Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 31, 32

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 31, 32

I. Mục tiêu bài học:

*Kiến thức:- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất, Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đương thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác)

*Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh.

* Thái độ: Học sinh học tập tớch cực, yờu thớch mụn học.

* Xác định kiến thức trọng tâm:

 Hệ thống lại các kiến thức trong chương I, Học sinh nhớ lại các định nghĩa, tính chất về , định lí, vận dụng làm được các bài tập

II. Chuẩn bị:

1. GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ

2. HS: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke.

III. Tổ chức các hoạt động học tập:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/12/2010
Ngày giảng:../12/2010	 
Tiết 31: ôn tập học kỳ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu bài học:
*Kiến thức:- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất, Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đương thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của tam giác)
*Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh.
* Thỏi độ: Học sinh học tập tớch cực, yờu thớch mụn học. 
* Xỏc định kiến thức trọng tõm:
 Hệ thống lại cỏc kiến thức trong chương I, Học sinh nhớ lại cỏc định nghĩa, tớnh chất về , định lớ, vận dụng làm được cỏc bài tập 
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ 
HS: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke.
III. Tổ chức các hoạt động học tập : 
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: (0') Kết hợp ôn tập
* Đặt vấn đề vào bài: Để thi học kỳ I được tốt hụm nay chỳng ta đi ụn tập học kỳ I
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1 (20’)
- GV treo bảng phụ:
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu tính chất.
2. Thế nào là hai đường thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- 1 học sinh phát biểu định nghĩa SGK 
- 1 học sinh vẽ hình
- Học sinh chứng minh bằng miệng tính chất
- Học sinh phát biểu định nghĩa: Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song 
- Dấu hiệu: 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc cùng phía bù nhau.
- Học sinh vẽ hình minh hoạ
3. Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu học sinh điền tính chất.
a. Tổng ba góc của ABC.
b. Góc ngoài của ABC
c. Hai tam giác bằng nhau ABC và A'B'C'
- Học sinh vẽ hình nêu tính chất 
- Học sinh nêu định nghĩa:
1. Nếu ABC và A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì ABC = A'B'C'
2. Nếu ABC và A'B'C' có:
AB = A'B', , BC = B'C'
Thì ABC = A'B'C' (c.g.c)
3. * xét ABC, A'B'C'
 = , BC = B'C', =
Thì ABC = A'B'C' (g.c.g)
Hoạt động 2 (20’)
- Bảng phụ: Bài tập 
a. Vẽ ABC
- Qua A vẽ AH BC (H thuộc BC), Từ H vẽ KH AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH EK
d. Qua A vẽ đường thẳng m AH,
 CMR: m // EK
- Phần b: 3 học sinh mỗi người trả lời 1 ý.
- Giáo viên hướng dẫn:
AH EK
AH BC, BC // EK
? Nêu cách khác chứng minh m // EK.
- Học sinh: 
A. Lí thuyết
1. Hai góc đối đỉnh
GT
 đối đỉnh
KL
2. Hai đường thẳng song song 
a. Định nghĩa 
b. Dấu hiệu
3. Tổng ba góc của tam giác
4. Hai tam giác bằng nhau 
B. Luyện tập 
GT
AH BC, HK BC
KE // BC, Am AH
KL
b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau 
c) AH EK
d) m // EK.
Chứng minh:
b) (hai góc đồng vị của EK // BC)
 (hai góc đối đỉnh)
 (hai góc so le trong của EK // BC)
c) Vì AH BC mà BC // EK AH EK
d) Vì m AH mà BC AH m // BC, mà BC // EK m // EK.
4. Củng cố: (3’) 
 GV: Hệ thống húa lại cỏc kiến thức về cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc.
5. Hướng dẫn: (2’)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I
- Làm các bài tập 45, 47 ( SBT - 103), bài tập 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
- Tiết sau ôn tập (luyện giải bài tập)
====================================================
 Ngày soạn: 12/12/2010
 Ngày giảng:../12/2010	
Tiết 32: ôn tập học kỳ I (t2)
I. Mục tiêu bài học:
 *Kiến thức: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng
 * Kỹ năng: Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
 * Thỏi độ: Học sinh học tập tớch cực, yờu thớch mụn học. 
 * Xỏc định kiến thức trọng tõm:
 Hệ thống lại cỏc kiến thức trong chương I, chương II, Học sinh nhớ lại cỏc định nghĩa, tớnh chất về , định lớ, vận dụng làm được cỏc bài tập 
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ 
III. Tổ chức các hoạt động học tập: 
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (4') 
1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác.
* Đặt vấn đề vào bài: Tiết trước ta đó ụn tập học kỳ I, để củng cố thờm, hụm nay chỳng ta sẽ tiờp tục ụn tập học kỳ I.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1 ( 15’)
 Bài tập: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
a) CMR: ABM = DCM
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM BC
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét đúng sai và yêu cầu sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh.
- 1 học sinh ghi GT, KL
? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh.
- PT:
ABM = DCM
AM = MD , , BM = BC
 GT đ GT
- Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a.
? Nêu điều kiện để AB // DC.
- Học sinh:
ABM = DCM
Chứng minh trên
Bài tập 
GT
ABC, AB = AC
MB = MC, MA = MD
KL
a) ABM = DCM
b) AB // DC
c) AM BC
Chứng minh:
a) Xét ABM và DCM có:
AM = MD (GT)
 (đ)
BM = MC (GT)
 ABM = DCM (c.g.c)
b) ABM = DCM ( chứng minh trên)
 , Mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD.
c) Xét ABM và ACM có 
AB = AC (GT)
BM = MC (GT)
AM chung
 ABM = ACM (c.c.c)
 , mà 
 AM BC
4. Củng cố: (3')
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác 
5. Hướng dẫn :(1')
- Ôn kĩ lí thuyết, chuẩn bị các bài tập đã ôn.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 31 -32.doc