I – MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ , cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ . bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Học sinh biết biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hưũ tỉ
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : thước thẳng có chia khoảng . Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7 . BT trắc nghiệm
2/- Đối với HS : thước kẻ có chia khoảng , bảng phụ . Ôn tập các kiến thức :phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số ,so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
CHƯƠNG I : SỐ HƯŨ TỈ - SỐ THỰC Tuần : 01 tiết : 01 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HƯŨ TỈ I – MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ , cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ . bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q - Học sinh biết biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hưũ tỉ II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : thước thẳng có chia khoảng . Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7 . BT trắc nghiệm 2/- Đối với HS : thước kẻ có chia khoảng , bảng phụ . Ôn tập các kiến thức :phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số ,so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : - Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 7 ( 4 chương ) - Gv yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán - Gv giới thiệu sơ lược về chương I : số hưũ tỉ - số thực lơp trưởng baó cáo - HS nghe GV hướng dẫn - HS ghi lại các yêu cầu cuả GV để thực hiện - HS mở mục lục theo dõi I/ Số hưủ tỉ Số hưũ tỉ là số được viết dưới dạng vơí a,b Z, b 0 Tập hợp các số hưũ tỉ . Kí hiệu : Q 2/ - Hoạt động 2 : Số hưũ tỉ - Giả sử có các số 3, -0.5, 0, ,2 Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng nó - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó - Gv bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........) - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số . Số đó được gọi là số hưũ tỉ - Vậy các số 3, -0.5, 0, đều là số hưũ tỉ - Thế nào là số hưũ tỉ ? - Giới thiệu tập hợp các số hưũ tỉ kí hiệu : Q - Yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu HS làm ?2 Số tự nhiên n có phải là số hưũ tỉ không ? vì sao ? - các em có nhận xét gì về quan hệ giưã các tập hợp số N,Z,Q _ Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số - Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ ) - 2 HS lên bảng 3= -Có thể viết ỗi số trên thành vô số phân số bằng nó - HS nêu khái niệm số hưũ tỉ ( SGK ) - HS làm ?1 0.6 = -1.25 = - HS làm ?2 Vơí a Z thì a = Vơí n N thì N Z Z Q - HS quan sát sơ đồ - HS làm BT1/7 -3 N -3 Z -3 Q NZ Q II/ Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 1/- Ví dụ 1 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 2/- Ví dụ 2 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số Ta có : = Hoạt động 3 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số - yêu cầu HS làm ?3 - Tương tự như đối vơí số nguyên ta có thể biễu diễn mọi số hưũ tỉ trên trục số - Biểu diễn số hưũ tỉ trên trục số - Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK . Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo Lưu ý HS : chia đoạn đơn vị theo mẫu số . Xác định điểm biểu diễn số hưũ tỉ theo tử số - Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số _ Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương - Chia đoạn thẳng đơn vị thànhmấy phần ? - Điểm biễu diễn số hưũ tỉ xác định như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng - Trên trục số điểm biểu diễn số hưũ tỉ X được gọi là điểm X - Yêu cầu HS làm BT 2/7 SGK - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu HS la2m ?3 1 HS lên bảng - HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số = - Chia đọan thẳng thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng bằng 2 đơn vị mơí - HS làm BT 2 a) b) III/- So sánh 2 số hưũ tỉ Ví dụ : So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và -0.6 = -6 < -5 10 > 0 vậy -0.6 < Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau - Viết 2 số hưũ tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương - So sánh 2 tử số số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - Nếu x < y thi trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y - Số hưũ tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưũ tỉ dương Số hưũ tỉ là số hưũ tỉ dương - Số hưũ tỉ nhỏ hơn 0 gôi là số hưũ tỉ âm VD : là những số hưũ tỉ âm Số 0 không là số hưũ tỉ dương, cũng không là số hưũ tỉ âm Hoạt động 4 : So sánh hai số hưũ tỉ Yêu cầu HS làm ?4 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế naò ? So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hưũ tỉ - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ? - So sánh 2 số hưũ tỉ 0 và Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như thế nào ? - GV giới thiệu về số hưũ tỉ dương, số hưũ tỉ âm số 0 _ Yêu cầu HS làm ?5 _ Gv rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu , nếu a, b trái dấu Hs làm ?4 -10 > -12 15 > 0 vậy HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số -0.6 = -6 < -5 10 > 0 vậy -0.6 < - Viết chúng dưới dạng 2 PS rồi tự so sánh 2 PS đó HS tự làm vào vở 1 HS lên bảng làm - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như sau - Viết 2 số hưũ tỉ dươí dạng 2 PS có cùng mẫu dương - So sánh 2 tử số , số hưũ tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn _ HS theo dõi - HS làm ?5 số hưũ tỉ dương là : - Số hưũ tỉ âm là Số hưũ tỉ không dương cũng không âm Hoạt động 5 : Luyện tập - củng cố - Thế nào là số hưũ tỉ Cho Vd - Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ? - Cho 2 số hưũ tỉ -0.75 x a) So sánh 2 số đó b) Biễu diễn các số đó trên trục số * BT trắc nghiệm chọn câu đúng nhất 1.a) Số hưũ tỉ dương là số tự nhiên b) 2. Trong các số sau số nào biễu diễn số hưũ tỉ a) b) c) d) HS nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD - HS nêu cách so sánh 2 số hưũ tỉ -2 HS lên ban3g mỗi em 1 câu a) -0.75 < b) -0.75 = câu đúng 2b Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà Gv dán bảng phụ , học sinh ghi vào tập BT - Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, so sánh 2 số hưũ tỉ - Làm Bt 3.7 /8 - Ôn tập qui tăùc cộng,trừ PS, qui tắc ' dấu ngoặc " qui tắc " chuyển vế " Tuần : 01 tiết : 02 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. CỘNG TRỪ SỐ HƯŨ TỈ I – MỤC TIÊU : - HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hưũ tỉ , biết quy tắc " chuyển vế " trong tập hợp số hưũ tỉ - Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng , trừ số hưũ tỉ , qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm 2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Thế nào là số hưũ tỉ ? cho 3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm, 0 b) phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số AD : Tính 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : - Gv nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng - Gọi 2 HS lần lượt lên bảng - Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra Cho HS nhận xét GV nhận xét, đánh giá cho điểm Giới thiệu bài mới lớp trưởng báo cáo SS - HS theo dõi HS1 : Nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD 3 số hưũ tỉ dương , âm, 0 HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân số Làm BT áp dụng HS nhận xét - HS theo dõi sưả vào tập ( nếu sai ) I/- Cộng, trừ hai số hưũ tỉ Để cộng, trừ hai số hưũ tỉ x, y ta có thể viết chúng dươí dạng hai phân số có` cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số Vơí x = ( a, b,m Z, m > 0 ) x + y = Ví dụ a) = b) (-3) - = = 2/ - Hoạt động 2 : Cộng trừ hai số hưũ tỉ Ta biết mọi số hưũ tỉ đều viết được dưới dạng vơí a,b Z , b Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Nêu qui tắc cộng hai phânsố cùng mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu Như vậy, với hai số hưũ tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dươí dạng hai phânsố có cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc côrng trừ 2 phânsố cùng mẫu Vơí x = ( a,b ,m Z, m > 0 ) Hãy hoàn thành công thức x +y = x -y = _ Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số Cho HS làm 2 VD a) b) (-3) - GV nhận xét và nhấn mạnh các bước làm yêu cầu HS làm ?1 Gọi Hs nhận xét Gv nhận xét - đánh giá - Yêu cầu HS làm BT 6/10SGK - GV quan sát kiểm tra Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số - HS phát biểu cac1 quy tắc - 1 HS lên bảng ghi tiếp x +y= x - y= HS phát biểu các tính chất phép cộng - HS làm vào vở 2 học sinh lên bảng - HS nhận xét Hs cả lớp làm vào vở 2HS lên ban3g làm a)0.6 + = b) = = Hs nhận xét HS cả lớp làm vào vở 2 hs lên abn3g làm HS1 : làm câu a,b HS2 : làm câu c,d II/- Qui tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó Vơi mọi x, y ,z Q x + y = z Ví dụ : tìm x biết x = x = x = * Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số được AD, các phép biến đổi như các tổng đại số trong Z Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế Xét bài tập sau Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17 Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế - Gọi Hs đọc qui tắc Vơí mọi x,y,z Q x + y = z Tìm x biết Yêu cầu HS làm ?2 - Cho HS đọc chú ý ( SGK ) - Yêu cầu HS làm BT 9/10 SGK HS : x +5 = 17 x = 17 -5 x =12 Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế HS đọc qui tắc chuyển vế x = z - y - HS toàn lớp làm vào vở 1 HS lên ban3g làm HS toàn lớp làm vào vở BT 2 học sinh lên ban3g kết quả a) x = b) x = 1 Hs đọc chú ý HS cả lớp làm BT 9/10 2 Hs lên bảng kết quả a)x = b ) x= Hoạt động 4 : Củng cố - Viết công thức tổng quát cộng trừ 2 số hưũ tỉ _ Phát biểu qui tắc chuyển vế - cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK * BT trắc nhgiệm Chọn câi đúng nhất 1. Kết quả phép cộng a) b) c) d) 2. Kết quả trừ là a) b) c) d) Hs lên bảng viết công th ... c đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến VD : 9; ; y; 2x3y,... là những đơn thức * Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức không Họat động 2: Đơn thức (10ph) - Những biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức - Các biểu thức ở nhóm 1 vừa viết không phải là đơn thức - vậy theo em thế nào là đơn thức - Số 0 phải là đơn thức không ? Vì sao ? - Cho hs đọc chú ý SGK - Cho hs làm ?2 - Cho hs làm BT10 HS nêu định nghĩa đơn thức - Số 0 là 1 đa thức vì số 0 cũng là 1 số - HS đọc chú ý - HS cho VD đơn thức HS làm BT10 bạn Bình viết sai một VD (5-x)x2 Không phải là đơn thức và có chứa phép trừ 2/- Đơn thức thu gọn Xét đơn thức 10x6y3 Ta nói 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10: là hệ số x6y3 là phần biến Vậy đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương Họat động 3: Đơn thức thu gọn (10ph) Xét đơn thức 10x6y3 Trong đơn thức trên có mấy biến ? các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ? Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10: là hệ số x6y3 là phần biến Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần - Gọi hs cho 1 VD thu gọn và chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức - Cho HS đọc chú ý - Trong BT ?1 những đơn thức nào là đơn thức thu gọn - Cho HS làm BT12 - Đơn thức 10x6y3 có 2 biến x,y các biến đó có mặt 1 lần dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương - HS nêu khái niệm đơn thức thu gọn - Gồm 2 phần, phần hệ số và phần biến - HS cho VD - HS đọc chú ý - HS kể ra những đơn thức thu gọn - HS làm BT 12 3/- Bậc của đơn thức Trong đơn thức 2x5y3z Biến x có số mũ 5 Biến y có số mũ 3 Biến z có số mũ 1 Tổng các số mũ của các biến là 9 Ta nói đơn thức 2x5y3z có bậc là 9 Vậy bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không - Số 0 là đơn thức không có bậc Họat động 4: Bậc của đơn thức (7ph) Cho đơn thức 2x5y3z Đơn thức trên phải là đơn thức thu gọn không ? Hãy xác định phần hệ số và phần biến ? số mũ của mỗi biến - Tổng các số mũ của các biến là 9 - Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z - Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 - Hãy tìm bậc của các đơn thức sau -5 ; ; 3x2y3z; x6y6 Đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn 2 là hệ số x5y3z là phần biến số mũ có x là 5, của y là 3 của z là 1 HS nêu bậc của đơn thức HS tìm bậc của các đơn thức đã cho 4/- Nhân 2 đơn thức Nhân 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 2x2y.9xy4 =(2.9)(x2.x.y.y4) = 18x3y5 Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân hệ số với nhau, nhan các phần biến với nhau Họat động 5: Nhân 2 đơn thức (6ph) Cho 2 biểu thức A = 32.167; B=34.166 Tính A,B Bằng cách tương tự có thể thực hiện phép nhân 2 đơn thức Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 Hãy tìm tích của 2 đơn thức trên - Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ? - Cho HS đọc chú ý SGK AB = (32.167)(34.166) = (32.34)(167.166) = 36 .1613 HS nêu cách làm Gọi 1 HS lên bảng HS nêu qui tắc nhân 2 đơn thức - HS đọc chú ý Hạot động 6: Củng cố (6ph) - Cho HS làm BT 13 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - Gọi HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng a) = ( = có bậc là 7 b) = = có bậc là 12 Họat động 7: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài - Làm BT 11,14 trang 32 - Xem trước bài " Đơn thức đồng dạng " Tuần : 25 tiết : 54 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I – MỤC TIÊU : - Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV :Đề BT 15 trang 34 2/- Đối với HS : Xem trước nội dung bài ở nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Thế nào là đơn thức ? Cho VD đơn thức bậc 4 có biến là x,y,z Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho và 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho Họat động 1: a) Ổn định Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi kiểm tra và đề BT áp dụng - gọi 1 HS lên bảng Lớp trưởng báo cáo sĩ số - HS lên bảng nêu khái niệm đơn thức và cho ví dụ 1/-Đơn thức đồng dạng Định nghĩa : Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Ví dụ : 2x3y2; -5x3y; là những đơn thức đồng dạng * Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng Họat động 2: Đơn thức đồng dạng - Gv vận dụng BT kiểm tra bài cũ giới thiệu đơn thức đồng dạng - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng -Em hãy cho Vd 2 đơn thức đồng dạng - Cho HS đọc chú ý SGK -2; ; 0,5 được coi là các đơn thức đồng dạng Cho HS làm ?2 Cho HS làm BT 15 ( bảng phụ đề BT) - HS theo dõi - HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng - HS cho VD - 1HS đọc chú ý HS làm ?2 - HS làm BT 15 + Nhóm 1: + Nhóm 2: xy2; -2xy2; 2/-Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Qui tắc : Để cộng ( hay trừ ) các d0ơn thức đồng dạng ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Ví dụ : a) 2x2y +x2y = (2+1)x2y = 3x2y b) 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 = -4xy2 Họat động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17ph) GV cho HS nghiên cứu SGK rồi tự rút ra qui tắc - Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? - Em hãy vận dụng qui tắc để cộng các đơn thức sau : a) xy2 +(-2xy2)+8xy2 b) 5ab - 7ab - 4ab - Cho HS làm ?3 Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 có đồng dạng không ? vì sao ? Em hãy tính tổng 3 đơn thức đó - HS nghiên cứu SGK HSnêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Hs ảc lớp làm BT vào vở 2 HS lên bảng làm a) xy2 +(-2xy2)+8xy2 =(1-2 +8)xy2 = 7xy2 b)5ab - 7ab - 4ab = (5 -7 - 4)ab = -6ab - Ba đơn thức xy3; 5xy3 và -7xy3 đồng dạng vì chúng có phần biến giống nhau và hệ số khác 0 5xy3+(-7xy3)+xy3 = -xy3 BT 16 trang 34 BT 18 trang 35 Họat động 4: Luyện tập (10ph) - HS cả lớp đọc đề BT - Đề bài yêu cầu ta làm gì ? - Cho HS làm Bt sau đó gọi 1 HS lên bảng - GV treo bảng phụ đề BT và phát cho các nhóm đề BT - Tính tổng 3 đơn thức 25xy2 +55xy2 +75xy2 =155xy2 HS họp nhóm làm nhanh và điền ngay kết quả vào giấy được phát V : 2x2+3x2 - N : H : xy-3xy+5xy=3xy Ă : 7y2z3+(-7y2z3)=0 Ư : 5xy - U : -6x2y -6x2y = -12x2y Ê : 3xy2 -(-3xy2) =6xy2 L : LÊ VĂN HƯU Họat động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph) - Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Làm BT 17,19,20 trang 35,36 SGK - Tiết sau :" Luyện tập " Tuần : 26 tiết : 55 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Học sinh đuợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng - HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ đề BT 23 2/- Đối với HS : Ôn lại các biểu thức đại số, giá trị của 1 biểu thức đại số, nhân các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho VD 3 đơn thức đồng dạng có bậc là 3 và có 2 biến số x,y Tính tổng của 3 đơn thức đó Họat động 1: (8ph) a) Ổn định Kiểm diện HS b) Kiểm ra bài cũ GV nêu câu hỏi kiểm tra và BT áp dụng - GV và HS nhận xét đánh giá cho điểm Lớp trưởng báo cáo sĩ số - HS nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng Làm BT áp dụng cho 3 đơn thức đồng dạng và tính tổng của 3 đơn thức đó 1/- Bài 1(19/36) 16x2y5 - 2x3y2 = 16(0,5)2(-1)2-2(0,5)3(-1)2 = 16.0,25(-1)-2.0,125.1 = -4 - 0,25 = -4,25 2/- Bài 2 (22/36) a) = ( = Đơn thức có bậc là 8 b) = = Đơn thức có bậc là 8 3/- Bài 3 (23/36) a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) -5x2 - 2x2 = -7x2 c) 4x5 +3x5 +(-6x5) = x5 4/- Bài 4(21/36) = = ( = xyz2 Họat động 2: Luyện tập (31ph) - Cho Hs đọc đề BT - Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5, y = -1 ta làm thế nào ? - Các em hãy thực hiện bài tóan đó - Gọi 1 HS lên bảng - Hướng dẫn HS đổi x = 0,5 = thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng Cho HS đọc đề BT _ Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào ? - Thế nào là bậc của đơm thức - Cho HS làm BT - Gọi 2 HS lên bảng - GV cho 3 HS xung phong và gọi 3 tập bắt buộc - GV và HS nhận xét đánh giá cho điểm GV treo bảng phụ đề BT - Cho HS họp nhóm giải BT - Gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả các nhóm khác nhận xét - Muốn tính tổng hoặc hiệu các đơn thức đó ta làm thế nào ? - Cho HS làm BT - GV và HS nậhn xét đánh giá cho điểm HS đọc đề BT - Thay giá trị x = 0,5 , y =-1 vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số - Hs làm BT HSđọc đề BT - HS nêu qui tắc nhân 2 đơn thức - HS phát biểu bậc của đơn thức HS làm BT - 2 HS lên bảng giải BT HS đọc đề BT - HS họp nhóm làm bài - HS phát biểu qui tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng Họat động 3: Củng cố (5ph) - Thế nào là 3 đơn thức đồng dạng - Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? - Muốn nhân các đơn thức ta làm thế nào ? Hs phát biểu định hgĩa đơn thức đồng dạng - HS phát biểu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng - HS phát biểu qui tắc nhân các đơn thức Họat động 4: Hướng dẫn về nhà (1ph) - Làm các BT 19,20,21,22,23 trang 12,12 SBT - Xem tước bài " Đa thức " Tuần :26 tiết : 56 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Mời các bạn tham khảo tài liệu tại cĩ bổ sung
Tài liệu đính kèm: