Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

I. Mục tiêu bài học:

* Kiến thức: ễn tập và hệ thống các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc

* Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để giải một số bài tập

*Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học

*Xác định kiến thức trọng tâm:

- Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học

II.Chuẩn bị:

1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa

2. HS: thước thẳng, compa

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Tân Sơn - Tiết 68: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/5/2011
Ngày giảng: /5/2011
Tiết 68 :ôn tập cuối năm 
I. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc
* Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức để giải một số bài tập
*Thái độ: Học tập tích cực, yêu thích môn học
*Xác định kiến thức trọng tâm:
- Hệ thống hoá lại các kiến thức trong nam học
II.Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa
2. HS: thước thẳng, compa
III. Tổ chức các hoạt động học tập :
	1. ổn định lớp : 
	2. Kiểm tra bài cũ : (0’)
*Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập cuối năm:
	3. Ôn tập
Hoạt động của thày và trò
Nôi dung
Hoạt động 1 (13’)
G/v: thế nào là hai đường thẳng song song?
	 c
 a 	A 1
	 3
 b 	2 1
	 B 
G/v: đưa bài tập lờn bảng phụ
Hóy điền vào chỗ trống ()
GT	a // b
KL	B1 = 
	B1 = 
	õ 3 +  = 1800
G/v: yờu cầu HS phỏt biểu định lý này
Quan hệ hai định lý này như thế nào?
Phỏt biểu tiờn đề Oclit
 b	M
 a
G/v: yờu cầu HS hoạt động theo nhúm
G/v: đưa lờn bảng phụ
Bài 2/91/SGK
Bài 3/91/SGK
Cho a // b . Tớnh số đo gúc COD
Hoạt động 2 (15’)
	 A 2
	 1
 2 1	 1 2
 B	 C
G/v: vẽ tam giỏc ABC ( AB > AC) như hỡnh bờn
G/v: phỏt biểu định lý tổng 3 gúc trong tam giỏc
Quan hệ giữa cỏc gúc trong tam giỏc
Phỏt định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc 
Định lý nào núi lờn quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc
Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn và hỡnh chiếu 
Bài tập :
	A
 B	 H	 C
Hóy điền cỏc dấu “>” hặc “<” thớch hợp vào ụ vuụng
	AB BH
	AH AC
	AB AC Û HB HC
Hoạt động 3 (15’)
G/v: Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của tam giỏc
Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của hai tam giỏc vuụng
Bài 2/92/SGK :
G/v: đưa lờn bảng phụ
GT	xOy = 900
	DO = DA ; CD ^OA
	EO = EB ; CE ^ OB
KL	a) CE = OD
	b) CE ^ CD
	c) CA = CB
	d) CA // DE
	e) A, B, C thẳng hàng
1/ ụn tập về đường thẳng song song :
H/s: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung
GT	đường thẳng a, b
	B1 = õ 3 hoặc B1 =  hoặc
	B2 +  = 1800
KL	a //b
H/s: phỏt biểu định lý
Hai định lý này là thuận và đảo
H/s : phỏt biểu
a) Cú a ^ MN (gt)
 	b ^ MN (gt) 
ị a // b (cựng vuụng gúc với MNc)
b) a // b (cõu ac)
ị MNQ + NQP = 1800 (hai gúc trong cựng phớah)
500 + NQP = 1800
ị NQP = 1800 - 500
NQP = 1300
Từ O vẽ tia Ot // a //b 
Vỡ a // Ot ị ụ 1 = C = 440 (so le trong)
Vỡ b // Ot ị ụ 2 + D = 1800 (hai gúc trong cựng phớa)
ịụ 2 + 1320 = 1800
ịụ 2 = 1800 – 1320
ịụ 2 = 480
COD = ụ 1 + ụ 2 = 440 + 480 = 920
Đại diện nhúm trỡnh bày
2/ ụn tập về quan hệ cạnh, gúc trong tam giỏc :
H/s: trả lời
Tổng ba gúc trong tam giỏc bằng 1800
õ + B + C = 1800
õ 2 = B1 + C1
AB – AC < BC < AB + AC
AB > AC Û C1 > B1
H/s: vẽ hỡnh và làm bài tập vào vở
Một HS lờn bảng viết
	AB > BH
	AH < AC
	AB < AC Û HB < HC
3/ Ôn tập cỏc TH bằng nhau của tam giỏc :
H/s: phỏt biểu lần lược cỏc TH c.g.c; c.c.c; g.c.g
H/s: phỏt biểu
a) rCED và rODE cú:
E2 = D1 ( so le trong)
ED chung
D2 = E1 ( so le trong)
ịrCED = rODE (g.c.g)
suy ra CE = OD (cạnh tương ứng)
b) và ECD = DOE = 900 (gúc tương ứngg)
ị CE ^ CD
c) rCDA và rDCE cú:
CD chung
CDA = DCE = 900
DA = CE (= DO)
ị rCDA = rDCE (c.g.c)
ị CA = DE (cạnh tương ứng)
chứng minh tương tự 
ị CB = DE ịCA = CB = DE
d) rCDA = rDCE (cm trờn)
ị D2 = C1 (gúc tương ứngg)
ị CA // DE vỡ cú hai gúc so le trong bằng nhau
e) cú CA // DE (cm trờn)
chứng minh tương tự ị CB // DE
ị A, C, B thẳng hàng theo tiờn đề ơclớt
4. Củng cố (0’)
5. Hướng dẫn:(2’)
ôn tập lí thuyết câu 9, 10/ SGK
BT 6,7,8,9/ 92,93 / SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 68.doc