I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức
Thái độ: Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK; Phiếu học tập
HS: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp : (1’) Vắng
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức Thái độ: Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học II. CHUẨN BỊ: GV: - Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK; Phiếu học tập HS: - Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp : (1’) Vắng 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Phát biểu nội dung định lí đảo và hệ quả của định lí Talet Giải bài tập 6 tr 62 SGK Đáp án : Ta có : =3 Þ MN // AB ; Ta có : Þ A’B’ // AB; Þ PM không //BC; mà A’B’// A’’B’’(Vì Â’’= Â’(so le trong)) Þ A’’B’’ // AB 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập (22’) Bài 9 tr 63 SGK : GV treo bảng phụ bài 9 SGK GV vẽ hình trên bảng và Hỏi : Để sử dụng hệ quả định lý Talet cần vẽ thêm đường phụ như thế nào ? GV gọi 1HS lên bảng trình bày bài làm GV gọi HS nhận xét và sửa sai 1HS đọc to đề trước lớp HS : Vẽ DN ^ AC (N Î AC) Vẽ BM ^ AC (M Î AC) 1HS lên bảng trình bày bài làm Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 9 tr 63 SGK : Kẻ DN ^ AC; BM ^AC Þ DN // BM. Áp dụng hệ quả định lý Talet vào DABM. Ta có : Þ = 0,75 Bài 10 tr 63 SGK GV treo bảng phụ đề bài 10 và hình vẽ 16 tr 63 SGK GV gọi 1 HS lên chứng minh câu (a) Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp câu (b) GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót 1HS đọc to đề trước lớp Cả lớp quan sát hình 16 HS1 : chứng minh câu (a) HS2 : làm tiếp câu (b) HS khác nhận xét bài làm của bạn Bài 10 tr 63 SGK a) V ì B’C’//BC; Nên (1) Vì B’C’//BC Nên (2) Từ (1) và (2) ta có: ÞÞ b)AH’ = AH Þ SAB’C’ = AH’. B’C’ = .AH. BC = = SABC = .67,5 Hoạt Động 2: Áp dụng vào thực tế (10’) Bài 12 tr 64 SGK GV treo bảng phụ đề bài 12 và hình 18 SGK. GV hướng dẫn : - Xác định 3 điểm A, B, B’ thẳng hàng - Từ B và B’ vẽ BC ^ AB B’C’^ AB’sao cho A, C, C’ thẳng hàng Đo các khoảng cách BB’, BC, B’C’. Ta có : Þ x 1HS đọc to đề trước lớp Cả lớp quan sát hình vẽ HS : nghe GV hướng dẫn sau đó 1HS lên bảng mô tả lại những công việc cần làm và tính khoảng cách AB = x theo BC = a ; B’C’ = a’; BB’ = h Bài 12 tr 64 SGK - Xác định 3 điểm A, B, B’thẳng hàng - Vẽ BC ^ AB, B’C’^ AB’ (A , C, C’thẳng hàng) Þ BC // B’C’ Nên Hay Þ AB = x = 4.Củng cố: (3’) Học sinh nhắc lại phương pháp các bài tập 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Xem lại các bài đã giải - Làm các bài tập 11, 13, 14 tr 63 SGK.
Tài liệu đính kèm: