I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: ễn tập và hệ thống các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc
* Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để giải một số bài tập
*Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học
*Xác định kiến thức trọng tâm:
- Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học
II.Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa
2. HS: thước thẳng, compa
Ngày soạn: 11/5/2011 Ngày giảng: /5/2011 Tiết 68 :ôn tập cuối năm I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức: ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc * Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức để giải một số bài tập *Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học *Xác định kiến thức trọng tâm: - Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học II.Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa 2. HS: thước thẳng, compa III. Tổ chức các hoạt động học tập : 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : (0’) *Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập cuối năm: 3. Ôn tập Hoạt động của thày và trò Nôi dung Hoạt động 1 (13’) G/v: thế nào là hai đường thẳng song song? c a A 1 3 b 2 1 B G/v: đưa bài tập lờn bảng phụ Hóy điền vào chỗ trống () GT a // b KL B1 = B1 = õ 3 + = 1800 G/v: yờu cầu HS phỏt biểu định lý này Quan hệ hai định lý này như thế nào? Phỏt biểu tiờn đề Oclit b M a G/v: yờu cầu HS hoạt động theo nhúm G/v: đưa lờn bảng phụ Bài 2/91/SGK Bài 3/91/SGK Cho a // b . Tớnh số đo gúc COD Hoạt động 2 (15’) A 2 1 2 1 1 2 B C G/v: vẽ tam giỏc ABC ( AB > AC) như hỡnh bờn G/v: phỏt biểu định lý tổng 3 gúc trong tam giỏc Quan hệ giữa cỏc gúc trong tam giỏc Phỏt định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc Định lý nào núi lờn quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn và hỡnh chiếu Bài tập : A B H C Hóy điền cỏc dấu “>” hặc “<” thớch hợp vào ụ vuụng AB BH AH AC AB AC Û HB HC Hoạt động 3 (15’) G/v: Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của tam giỏc Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của hai tam giỏc vuụng Bài 2/92/SGK : G/v: đưa lờn bảng phụ GT xOy = 900 DO = DA ; CD ^OA EO = EB ; CE ^ OB KL a) CE = OD b) CE ^ CD c) CA = CB d) CA // DE e) A, B, C thẳng hàng 1/ ụn tập về đường thẳng song song : H/s: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung GT đường thẳng a, b B1 = õ 3 hoặc B1 = hoặc B2 + = 1800 KL a //b H/s: phỏt biểu định lý Hai định lý này là thuận và đảo H/s : phỏt biểu a) Cú a ^ MN (gt) b ^ MN (gt) ị a // b (cựng vuụng gúc với MNc) b) a // b (cõu ac) ị MNQ + NQP = 1800 (hai gúc trong cựng phớah) 500 + NQP = 1800 ị NQP = 1800 - 500 NQP = 1300 Từ O vẽ tia Ot // a //b Vỡ a // Ot ị ụ 1 = C = 440 (so le trong) Vỡ b // Ot ị ụ 2 + D = 1800 (hai gúc trong cựng phớa) ịụ 2 + 1320 = 1800 ịụ 2 = 1800 – 1320 ịụ 2 = 480 COD = ụ 1 + ụ 2 = 440 + 480 = 920 Đại diện nhúm trỡnh bày 2/ ụn tập về quan hệ cạnh, gúc trong tam giỏc : H/s: trả lời Tổng ba gúc trong tam giỏc bằng 1800 õ + B + C = 1800 õ 2 = B1 + C1 AB – AC < BC < AB + AC AB > AC Û C1 > B1 H/s: vẽ hỡnh và làm bài tập vào vở Một HS lờn bảng viết AB > BH AH < AC AB < AC Û HB < HC 3/ Ôn tập cỏc TH bằng nhau của tam giỏc : H/s: phỏt biểu lần lược cỏc TH c.g.c; c.c.c; g.c.g H/s: phỏt biểu a) rCED và rODE cú: E2 = D1 ( so le trong) ED chung D2 = E1 ( so le trong) ịrCED = rODE (g.c.g) suy ra CE = OD (cạnh tương ứng) b) và ECD = DOE = 900 (gúc tương ứngg) ị CE ^ CD c) rCDA và rDCE cú: CD chung CDA = DCE = 900 DA = CE (= DO) ị rCDA = rDCE (c.g.c) ị CA = DE (cạnh tương ứng) chứng minh tương tự ị CB = DE ịCA = CB = DE d) rCDA = rDCE (cm trờn) ị D2 = C1 (gúc tương ứngg) ị CA // DE vỡ cú hai gúc so le trong bằng nhau e) cú CA // DE (cm trờn) chứng minh tương tự ị CB // DE ị A, C, B thẳng hàng theo tiờn đề ơclớt 4. Củng cố (0’) 5. Hướng dẫn:(2’) ôn tập lí thuyết câu 9, 10/ SGK BT 6,7,8,9/ 92,93 / SGK
Tài liệu đính kèm: