Giáo án môn học Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 69, 70: Kiểm tra học kì II

Giáo án môn học Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 69, 70: Kiểm tra học kì II

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì II

2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tự giác, trung thực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn bài đầy đủ, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.

III. Phương pháp: Tự luận trên giấy

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1121Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 69, 70: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 	 	Ngày soạn: /2011
Tiết: 69+70	Ngày kt: /2011 - Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì II
2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tự giác, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn bài đầy đủ, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.
III. Phương pháp: Tự luận trên giấy 
IV. Tiến trình kiểm tra:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra:
GV nêu quy định khi HS làm bài
GV phát đề cho HS
HS nghiêm túc làm bài. 
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
V/dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1: Thống kê.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu.
- Sử dụng được công thức để tính số TB cộng.
Số câu
Số điểm = Tỉ lệ%
1 câu (1a)
1đ = 10%
1 câu (1b)
1đ = 10%
2 câu
2đ = 20%
Chủ đề 2: Biểu thức đại số.
- Biết được các đ/n về BTĐS, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức, đa thức, đa thức một biến, bậc của đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép toán về đơn thức đa thức.
- Sắp xếp được các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm, tăng của biến.
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm = Tỉ lệ%
1 câu (2a)
1đ = 10%
2 câu (2b, 2c)
2đ = 20%
1 câu (2d)
1đ = 10%
4 câu
4đ = 40%
Chủ đề 3: Tam giác.
 Định lí PiTaGo
Các t/h bằng nhau của hai tam giác.
Số câu
Số điểm = Tỉ lệ%
1 câu (3)
1đ = 10%
1 câu (4a)
1đ = 10%
2 câu
2đ = 20%
Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Biết pt bài toán, vẽ hình, ghi GT-KL.
Hiểu được tính chất của tam giác cân, Dựa vào mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, bất đẳng thức tam giác để so sánh hai đoạn thẳng, hai góc.
Số câu
Số điểm = Tỉ lệ%
1 câu (đã quy định)
0,5đ = 5%
2câu(4b,c)
1,5đ = 15%
3 câu
2đ = 20%
Cộng
4 câu
3,5đ = 35%
4 câu
4đ = 40%
2 câu
1,5đ =15%
1 câu
1đ = 10%
11 câu
10đ=100%
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ I
Câu 1 (2đ): Điểm kiểm tra Toán của 30 HS lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
x
3
4
5
6
7
8
9
10
n
1
2
9
7
5
3
2
1
a.Tìm Mốt của dấu hiệu?
b.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Câu 2 (4đ): Cho các đa thức:
A(x) = - 5x3 - 8 + 4x + 2x4
B(x) = - 12 + 6x
a. Tìm bậc của chúng?
b. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến?
c. Tính A(x) - B(x).
d. Tìm nghiệm của B(x)?
Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = 3cm, AC = 4cm?
Câu 4 (3đ)Cho tam giác ABC có AB < AC, AD là tia phân giác của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE.
c/m 
c/m 
c/m 
ĐỀ II
Câu 1 (2đ): Số người mỗi gia đình của 1 thôn được ghi lại trong bảng:
x
2
3
4
5
6
7
8
9
n
1
1
12
6
5
3
1
1
a.Tìm Mốt của dấu hiệu?
b.Tính số TBcộng của dấu hiệu?
Câu 2 (4đ): Cho các đa thức: 
M(x) = 12x - 6x5 + 7x3 - 2x2 - 4
N(x) = 36 - 12x 
a. Tìm bậc của chúng?
b. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa tăng của biến?
c. Tính M(x) + N(x).
d. Tìm nghiệm của N(x)?
Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = 5cm?
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC có AB > AC, AD là tia phân giác của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AC = AE.
c/m 
c/m 
c/m 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu 1: 2đ
a. Tìm được M0 = 5 1đ
b. Tính được 1đ
Câu 2: 4đ
a. A(x) có bậc 4, B(x) có bậc 1. 1đ
b. A(x) = 2x4 - 5x3 + 4x - 8. 0,5đ
 B(x) = 6x - 12 0,5đ
c. Tính được kết quả: 
A(x) - B(x) = 2x4 - 5x3 - 2x + 4 1đ
d. Tìm được nghiệm x = 12 1đ
Câu 3: 1đ 
Áp dụng đl PiTaGo tính được 
BC = 5cm
Câu 4: 3đ
- Vẽ hình, GT, KL 0,5đ
A
E
B
C
D
a. 1đ
Xét có:
AB = AE (gt)
AD là cạnh chung
Suy ra: (c.g.c)
b. 1đ
Tam giác ABE cân tại A. Theo t/c của tam giác cân thì AD vừa là đường phân giác vừa là đường trung trực của tam giác ABE. Do đó: 
c. 0,5đ
 mà nên 
ĐỀ II
Câu 1: 2đ
a. Tìm được M0 = 4 1đ
b. Tính được 1đ
Câu 2: 4đ
a. A(x) có bậc 4, B(x) có bậc 1. 1đ
b. M(x) = -6x5+7x3-2x2+12x- 4. 0,5đ
 N(x) = -12x + 36 0,5đ
c. Tính được kết quả: 
M(x) + N(x) = -6x5+7x3-2x2 + 32 1đ
d. Tìm được nghiệm x = 36 1đ
Câu 3: 1đ 
Áp dụng đl PiTaGo tính được 
B
E
D
C
A
BC = cm 
Câu 4: 3đ
- Vẽ hình, GT, KL 0,5đ
a. 1đ
Xét có:
AC = AE (gt)
AD là cạnh chung
Suy ra: (c.g.c)
b. 1đ
Tam giác ACE cân tại A. Theo t/c của tam giác cân thì AD vừa là đường phân giác vừa là đường trung trực của tam giác ACE. Do đó: 
c. 0,5đ
 mà nên 
3.Dặn dò: 
	V. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds7.t69-70.doc