Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 12: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Rèn luyện kỹ năng giải toán có áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Nội dung bài học và mọt số bài toán tham khảo.

III. Tiến trình giờ dạy:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Phạm Thế Anh - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết: 12	Môn: Đại số	Ngày soạn:
	Bài soạn:	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng giải toán có áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Nội dung bài học và mọt số bài toán tham khảo.
Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động dạy
T/g
Hoạt động học
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
? Viết dãy tỉ số bằng nhau từ x:y:z = 3:6:2,5
- Hs trả lời và trình bày.
- Hs khác nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài 59:
 a:b Viết thành dạng phân số là? ()
 a:
- Bài 60:
 a:b = c:d hãy viết thành dãy dãy tỉ số
 => a = ? 
 x = ?
 Hãy rút gọn các tỉ số về dạng số nguyên.
 thì x = ?
- Bài 61:
. Ta cần đưa được về dạng dãy 3 tỉ số
- Áp dụng kiến thức:
- Bài 62: Nếu k là tỉ số chung của các tỉ số thì x = ? và y = ?
 Thay x và y trên vào x.y ta được k = ?
(chú ý: có 2 giá trị k thoả mãn)
- Bài 64:
Ta có dãy tỉ số bằng nhau nào?
 70 = ?
Áp dụng tính chất với những tỉ số bằng nhau nào để có y – t?
Hãy tính lần lượt: y, t, x, z và kết luận.
a) 2,04: (-3,12) = 
c) 4:
a) 
 => 
 => 
b) 4,5:0,3 = 2,25:(0,1.x)
 => =>
 => 10x = 225:15 = 25
 => x = 2,5
Ta có 
=> x = 16 ; y = 24 ; z = 30
Ta có: => x = 2k ; y = 5k
=> x.y = 2k . 5k = 10k2 = 10
=> k2 = 1 => k = 1 hoặc k = -1
+ Với k = 1 thì x = 2 và y = 5
+ Với k = -1 thì x = -2 và y = -5
Gọi số hs 4 khối lần lượt là: x, y, z, t
Từ bài ra ta có:
 và y – t = 70
Ta có: 
=> y = 280 ; t = 210 ; x = 315 ; z = 245
Hoạt động 3 : Hướng dẫn ở nhà
- Học để nắm vững lại về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm các bài tập còn lại ở sgk và sbt.
Bài tập rèn luyện:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 12.doc