB = A’C Xét r CAA’ có Â1 = Â2 (gt) Â1 = Â’ (cmt) Â’= Â2 Suy ra : r CAA’ cân tạiC AC = A’C Mà A’C = AB (cmt) Suy ra : AC = AB Vậy r ABC cân Họat động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS đọc đề BT - Gọi HS phân tích đề BT GV treo bảng phụ hình vẽ Gọi hs đọc gt,kl Cho HS làm BT vào vở gọi 1 hs lên bảng GV nhận xét đánh giá GV gợi ý hs phân tích sơ đồ chứng minh Gọi hs đọc đề BT - Đề bài cho điều gì ? Chứng minh điều gì ? Hướng dẫn HS vẽ hình kéo dài AD một đọan Da’ = DA ( theo gợi ý SGK) Gợi ý hs phân tích đề tóan Gọi hs lên bảng trình bày chứng minh Hướng dẫn học sinh chứng minh cách khác CM r DBK = r DCI Suy ra : góc B = góc C Suy ra r ABC cân HS cả lớp đọc đề BT HS phân tích đề GT r ABC, AB = AC Â1 = Â2 KL a) r ABD = r ACD b) ssánh góc DBC và DCB 1 hs lên bảng HS nhận xét Góc DBC = góc DCB r DBC cân DB = DC r ADB = r ACD HS đọc đề BT Ch tam giác có đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác Tam giác đó là tam giác cân HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV r ABC cân AB = AC AC = A’C r CAA’ cân Â1 = Â2 Họat động 3: Củng cố Chứng minh 2 tam giác bằng nhau có mấy trường hợp? Chứng minh 2 tam giácvuông bằng nhau có mấy trường hợp Chứng minh 1 tam giác là tam giác cân chứng minh thế nào ? Có 3 trường hợp Cạnh – cạnh – cạnh Cạnh – góc- cạnh Góc – cạnh – góc Có 4 trường hợp Cạnh huyền – góc nhọn Cạnh huyền – cạnh góc vuông 2 cạnh góc vuông cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh đáy HS nêu các cách chứng minh tam giác cân Họat động 4: Hướng dẫn về nhà - Về nhà làm BT 40,41/73 - Xem trước bài “ tính chất đường trung trực của một đọan thẳng “ - Ôn lại định lý về tính chất đường phân giác của tam giác của góc, tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác cân, định nghĩa đường trung trực của đạon thẳng .
Tài liệu đính kèm: