Giáo án môn học Đại số 7 - Cộng trừ số hữu tỉ

Giáo án môn học Đại số 7 - Cộng trừ số hữu tỉ

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - HS nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ

2. Kỷ năng: - Có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm

2. Học sinh: Chuẩn bị quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế . Bảng con để hoạt động nhóm

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2601Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Cộng trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19/08/2009
Tiết 2: §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: - HS nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ
Kỷ năng: - Có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm 
Học sinh: Chuẩn bị quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế . Bảng con để hoạt động nhóm	
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định lớp: (1’) Sĩ số học sinh: Vắng:
Kiểm tra bài: (8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV: Nêu câu hỏi
HS1:
1/ Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
A. B. 
C. D. Một đáp số khác
2/ Cho a, b Z, b0, x = ; a, b cùng dấu thì :
A. x = 0 B. x < 0 
C. x > 0 D. Cả A, B, C đều sai 
3/ Chọn cách viết sai :
A. 5 N	B. 7 Q
C. -6 Z	D. Q	
HS2 : 
So sánh các số hữa tỉ 
a) và 	b) -0,25 và 
GV: Nhận xét, đánh giá
HS: Trả lời câu hỏi
1 B
2 C
3 B
HS2 :
a) < 
b) -0,25 = 
HS: Nhận xét
Bài mới:
­Giới thiệu bài mới: Ta đã biết cách cộng trừ hai phân số vậy muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
­Tiến trình bài dạy:
TG
HOAT ĐỘNG CỦA GV
HOAT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
10’
* Hoạt động 1 : Quy tắc cộng trừ các số hữu tỉ:
GV : Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số (a, b Z, b0) => Cộng trừ số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Với x = ; y = với a, b, mZ thì x + y =...; x - y =...
GV nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số .
- GV nêu hai ví dụ và yêu cầu HS nêu cách làm , GV ghi bảng 
* Làm BT 6 trang 10
HD : Viết số hữa tỉ là số nguyên, số thập phân dưới dạng phân số ; thực hiện quy đồng mẫu các phân số 
HS : Ta viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số 
HS : x + y = ; 
 x - y =
HS : Chuyển số hữu tỉ về phân số 
6/ a) b) - 1
 c) d) 
1. Quy tắc cộng trừ các số hữu tỉ :
Với x = ; y = với a, b, mZ
thì x+y = 
 x -y = 
12’
* Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế
GV : Tìm số nguyên x biết 
x + 5 = 7 
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế 
GV yêu cầu HS làm ?2
GV nêu chú ý
HS giải : x + 5 = 7
 x = 7 - 5 => x = 2 
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS đọc quy tắc chuyển vế 
Làm ?2/ a) x = -1/6 
b) x = 29/28
HS đọc lại chú ý như SGK
2. Quy tắc chuyển vế
Với mọi x, y, z Q : x + y = z => x = z - y
12’
* Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
Gọi 2 HS làm BT 9 trang 10
HD: Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng trừ hai phân số .
Làm BT 10 trang 10
Yêu cầu HS nêu phương pháp giải (nêu đủ hai cách)
- Chia lớp thành hai dãy 
Nhóm1,2,3 làm theo cách 1
Nhóm 3, 4, 5 làm theo cách 2
Hướng dẫn bài 7 : a) 
b) 
HS1 : a) x + 
x = =>x = 
HS2 : -x - = 
x = - =>x = 
Các nhóm làm BT 10 như theo yêu cầu / 
C1: A = 
= 
C2/
A= 
6-
=(6-5-3)-()+()
= -2 - = 
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2’) 
- Nắm quy tắc cộng trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế 
- BTVN 7, 8, 9 (b, d) trang 10 SGK 
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2 Cong tru so huu ty.doc