I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
2. Kỹ năng: kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a 0)
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu
Tuần: Ngày soạn: /2011 Tiết: 67 Ngày dạy: /2011 - Lớp: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Ôn tập kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. 2. Kỹ năng: kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a0) 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập 2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu III. Phương pháp: IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài củ: Kết hợp với ôn tập. 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: b. Triển khai bài: Hoạt động của GV - HS Nội dung bài học *HĐ1: GV nêu câu hỏi: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Số thực là gì ? Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R. Giá trị tuyệt đối của số x đuợc xác định như thế nào? Giải BT 2 tr 89 SGK hS lên bảng giải. Giải BT 1 tr 89 SGK GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phõn ra phân số. HĐ 2: GV nêu câu hỏi: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học sinh trả lời và viết trên bảng -Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số -Tính chất : + à a.d = b.c + . -Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : Cho HS làm nhanh bài 3 SGK Giải BT 4 tr 89 SGK GV đưa đề bài . HS đọc và 1 HS lên bảng làm. *Quan hệ tập hợp số: Z N Q R *Cách tính giá trị tuyệt đối của một số: *Bài 2 tr 89 SGK a) + x = 0 = - x x 0 b) x + = 2x = 2x – x = x x 0 *Bài 1 tr 89 SGK b) *Bài 3tr 89 SGK Cú Từ *Bài 4tr 89 SGK Gọi số lói của ba đơn vị được chia lần lượt là c, b, c (triệu đồng) và a+b+c = 560 Ta có : a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) 4. Củng cố: 5.Dặn dò: ôn tập tiếp các phần còn lại trong chương trình. V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: