A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
- Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bước đầu tập suy luận.
- Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Kiểm tra sĩ số:
Ngày soạn: 23/ 8/ 2009 Tuần 1 Ngày giảng: chương I Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song Tiết1: Hai góc đối đỉnh A. mục tiêu : - Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh. - Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. - Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình. - Bước đầu tập suy luận. - Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị của gv và hs: GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. C. TIếN TRìNH DạY HọC Kiểm tra sĩ số: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 7 (4') Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh (15') GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh c b B M d a A HS:Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc x0x’ và góc y0y’ ? HS: Trả lời GV: Thế nào là 2 góc đối đỉnh? HS: Trả lời, phát biểu định nghĩa GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao không phải là 2 góc đối đỉnh? HS:đưa ra ý kiến GV: Cho HS làm GV: Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên mấy cặp góc đối đỉnh? GV:Cho xoy .Vẽ góc đối đỉnh với xoy ? Nêu cách vẽ? 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa: sgk tr 81 Hai góc 0và 0là hai góc đối đỉnh vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối của tia ox Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (15') HS: Làm GV: Trước hết ước lượng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh GV: Hướng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối đỉnh HS: Trả lời GV: Xem hình 1 k0 đo có thể suy ra được 01= 03 hay k0 ? Hướng dẫn HS cách suy luận HS :ðTính chất hai góc đối đỉnh. 2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh Suy luận : 02 + 03 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (1) 02 + 01 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (2) Từ (1) và (2) 02 + 03 = 02 + 01 01 = 03 * Tính chất: (SGK - 82) Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố (8') GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh k0 ? HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ GV: Đưa ra nội dung bài 1 sgk tr 82 HS: Lên bảng điền kết quả GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả lớp làm vào vở và nhận xét KQ 3/ Luyện tập *Bài 1 sgk tr 82 KQ: a) ...x'0y'...tia đối. b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia đối của 0y' *Bài 3 sgk tr 82 zAt và z'At' ; zAt' và tAz' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. -Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau. -Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74. Tuần 1 Ngaứy soaùn : 23 / 8/ 2009 Ngaứy daùy : Tieỏt : 02 LUYEÄN TAÄP I/. Muùc tieõu : Cuỷng coỏ theõm kieỏn thửực veà hai goực ủoỏi ủổnh Reứn luyeọn kú naờng ủo goực vaứ tớnh soỏ ủo goực II/. Chuaồn bũ : GV:Giaựo aựn, SGK, thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu HS:SGK, thửụực ủo goực III/. Caực bửụực leõn lụựp: 1/. OÅn ủũnh lụựp. (1’) 2/. Kieồm tra baứi cuừ. (5’) 3/. Vaứo baứi mụựi: (37’) CAÂU HOÛI ẹAÙP AÙN Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh Trả lời : SGK Hoạt động 1: luyện tập HOAẽT ẹOÄNG GV & HS Nội dung ghi bảng GV:Goùi HS ủoùc BT 5 GV:Haừy veừ ABC = 560 GV:Veừ goực ABC’ keà buứ vụựi goực ABC GV:Goực ABC’ baống bao nhieõu ủoọ GV:Cho HS veừ A’BC’ keà buứ vụựi A’BC. Vaọy A’BC’ = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 6 GV:Haừy veừ hai ủửụứng thaỳng caột nhau trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực baống GV:Haừy tớnh soỏ ủo caực goực :xIy’;y’Ix’;x’Iy GV: x’Iy’ vaứ xIy laứ hai goực nhử theỏ naứo ? GV:Vaọyx’Iy’ = ? GV:Tửụng tửù thỡ x’Iy = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 7 GV:Haừy veừ ba ủửụứng thaỳng xx’; yy’; zz’ cuứng ủi qua ủieồm O GV:Cho HS vieỏt teõn caực caởp goực baống nhau ? Giả thích vì sao ? GV:Goùi HS ủoùc BT GV:Haừy veừ hai goực coự chung ủổnh coự soỏ ủo laứ nhửng không ủoỏi ủổnh BT5/82 a/ ABC’+ ABC=1800 b)ABC’ + 560 = 1800 ABC’ = 1240 c/A’BC’ vaứABC laứ hai goực ủoỏi ủổnh neõn ta coự A’BC’ = ABC = 560 BT6/83 xIy’ + xIy = 1800 xIy’ + 470 = 1800 xIy’ = 1330 x’Iy’vaứ xIy laứ hai goực ủoỏi ủổnh x’Iy’ = xIy = x’Iy = xIy’ = 1330 BT7/83 xOy = x’Oy’ ; yOz = z’Oy’ zOx’=z’Ox ; xOz = x’Oz’ yOx’=y’Ox ; zOy’= yOz’ xOx’= yOy’=zOz’= 1800 BT8/83 Hoạt động 2: hướng dẫn về nhà (2 phút) Veà xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp Laứm BT 9;10/83 SGT 4, 5, 6 SBT Xem SGK trửụực baứi 2 Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Ngày giảng:............................. Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC A. Mục tiêu -Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất: có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b^ a. -Kĩ năng : HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. -Thái độ : Bước đầu tập suy luận cho HS B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Sgk, thước thẳng, êke, phấn màu - HS: Thước thẳng, êke, giấy rời C. Các hoạt động dạy và học Kiểm ta sĩ số : Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6' ) HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c2 góc đối đỉnh Vẽ é xAy = 90 0, vẽ é x'Ay' đối đỉnh với é xAy GV: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A tạo thành 1 góc vuông ị xx' ^ yy'... Hoạt động 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (13' ) HS cả lớp làm gấp giấy... GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp? HS: Trả lời... GV: Vẽ hình HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt GV: Hướng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù GV: xx' và yy' gọi là 2 đường thẳng vuông góc Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc? HS: Trả lời... 1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc cho xx' ầ yy' = {0} éxOy = 90 0 chỉ ra éxOy = éx'Oy = éx'Oy = 90 0 vì sao? Giải éxOy = 90 0 ( theo điều cho trước) éy'Ox =180 0-éxOy(theo t/c2 góc kề bù) ị éy'Ox =90 0 có éy'Ox =éx'Oy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) éx'Oy' = éxOy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) * Định nghĩa: SGK tr 84 Kí hiệu: xx' ^ yy' Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đ.thẳng vuông góc (10' ) GV: Gọi 1 HS lên bảng làm Các HS còn lại làm vào vở HS: làm vào vở GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đường thẳng a? HS: 0ẻ a và 0ẽ a GV: Có mấy đường thẳng đi qua 0 và ^ với a? HS: trả lời... GV:Đưa ra nội dung t/c 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc a ^ a' *Tính chất thừa nhận: Sgk tr 85 Hoạt động4: đường trung trực của đoạn thẳng (6’) GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm của AB qua I vẽ đ.thẳng d ^ AB Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở GV: Đường thẳng d có những đặc điểm như trên gọi là đ.trung trực của đoạn thẳng Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì? HS: Trả lời... GV: Đưa ra đ/n về đ.tr.trực của đoạn thẳng GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với điểm B qua đ.thẳng d GV : Muốn vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng ta làm ntn? dùng dụng cụ gì? 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB *Đ/n: sgk tr 85 ị d là đ.tr.trực của đoạn thẳng AB d ^ AB = {I} IA = IB Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập (8') BT11/86 GV:Goùi HS ủoùc BT11 GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng () trong caực phaựt bieồu sau : a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. BT12/86 GV:Goùi HS ủoùc BT12 GV:Trong caực caõu sau caõu naứo ủuựng ? caõu naứo sai ? Haừy baực boỷ cau sai baống hỡnh veừ a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau. b/Hai ủửụứng thaờng caột nhau thỡ vuoõng goực . BT14/86 GV:Goùi HS ủoùc BT14 GV:Haừy veừ ủoaùn thaờng CD = 3cm vaứ veừ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy HS:ẹoùc BT11 HS: a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ a a’ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. HS:ẹoùc BT12 HS:a/ ẹuựng b/ Sai : HS:ẹoùc BT14 HS: Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc đ/n 2 đ.thẳng vuông góc. - Tập vẽ 2 đ.thẳng vuông góc. - BTVN: Bài 13 SGK tr 86. Bài 9, 10, 11, 14 SBT tr 75. Tuần 2 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Tiết 4 Ngày giảng:............................ Luyện tập A. Mục tiêu -Kiến thức : Củng cố cho HS đ/n, t/c hai đường thẳng vuông góc, đường tr.trực của đoạn thẳng -Kĩ năng: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trước và một đường thẳng cho trước ^ với đ.thẳng đã cho, biết vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng -Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng, bước đầu tập suy luận B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: SGK, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87. - HS: giấy rời, êke, thước kẻ C. Các hoạt động dạy và học - Kiểm tra sĩ số: hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6') Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực, ủũnh nghúa ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng ? Hoạt động 2: Luyện tập (37') HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại chỗ nhận xét GV: Đưa nội dung bài qua bảng phụ Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra HS cả lớp có thể dùng giấy gập lại để kiểm tra qua hướng dẫn của GV GV Đưa đề bài qua bảng phụ 1 HS đọc đề bài Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vẽ vào vở GV theo dõi, hướng dẫn hs thao tác GV: Đưa ra nội dung đề bài 19 SGK HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể xảy ra GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trường hợp, các hs khác theo dõi và nhận xét, bổ xung GV: Đưa ra nội dung đề bài 20 sgk Gọi 1 hs đọc đề bài GV: Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra? Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình GV : Em có nhận xét gì về d 1và d 2 trong 2 trường hợp trên? HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì d 1ầ d 2tại 1 điểm Luyện tập Bài 15 sgk tr 86 Nhận xét: zt ^ xy = {0} Có 4 góc vuông: éxOy ;éxOz; éyOt; étOx Bài 17 sgk tr 87 a) a ^ a' b)a ^ a' c) a ^ a Bài 18 sgk tr 87 Vẽ éxOy = 45 0 Lấy A bất kì nằm trong éxOy Qua A vẽ d 1 ^ 0x = B Qua A vẽ d 2 ^ 0y = C Bài 19 sgk tr 87 Trình tự: 1) vẽ d 1 tuỳ ý, vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy A tuỳ ý trong é d 1Od 2 vẽ AB ^ d 1 = B (B ẻ d 1 ), vẽ BC ^ d 2= C (Cẻ d 2 ) 2) Vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy B ẻ Od 1 vẽ BC ^ Od 2 , Cẻ Od 2 vẽ AB ^ Od 1= A, A ẻé d 1Od 2 3) d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy Cẻ Od 2 vẽ BC ^ Od 2 = C, BC ầ 0d 1= B vẽ AB ^ Od 1= B A ẻé d 1O d 2 Bài 20 sgk tr 87 1) Với A, B, C thẳng hàng 2) Với A, B, C không thẳng hàng Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các ... MQ cắt LP tại S => S là trực tâm của MLN. => NS LM. b, Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà (2’) - Làm bài tập 60, 61, 62 (SGK) 74, 75, 77 (SBT) HD61: N là trực tâm KN MI Quảng Đông: / / 2010 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu Tuần 34 Ngày soạn : 21/ 04/ 2010 Ngày dạy: . Tiết 63 Luyện tập A. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh tính chất ba đường cao trong tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba đường thẳng đồng quy. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác . B. Chuẩn bị: *Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ. *Trò: Thước thẳng, êke, thớc đo góc, compa. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (6’) BT : Điền vào chổ trống trong các câu sau : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường ................ Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường ................... Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường.................... Điểm nằm trong nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường............... Tam giác có trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng là tam giác.............. Tam giác có bốn điểm trên trùng nhau là tam giác ................... Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59. - Gọi 1 học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. ? SN ML, SL là đường gì ccủa LNM. (đường cao của tam giác) ? Muống vậy S phải là điểm gì của tam giác.(Trực tâm) - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b). SMP MQN - Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích trình bày lời giải. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài? Hãy chứng minh? Nhận xét? GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Lên bảng vẽ hình, căn cứ vào hình vẽ hãy ghi gt, kl? ? Để chỉ ra một tam giác là cân ta cần chỉ ra điều gì? ? Em nào có thể nêu được cách chứng minh? ? Qua đay ta rút ra được kết luận gì? Bài tập 59 (SGK) GT LMN, MQ NL, LP ML KL a) NS ML b) Với . Tính góc MSP và góc PSQ. Bg: a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML b) Xét MQL có: . Xét MSP có: . Vì Bài 60 (SGK- 83). Xét NIK có: NJ IK; KM IN KM cắt NJ tại M ị N là trực tâm ị IM KN. *Bài tập 62/83: A gt: DABC. BP ^ AC; CQ ^ AB. Q P 1 1 BP = CQ Kl: DABC cân tại A. B C Chứng minh: Do góc B là góc nhọn nên điểm Q, chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB, nằm trên cạnh AB. Tương tự điểm P nằm trên cạnh AC. Xét DABP và DACQ có: BP = CQ (gt) ị DABP = DACQ (g.c.g) chung. ị AB = AC hay DABC cân tại A (đpcm). hoạt động 3: củng cố (5’) Trong tam giác cân, các đường đồng quy có những tính chất gì ? Ngược lại một tam giác là cân khi nào ? Hãy nêu các cách em biết ? Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà (2’) - Ôn lại toàn bộ lí thuyết chương III. - Nghiên cứu bảng tổng kết trong SGK trang 84, 85 - Trả lời các câu hỏi SGK trang 86. - Làm bài tập : 78, 79, 80, 81 SBT. Tuần 35 Ngày soạn : 02/ 05/ 2010 Ngày dạy: . Tiết 68 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức, củng cố lại cho HS về tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , các trường hợp bằng nhau của tam giác, quan hệ gữa các yếu tố trong tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác . B. Chuẩn bị: *Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ. *Trò: Thước thẳng, êke, thớc đo góc, compa. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức (10’) Nêu định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng vuông góc? Nêu định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng song song? Các cách chứng minh hai đường thẳng song song? Nhận xét? Nêu tính chất về tổng 3 góc trong tam giác, tính chất góc ngoài? HS nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông? Nêu định lí Pitago thuận và đảo? I. Lý thuyết: 1, Hai đường thẳng vuông góc. 2, Hai đường thẳng song song . 3, Tổng ba góc trong tam giác. 4, Các trường hợp bằng nhau của tam giác. 5, Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 6, Định lí Pitago. DABC vuông tại A Û BC2 = AB2+ AC2 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (32’) Bài 2,3 tr.91 SGK. Một nửa lớp làm bài 2 Nửa lớp còn lại làm bài 3 (Đề bài đưa lên màn hình và in vào giấy trong phát cho các nhóm) Bài 3 tr.91 SGK: cho các nhóm làm bài trên giấy trong đã in sẵn đề bài và hình vẽ trong khoảng 5 phút. Ôn tập về đường thẳng song song Bài tập 2: M P a 50o b N Q a) Có a ^ MN (gt) ; b ^ MN (gt ) ị a // b (cùng ^ MN) b) a // b (chứng minh a) ị MPQ + NQP = 180o (hai góc trong cùng phía) 50o + NQP = 180oị NQP = 180o - 50o NQP = 130o Bài tập 3: Bài làm : Từ O vẽ tia Ot // a // b. Vì a // Ot ị O1 = C = 44o (so le trong) Vì b // Ot ị O2 + D = 180o (2góc trong cùng phía) ị O2 + 132o = 180o ị O2 = 180o - 132o O2 = 48o. COD = O1 + O2 = 44o + 48o = 92o. Ôn tập về quan hệ cạnh, góc trong tam giác Bài tập: Nêu đẳng thức minh họa A1 + B1 + C1 = 180o. A2 quan hệ thế nào với các góc của DABC? Vì sao? - A2 là góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh A vì A2 kề bù với A1. Tương tự, ta có B2, C2 cũng là các góc ngoài của tam giác. B2 = A1 + C1; C2 = A1 + B1 A2 = B1 + C1 - Bất đẳng thức tam giác. Minh họa theo hình vẽ. AB - AC < BC < AB + AC. GV cho HS làm bài tập sau. Cho hình vẽ. A B H C Về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Hãy điền các dấu “>“ hoặc “<” thích hợp vào ô vuông. AB BH AH AC AB AC Û HB HC vẽ hình và làm bài tập vào vở. Một HS lên bảng làm AB > BH AH < AC AB < AC Û HB < HC Bài tập 5 (a,c) tr.92 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV yêu cầu HS giải miệng nhanh để tính số đo x ở mỗi hình. Yêu cầu của bài 4. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài vào vở? Làm a? Nhận xét? Làm b? Nhận xét? Làm c? Nhận xét. Làm d, e? Nhận xét? GV chốt lại bài ... Bài 5(a) Kết quả Kết quả x = 46o. Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác Bài 4 (SGK – 92) GT , Aẻ Ox, B ẻ Oy DC là trung trực của OA EC là trung trực của OB KL CE = OD CE ^ CD CA = CB CA // DE Ba điểm A, B, C thẳng hàng CM: a, CD OA, OB OA => CD // OB CE OB, OB OA => CE // OD Xét CED v à ODE có: ( so le); DE chung. => CED = ODE ( ch- gnhọn) => CE = OD. b, Theo a, CE // OD mà CD OD => CECD c, CD là trung trực của OA => CA = CO CE là trung trực của OB => CB = CO. d, Xét CDA v à DCE có: DC chung, OE = DA ( =OD) => CDA = DCE ( c.g.c) => => CA // DE. e, Chứng minh tương tự d , ta có: CEB = ECD ( c.g.c) => => CB // DE mà CA // DE => C, A, B thẳng hàng. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Ôn lại kiến thức chương II, III. Tiếp tục ôn tập lý thuyết câu 9, 10 và các câu đã ôn. Bài tập số 6, 7, 8, 9 tr.92, 93 SGK. Tuần 35 Ngày soạn : 02/ 05/ 2010 Ngày dạy: . Tiết 68 ôn Tập cuối năm A. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá, củng cố lại cho HS về tính chất , dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giac đều, các đường đồng quy của tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác . B. Chuẩn bị: *Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ. *Trò: Thước thẳng, êke, thớc đo góc, compa. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng hoạt động 1: Ôn tập các đường đồng quy của tam giác (8 phút) GV: Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác? HS: Tam giác có các đường đồng quy là: - đường trung tuyến - đường phân giác - đường trung trực - đường cao. Các đường đồng quy của tam giác hai HS lên bảng điền vào hai ô trên. Đường... G là... GA = ... AD GE = ... BE Đường... H là ... Đường trung tuyến. G là trọng tâm GA = AD ; GE = BE ; Đường cao ; H là trực tâm. hai HS khác lên điền vào hai ô dưới. Đường... Đường... Đường phân giác IK = IM = IN I cách đều ba cạnh D. IK = ... = ... I cách đều... OA = ... = ... O cách đều Đường trung trực OA = OB = OC O cách đều ba đỉnh D. GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm và tính chất các đường đồng quy của tam giác. HS trả lời các câu hỏi của GV. hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt (16 phút) GV yêu cầu HS nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng minh: - tam giác cân - tam giác đều - tam giác vuông. Hoạt động 3 : Luyện tập (20 phút) Bài 6 tr.92 SGK Bài 6 tr.92 SGK GV đưa đề bài và hình vẽ sẵn lên màn hình. Một HS đọc đề bài SGK. GV gợi ý để HS tính DCE, DEC + DCE bằng góc nào? + Làm thế nào để tính được CDB ? DEC? HS trả lời: + DCE = CDB so le trong của DB// CE. + CDB = ABD - BCD + DEC = 180o - (DCE + EDC) Sau đó yêu cầu HS trình bày bài giải. HS trình bày bài giải: DBA là góc ngoài của DDBC nên DBA = BDC + BCD ị BDC = DBA - BCD = 88o - 31o = 57o DCE = BDC = 57o (so le trong của DB // CE). EDC là góc ngoài của D cân ADC nên EDC = 2DCA = 62o. Xét D DCE có: DEC = 180o - (DCE + EDC) (định lý tổng ba góc của D) DEC = 180o – (57o + 62o) = 61o. b) Trong D CDE có DCE < DEC < EDC (57o < 61o < 62o) ị DE < DC < EC (định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác). Vậy trong D CDE, cạnh CE lớn nhất. Nêu yêu cầu của bài 8. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài vào vở? Làm a. Nhận xét? Hãy trình bày phần b? Nhận xét? Làm c? Nhận xét? Làm d? Nhận xét? Gv chốt lại bài... Bài 8 SGK T92: GT DABC, Â = 900, phân giác BE EH ^ BC, AB cắt HE tại K KL DABE = DHBE BE là trung trực của AH EK = EC AE < EC a)Xét ABE và HBE có (gt) AE chung ị ABE = HBE ( cạnh huyền – góc nhọn ) b) ABE = HBE ị BA = BH, EA = EH ị BE là trung trực của AH c) Xét AEK và HEC có , EA = EH => AEK = HEC ( g c g) => EK = EC d) AEK có ị AE < EK mà EK = EC => AE < EC Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Yêu cầu HS ôn tập kĩ lý thuyết và làm lại các bài tập ôn tập chương và ôn tập cuối năm. Chuẩn bị tốt cho kiểm tra môn Toán học kỳ II. Quảng Đông: / / 2010 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu
Tài liệu đính kèm: