I.Mục tiêu
củng cố khái niệm đơn thức , đơn thức đồng dạng,bậc đơn thức
Rèn kỷ năng thu gọn đơn thức,tìm bậc của đơn thức,cộng trừ các đơn thức đồng dạng
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS :
III.Hoạt động trên lớp:
Ngày 8/ 3/ 2010 Tiết CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC I.Mục tiêu củng cố khái niệm đơn thức , đơn thức đồng dạng,bậc đơn thức Rèn kỷ năng thu gọn đơn thức,tìm bậc của đơn thức,cộng trừ các đơn thức đồng dạng II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : III.Hoạt động trên lớp: HĐ1: Lý thuyết ?Thế nào là đơn thức ? ? Thế nào là đơn thức đồng dạng? ? Bậc của đơn th ức l à g ì? HĐ2 Bài tập Bài 1(Bảng phụ )Cho các biểu thức đại số: A= xy2z(-3x4y2) E=xy2z D= x2yz C= -5 F= +x2y Trong các biểu thức trên : a.Biểu thức nào là đơn thức? b.Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số ,phần biến của mỗi đơn thức đó. c.Tính A+E, A-E, A.E ,A.D GV:gọi HS trình bày câu a ? Để biết các đơn thức nào đồng dạng ta phải làm gì? ?Hãy thu gọn ? HS trả lời miệng hệ số,phần biến của mỗi đơn thức Gọi 4HS lên trình bày câu c HS nhận xét ?Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức kết quả ở câu c? GV:Chốt lại bài Bài 2: Tính giá trị của các đơn thức sau: a. 9x3y3 tại x = - 1; y = - b. -x3y2 tại x = 2; y = -1 c. a x2y5 tại x = -6; y = 1 ?Theo em ta làm thế nào? GV: gọi 3 HS trình bày HS nhận xét GV :chốt lại bài Bài 3:Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = 1; y= -1 ; z = -1 a. x2 + 7x2 +(-5x2) b. 6xy2+xy2+ 0,5xy2+(-xy2) c.12x2y2z2 + 5x2y2z2 ? Hãy nêu các cách giải dạng toán này? ? Nên làm theo cách nào? Vì sao? Gọi 3HS trình bày HS nhận xét Bài 4: Tính hiệu các đơn thức sau: x2 - x2 - 3 x2 b. y2z4 - y2z4 - y2z4 -y2z4 c. 4a x2y3z -19ax2y3z - 6ax2y3z GV:gọi 3 HS trình bày ? Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài này? GV cho HS nhận xét Củng cố bài Bài 1 a.Các biểu thức :A ,C, D, E là các đơn thức b. A= xy2z(-3x4y2) = -2x5y4z E=xy2z=-x5y4z V ậy A và E là 2 đơn thức đồng dạng A+E =-2x5y4z + (-x5y4z) =-x5y4z có bậc là 10 A-E =-2x5y4z - (-x5y4z) =-x5y4z có bậc là 10 A.E =-2x5y4z . (-x5y4z) =x10y8z2 Có bậc là 20 A.D =-2x5y4z . x2yz =-x7y5z2 có bậc là14 Thay x = - 1; y = - vào biểu thức 9x3y3 ta đ ược: 9.(-1)3.( - ) = 3 b.Thay -23(-1)2 = - c. a (-6)215 =a a. x2 + 7x2 +(-5x2) = 3 x2 Thay x = 1 v ào bi ểu th ức ta đ ư ợc : 3.12 = 3 b. c. a. x2 - x2 - 3 x2 =- x2 b. y2z4 - y2z4 - y2z4 -y2z4 = - y2z4 4ax2y3z -19ax2y3z - 6ax2y3z = - 21ax2y3z HĐ3: Hướng dẫn về nhà: Học bài ,xem bài đã chữa ,làm bài tập Tính tích rồi tìm bậc đơn thức được thu gọn: a.(-7x2yz) và xyz b.xy2 ; x3y4 ; 18xy Ngày 14 / 3 / 2010 Tiết LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN I.Mục tiêu: Luyện giải một số bài toán về quan hệ dường vuông góc và đường xiên ,đường xiên và hình chiếu . Rèn kỷ năng phân tích bài toán hình học ,chứng minh hình học. II . Chuẩn bị: GV : eke, thước chia khoảng HS : eke, thước chia khoảng III. Hoạt động trên lớp : HĐ 1 Lý thuyết: ? Hãy phát biểu các định lý quan hệ đường vuông góc và đường xiên ,đường xiên và hình chiếu? ? Vẽ hình viết định lý ở dạng GT,KL? HĐ2 :Bài tập Bài 1 : Cho tam giác vuông ABC ,điểm D nằm giữa A và C.So sánh BA,BD ,BC. HS vẽ hình ,viết bài toán ở dạng GT, KL? ? Em hãy nêu cách giải? Bài 2: Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng.Gọi H là hình chiếu của điểm A xuống đường thẳng a .Trên đường thẳng a lấy điểm B,C.Tính độ dài các đường xiên AB,AC biết AH = 6cm,HB =8cm, HC = 10 cm. ? Bài toán yêu cầu gì? ?Tính AB,AC như thế nào? 2 HS tính AB,AC. Bài 3: Cho tam giác ABC .Vẽ AHBC (HBC) Gọi D,E,F lần lượt là các điểm nằm giữa A và H,Bvà H, C và H. Chứng minh rằng chu vi tam giác DE F nhỏ hơn chu vi tam giác ABC.Với vị trí nào của các điểm D,E,F thì chu vi tam giác DE F bằng nữa chu vi tam giác ABC GV: HS vẽ hình ,ghi GT,KL của bài toán. ? Bài toán yêu cầu chứng minh gì? ? Chu vi tam giác DE F nhỏ hơn chu vi tam giác ABC có nghĩa ntn? ? DE + DF + EF > AB +AC+ CB ta phải chứng minh ntn? ?Với vị trí nào của các điểm D,E,F thì chu vi tam giác DE F bằng nữa chu vi tam giác ABC? Củng cố bài Ta có AB < AD (1) (quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) Do điểm D nằm giữa A và C , nên AD +DC =AC =>AD BD < BC (2) (Hình chiếu lớn hơn thì đường xiên lớn hơn) Từ 1 và 2 suy ra AB <AD <AC( ) Đường xiên AB là cạnh huyền của tam giác vuông AHB: AB2 = AH2 +HB2(theo định lý Pitago) AB2 = 62 + 82 = 100 =102 AB = 10(cm) Tam giác vuông AHC :AC2 = AH2 +HC2 (định lý Pi ta go) AC2 =62 +102 =136 AC=(cm) Nối C với D Vì F nằm giữa H và C nên HF < HC =>DF < DC ( Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn) (1) Vì D nằm giữa H và A nên HD < HA, => CD < CA ( Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn) (2) Từ (1) và (2) suy ra DF <AC (3) Chứng minh tương tự ta có: DE<AB (4) Mặt khác ta có HE <HB, HE , HC Do đó EH + HF <BH +HC hay EF < BC (5) Từ (3), (4) và (5) ta có DE + DF + EF< AB + AC + BC hay chu vi tam giác DEF nhỏ hơn chu vi tam giác ABC Nếu D, E, F lần lượt là trung điểm của AH, BH,CH thì Ta có DE = ½ AB, DF = ½ AC Mặt khác EF = EH + HF = ½ HC = ½ BC Do đó: DE + DF + EF = ½ (AB+ AC + BC). Vậy chu vi tam giác DEF =1/2 chu vi tam giác ABC Hướng dẫn về nhà: Học bài ,xem các bài đã chữa, Làm bài tập: Cho tam giác ABC vuông ở A, E là điểm nằm giữa A và C .Hãy so sánh độ dài BA,BC,BE D nằm giữa A và B .Hãy so sánh độ dài DE và BC Ngày 19 . 3 . 2010 Tiết LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ ĐA THỨC I.Mục tiêu: Củng cố đa thức Rèn luyện kỷ năng cộng trừ hai đa thức Rèn tính cẩn thận ,chính xác cho HS II . Chuẩn bị: GV : HS : III. Hoạt động trên lớp : HĐ 1 Lý thuyết ?Đa thức là gì?đa thức thu gọn là đa thức ntn? ? Bậc của đa thức là gì? ? Muốn thu gọn đa thức ta làm ntn? ? Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta qua những bước nào? HS : 4 bước HĐ2 :Bài tập Bài 1: Thu gọn các đa thức sau: N = x2y -3xy + 3x2y -3 +xy – x +5 M =x8 +x3y5 +xy7 -x3y5 +10 - xy7 Hai HS trình bày ? Hãy cho biết bậc của mỗi đa thức kết quả? HS nhận xét Bài 2 : Cho hai đa thức : A = 5xyz +5x2 +8xy + 5 B = 3x2 + 2xyz + y2 - 8xy - 7 Tính A +B ; A-B ; B-A ? Em hãy nêu cách giải? GV: gọi 3 HS lên bảng trình bày HS nhận xét ? Em có nhận xét gì về kết quả của A - B và B –A? GV : Lưu ý đối với cộng 2 đa thức ta không cần để các đa thức trong ngoặc,còn đối với phép trừ phải để các đa thức trong ngoặc. Bài 3 : Tính giá trị của các đa thức sau : 7xy3 +2x2y2 -5xy3 tại x = -2; y =-1 5x2y2 +9x2y4 -21xy3 tại x = 1; y= + 1 ? Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? ? Với bài này ta nên làm tn? 3 HS lên bảng trình bày HS nhận xét GV : = 1 có nghĩa y nhận những giá trị nào? GV chốt bài Bài 4: Tính tổng của hai đa thức sau a .7x2y -7xy2 + xy +5 và 7xy2 - xy +3x2y+10 b. x3- y3+z3+1 và x3+ y3+z3 ? Hãy tính hiệu của hai đa thức trên ? 4 HS trình bày HS nhận xét Củng cố bài N = 4x2y - 2xy – x +2 Có bậc là 3 M= x8 + 10 có bậc là 8 A + B = (5xyz +5x2 +8xy + 5)+(3x2 + 2xyz + +y2 - 8xy -7) =5xyz +5x2 +8xy+ 5+3x2+ 2xyz +y2 - 8xy -7 =7xyz + 8x2 - 2 A - B = (5xyz +5x2 +8xy + 5)-(3x2 + 2xyz + +y2 - 8xy -7) = 5xyz +5x2 +8xy+ 5-3x2-2xyz -y2 +8xy +7 =3xyz +2x2 +16xy - y2+12 B –A =(3x2 + 2xyz + +y2 - 8xy -7)-(5xyz +5x2 +8xy + 5) =3x2+ 2xyz + +y2 - 8xy -7-5xyz -5x2 -8xy - 5 = -3xyz -2x2 -16xy + y2 - 12 a. 7xy3 +2x2y2 -5xy3 =2xy3 +2x2y2 Thay x = -2; y =- 1 vào biểu thức ta được: 2.(-2).(-1)3 +2.(-2)2.(-1)2 =4+8=8 b.Thay x = 1; y =1 vào biểu thức ta được: 5.12.12 +9.12.14 -21.1.13 =-7 Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta được: 5.12.(-1)2 +9.12.(-1)4 -21.1.(-1)3 = 35 a. 7x2y -7xy2 + xy +5 + 7xy2 - xy +3x2y+10 = 10x2y + 15 b. x3- y3+z3+1 + x3+ y3+z3 = x3+z3+1 * 7x2y -7xy2 + xy +5 – (7xy2 - xy +3x2y+10) = 7x2y -7xy2 + xy +5 –7xy2 +xy -3x2y-10) = 7x2y -14xy2 +2 xy -5 * x3- y3+z3+1 –(x3+ y3+z3) =x3- y3+z3+1 –x3- y3-z3 = - 2y3 +1 Hướng dẫn về nhà : Học bài ,xem các bài đã chữa làm bài tập : Cho các biểu thức: A = x4- 2xy + y2 B =x2 - x +1 C = 10 x5 D =y2 +2xy +x2 +1 E = a. Biểu thức nào là đa thức? b. Tính A+D ; A- D ; rồi tìm bậc của đa thức thu được. Ngày 4 / 4 / 2010 Tiết LUYỆN TẬP VỀ NGHIỆM ĐA THỨC MỘT BIẾN
Tài liệu đính kèm: