A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: MNP vuông tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu?
a) 400 b) 900 c) 500 d) 1800
Câu 2: IHK = DEF, , , góc D có số đo là bao nhiêu độ?
a) 300 b) 1000 c) 700 d) 100
Câu 3: ABC có , . Góc C có số đo là bao nhiêu độ?
a) 800 b) 1000 c) 300 d) 350
Câu 4: ABC = DEF, AB = 5cm, AC = 7cm. Cạnh DF có độ dài là bao nhiêu?
a) 5cm b) 7cm c) 2cm d) 12cm
Câu 5: MNP cân tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu?
a) 700 b) 400 c) 1400 d) 900
Câu 6: ABC cân tại A, , góc A có số đo là bao nhiêu?
a) 800 b) 400 c) 600 d) 1000
Câu 7: ABC vuông cân tại A, góc B có số đo là bao nhiêu?
a) 400 b) 450 c) 900 d) 1200
Họ và tên: Lớp: ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II. Môn: Hình học 7 Thời gian làm bài: 45’ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: rMNP vuông tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu? a) 400 b) 900 c) 500 d) 1800 Câu 2: rIHK = rDEF, , , góc D có số đo là bao nhiêu độ? a) 300 b) 1000 c) 700 d) 100 Câu 3: rABC có , . Góc C có số đo là bao nhiêu độ? a) 800 b) 1000 c) 300 d) 350 Câu 4: rABC = rDEF, AB = 5cm, AC = 7cm. Cạnh DF có độ dài là bao nhiêu? a) 5cm b) 7cm c) 2cm d) 12cm Câu 5: rMNP cân tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu? a) 700 b) 400 c) 1400 d) 900 Câu 6: rABC cân tại A, , góc A có số đo là bao nhiêu? a) 800 b) 400 c) 600 d) 1000 Câu 7: rABC vuông cân tại A, góc B có số đo là bao nhiêu? a) 400 b) 450 c) 900 d) 1200 Câu 8: Bộ ba nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông? a) 3cm, 4cm, 5cm b) 3cm, 4cm, 4cm c) 3cm, 3cm, 4cm d) 2cm, 3cm, 4cm Câu 9: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy: a) Không bằng nhau b) Bù nhau c) Phụ nhau d) Bằng nhau Câu 10: rABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 2cm, cạnh BC dài bao nhiêu? a) 29cm b) cm c) 3cm d) 7cm Câu 11: rABC vuông tại A, đẳng thức nào sau đây là đúng? a) AB2 = AC2 + BC2 b) AC2 = BC2 + AB2 c) BC2 = AC2 + AB2 d) BC2 = AC2 – AB2 Câu 12: Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng bao nhiêu độ? a) 300 b) 900 c) 600 d) 200 B. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1: (1đ) Vẽ hai tam giác bằng nhau và kí hiệu theo trường hợp cạnh–góc – cạnh. Câu 2: (3đ) Cho rABC cân tại A. Vẽ AHBC (HBC) a) Chứng minh HB = HC b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC. --------------- Hết --------------- Họ và tên: Lớp: ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Hình học 7 Thời gian làm bài: 45’ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: rABC có , . Góc C có số đo là bao nhiêu độ? a) 800 b) 1000 c) 300 d) 350 Câu 2: rABC = rDEF, AB = 5cm, AC = 7cm. Cạnh DF có độ dài là bao nhiêu? a) 5cm b) 7cm c) 2cm d) 12cm Câu 3: rMNP vuông tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu? a) 400 b) 900 c) 500 d) 1800 Câu 4: rIHK = rDEF, , , góc D có số đo là bao nhiêu độ? a) 300 b) 1000 c) 700 d) 100 Câu 5: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy: a) Không bằng nhau b) Bù nhau c) Phụ nhau d) Bằng nhau Câu 6: Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng bao nhiêu độ? a) 300 b) 900 c) 600 d) 200 Câu 7: rABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 2cm, cạnh BC dài bao nhiêu? a) 29cm b) cm c) 3cm d) 7cm Câu 8: Bộ ba nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông? a) 3cm, 4cm, 5cm b) 3cm, 4cm, 4cm c) 3cm, 3cm, 4cm d) 2cm, 3cm, 4cm Câu 9: rMNP cân tại M, , góc P có số đo là bao nhiêu? a) 700 b) 400 c) 1400 d) 900 Câu 10: rABC vuông cân tại A, góc B có số đo là bao nhiêu? a) 400 b) 450 c) 900 d) 1200 Câu 11: rABC vuông tại A, đẳng thức nào sau đây là đúng? a) AB2 = AC2 + BC2 b) AC2 = BC2 + AB2 c) BC2 = AC2 + AB2 d) BC2 = AC2 – AB2 Câu 12: rABC cân tại A, , góc A có số đo là bao nhiêu? a) 800 b) 400 c) 600 d) 1000 B. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1: (1đ) Vẽ hai tam giác bằng nhau và kí hiệu theo trường hợp cạnh–góc – cạnh. Câu 2: (3đ) Cho rABC cân tại A. Vẽ AHBC (HBC) a) Chứng minh HB = HC b) Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC. --------------- Hết ---------------
Tài liệu đính kèm: