I. Mục tiêu bài học:
*Kiến thức:- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
*Kỹ năng:- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình .
* Thái độ: Học sinh chỳ ý học bài và yờu thớch mụn học
* Xác định kién thức trọng tâm:
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
II. Chuẩn bị:
Ngày soạn : 13/2/2011 Ngày giảng : .../2/2011 Tiết 44: ôn tập chương II (t1) I. Mục tiêu bài học: *Kiến thức :- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. *Kỹ năng:- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình ... * Thỏi độ: Học sinh chỳ ý học bài và yờu thớch mụn học * Xỏc định kiộn thức trọng tõm: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ: Ghi nội dung bài tập 67-tr140 SGK, bài tập 68-tr141 thước thẳng, com pa, thước đo độ. 2. HS: làm các câu hỏi phần ôn tập chương, thước thẳng, com pa, thước đo độ. MTBT III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0') * Đặt vấn đề: Hụm nay chỳng ta ụn tập chương II 3. Bài mới CÁC HOẠT ĐễNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG Hoạt động 1 (18’) - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 (tr139-SGK) - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa nội dung bài tập lên máy chiếu (chỉ có câu a và câu b) - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Giáo viên đa nội dung bài tập lên máy chiếu. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét. - Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh giải thích. - Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ giải thích. Hoạt động 2 ( 20’) - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu 2-SGK. - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa máy chiếu nội dung tr139. - Học sinh ghi bằng kí hiệu. ? trả lời câu hỏi 3-SGK. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa nội dung bài tập 69 lên máy chiếu. - Học sinh độc đề bài. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl. - Giáo viên gợi ý phân tích bài. - Học sinh phân tích theo sơ đồ đi lên. AD A AHB = AHC ABD = ACD - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong chiếu lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét. I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác - Trong ABC có: - Tính chất góc ngoài: Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. Bài tập 68 (tr141-SGK) - Câu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác. Bài tập 67 (tr140-SGK) - Câu 1; 2; 5 là câu đúng. - Câu 3; 4; 6 là câu sai II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (20') Bài tập 69 (tr141-SGK) 2 1 2 1 a H B A C D GT ; AB = AC; BD = CD KL AD a Chứng minh: Xét ABD và ACD có AB = AC (GT) BD = CD (GT) AD chung ABD = ACD (c.c.c) (2 góc tơng ứng) Xét AHB và AHC có:AB = AC (GT); (CM trên); AH chung. AHB = AHC (c.g.c) (2 góc tơng ứng) mà (2 góc kề bù) 2 Vậy AD a 4. Củng cố: (0') 5. Hướng dẫn :(3') - Tiếp tục ôn tập chơng II. - Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (tr141-SGK) - Làm bài tập 105, 110 (tr111, 112-SBT) Ngày soạn : 18/2/2011 Ngày giảng : .../2/2011 Tiết 45: ôn tập chương II (t2) I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức : Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. * Kỹ năng : Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế. * Thỏi độ: Học sinh chỳ ý học bài và yờu thớch mụn học * Xỏc định kiộn thức trọng tõm: :- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. II. Chuẩn bị: 1. GV :- Bảng phụ ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, thước thẳng, com pa, êke. 2. HS : Thước thẳng,coma, ờke, thước đo gúc III. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0') * Đặt vấn đề: Hụm nay chỳng ta tiếp tục ụn tập chương II 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1 (18’) ? Trong chơng II ta đã học những dạng tam giác đặc biệt nào. - Học sinh trả lời câu hỏi. ? Nêu định nghĩa các tam giác đặc biệt đó. - 4 học sinh trả lời câu hỏi. ? Nêu các tính chất về cạnh, góc của các tam giác trên. ? Nêu một số cách chứng minh của các tam giác trên. Hoạt động 2 (25’) - Giáo viên treo bảng phụ. - 3 học sinh nhắc lại các tính chất của tam giác. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 70 - Học sinh đọc kĩ đề toán. ? Vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL - Yêu cầu học sinh làm các câu a, b, c, d theo nhóm. - Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả câu e. ? Khi và BM = CN = BC thì suy ra đợc gì. - HS: ABC là tam giác đều, BMA cân tại B, CAN cân tại C. ? Tính số đo các góc của AMN - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? CBC là tam giác gì. I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện tập (25') Bài tập 70 (tr141-SGK) O K H B C A M N GT ABC có AB = AC, BM = CN BH AM; CK AN HB CK O KL a) ÂMN cân b) BH = CK c) AH = AK d) OBC là tam giác gì ? Vì sao. c) Khi ; BM = CN = BC tính số đo các góc của AMN xác định dạng OBC Bg: a) AMN cân AMN cân ABM và ACN có AB = AC (GT) (CM trên) BM = CN (GT) ABM = ACN (c.g.c) AMN cân b) Xét HBM và KNC có (theo câu a); MB = CN HMB = KNC (cạnh huyền - góc nhọn) BK = CK c) Theo câu a ta có AM = AN (1) Theo chứng minh trên: HM = KN (2) Từ (1), (2) HA = AK d) Theo chứng minh trên mặt khác (đối đỉnh) (đối đỉnh) OBC cân tại O e) Khi ABC là đều ta có BAM cân vì BM = BA (GT) tơng tự ta có Do đó Vì tương tự ta có OBC là tam giác đều.ACN có a 4. Củng cố: (1') -Cần nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau. -áp dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để cm đoạn thẳng bằng nhau, cm góc bằng nhau. 5. Hướng dẫn :(1') - Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chơng II - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: