I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A
Kỹ năng: Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học)
Thái độ: giáo dục học sinh cách suy luận trong chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ hình20, 21 SGK; Thước thẳng, êke,
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; Thước chia khoảng, compa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp : (1’) Vắng
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A Kỹ năng: Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học) Thái độ: giáo dục học sinh cách suy luận trong chứng minh. II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ vẽ hình20, 21 SGK; Thước thẳng, êke, HS: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước; Thước chia khoảng, compa III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : (1’) Vắng 2. Kiểm tra bài cũ : (7)’ Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Talet ? Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm,  = 1000. Dựng đường phân giác AD của  (bằng thước và compa) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Định lí (16’) Treo hình vẽ giới thiệu góc A và vẽ đường phân giác AD. Hãy đo các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số : ta suy ra điều gì về mối quan hệ của các đoạn thẳng AB và AC với DB và DC Hỏi : Vậy đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề đoạn thẳng ấy GV gọi 1 HS nêu GT và KL định lý Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE // AC Hỏi : Sau khi vẽ thêm bài toán trở thành chứng minh tỉ lệ thức nào ? GV gọi 1 HS lên bảng chứng minh GV gọi HS nhận xét Hỏi : Trong trường hợp tia phân giác ngoài của tam giác thì thế nào ? ® mục 2 - 1HS lên bảng thực hiện đo độ dài và nêu kết quả Hai đoạn thẳng AB và DC tỉ lệ với hai cạnh AB và AC - HS phát biểu định lý tr 65 SGK 1 HS nêu GT và KL Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể có DABE cân tại B Þ AB = BE Trả lời : Trở thành chứng minh tỉ lệ thức 1 HS lên bảng chứng minh 1 vài HS nhận xét 1. Định lý : Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy Chứng minh Vẽ BE // AC cắt AD tại E Nên : BÊA = CÂE (slt) Mà : BÂE = CÂE (gt) Þ BÂE = BÊA Do đó : DABE cân tại B Þ BE = AB (1) Áp dụng hệ quả của định lý Talet đối với DDAC ta có : (2) Từ (1) và (2) Þ Hoạt động 2: 2.Chú ý (12’) GV nói : định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác GV treo bảng phụ hình vẽ 22 SGK Hỏi : AD’ là tia phân giác góc ngoài A của DABC ta có hệ thức nào ? GV : Vấn đề ngược lại thì sao ? GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài AB, AC, DB, DC rồi so sánh các tỉ số và rồi rút ra kết luận AD có phải là tia phân giác của  hay không ? HS : nghe GV giới thiệu HS : quan sát hình vẽ 22 SGK Trả lời : Ta có tỉ lệ thức : HS : về nhà chứng minh dưới sự gợi ý của GV HS : nghe GV gợi ý rồi về nhà thực hiện để kết luận có phải là tia phân giác hay không mà không cần dùng thước đo góc 2. Chú ý Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. AD’ là tia phân giác ngoài của DABC Ta có : (AB ¹ AC) HĐ 3 : Luyện tập, củng cố : GV treo bảng phụ bài ?2 xem hình 23a a) Tính b) Tính x biết y = 5 GV gọi 1 HS làm miệng, GV ghi bảng HS : quan sát hình vẽ 23a Bài ?2 : Vì AD là tia phân giác BÂC ta có : Þ nếu y = 5 thì x = GV treo bảng phụ bài ?3 hình 23b Tính x trong hình 23b. GV yêu cầu HS làm trên phiếu học tập. GV kiểm tra vài phiếu đồng thời gọi 1HS lên bảng trình bày bài làm GV gọi HS nhận xét HS : quan sát hình vẽ 23b HS : làm trên phiếu học tập 1HS lên bảng trình bày Một vài HS nhận xét Bài 23b Vì DH là tia phân giác của nên : Þ x - 3 = (8,5.3) : 5 = 5,1 x = 5,1 + 3 = 8,1 GV treo bảng phụ đề bài 17 và hình vẽ 25 tr 68 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm GV gọi HS nhận xét HS : đọc đề bài bảng phụ và quan sát hình vẽ HS : hoạt động theo nhóm trong 3 phút. Đại diện nhóm lên bảng trình bày HS : nhận xét Bài 17 tr 68 SGK : Chứng minh MD là phân giác ta có : (1) ME là phân giác ta có : (2) Mà MB = CM (gt) (3) Từ (1), (2), (3) Þ Þ DE // BC (định lý Talet đảo) 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Nắm vững và học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác - Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK
Tài liệu đính kèm: