Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 35: Tam giác cân

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 35: Tam giác cân

I. Mục tiêu bài học:

* Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

*Kỹ năng- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.

*Thái độ: Học sinh học tập tớch cực, yờu thớch mụn học

*Xác định kiến thức trọng tõm:

Học sinh hiểu được định nghĩa và tớnh chất của tam giỏc cõn và tam giỏc đều, là được bài tập47; 49 sgk/tr 127

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 35: Tam giác cân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5/1/2011
Ngày giang :....../1/2011
Tiết 35: tam giác cân
I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
*Kỹ năng- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.
*Thỏi độ: Học sinh học tập tớch cực, yờu thớch mụn học
*Xỏc định kiến thức trọng tõm:
Học sinh hiểu được định nghĩa và tớnh chất của tam giỏc cõn và tam giỏc đều, là được bài tập47; 49 sgk/tr 127
II. Chuẩn bị:
1. GV:- Com pa, thước thẳng, thước đo góc.
2. HS: Thước thẳng, thước đo gúc
III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
 * Đặt vấn đề: Tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau cũn gọi là tam giỏc gi? Ta vào bài hụm nay “tam giỏc cõn”
 3.Bài mới:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1 (10’)
- Giáo viên treo bảng phụ hình 111.
? Nêu đặc điểm của tam giác ABC
- Học sinh: ABC có AB = AC là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.
- Giáo viên: đó là tam giác cân.
? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
- Học sinh:
+ Vẽ BC
- Vẽ (B; r) (C; r) tại A
? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam giác cân.
- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh:
ADE cân ở A vì AD = AE = 2
ABC cân ở A vì AB = AC = 4
AHC cân ở A vì AH = AC = 4
Hoạt động 2 (15’)
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đọc và quan sát H113
? Dựa vào hình, ghi GT, KL
ABD = ACD
c.g.c
Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí.
- Học sinh: tam giác cân thì 2 góc ở đáy bằng nhau.
- Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
? Qua bài toán này em nhận xét gì.
- Học sinh: tam giác ABC có thì cân tại A
- Giáo viên: Đó chính là định lí 2.
? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2.
- Học sinh: ABC, AB = AC 
? Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân.
- Học sinh: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau.
- Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó.
- Học sinh: ABC () AB = AC.
 tam giác đó là tam giác vuông cân.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh: ABC , , 
? Nêu kết luận ?3
- Học sinh: tam giác vuông cân thì 2 góc nhọn bằng 450.
Hoạt động 3 (10’)
? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của tam giác đó.
- Học sinh: tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
- Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào là tam giác đều.
? Nêu cách vẽ tam giác đều.
- Học sinh:vẽ BC, vẽ (B; BC) (C; BC) tại A ABC đều.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Học sinh: ABC có 
? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả như thế nào.
1. Định nghĩa 
a. Định nghĩa: SGK 
b) ABC cân tại A (AB = AC)
. Cạnh bên AB, AC
. Cạnh đáy BC
. Góc ở đáy 
. Góc ở đỉnh: 
?1
2. Tính chất 
?2
GT
ABC cân tại A
KL
Chứng minh:
ABD = ACD (c.g.c)
Vì AB = AC, . cạnh AD chung
a) Định lí 1: ABC cân tại A 
b) Định lí 2: ABC có ABC cân tại A 
c) Định nghĩa 2: ABC có ,
 AB = AC ABC vuông cân tại A
?3
3. Tam giác đều 
a. Định nghĩa 3
ABC, AB = AC = BC thì ABC đều
b. Hệ quả
(SGK)
4. Củng cố: (4')
- Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
- Làm bài tập 47 SGK - tr127
5. Hướng dẫn :(1')
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.
- Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 35.doc