I. Mục tiêu:
- HS biết được về số vô tỉ, bổ sung vào tập hợp số đã biết.
- Khái niệm căn bậc hai của một số lớn hơn 0 hoặc bằng 0.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Nội dung bài dạy.
- Bảng phụ.
III. Tiến trình giờ dạy:
Tiết: 17 Môn: Đại số Ngày soạn: Bài soạn: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Mục tiêu: HS biết được về số vô tỉ, bổ sung vào tập hợp số đã biết. Khái niệm căn bậc hai của một số lớn hơn 0 hoặc bằng 0. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Nội dung bài dạy. Bảng phụ. Tiến trình giờ dạy: Hoạt động dạy T/g Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức Thế nào là số hữu tỉ? Có mấy loại số thập phân em biết? Viết dưới dạng số thập phân: - Hs trả lời câu hỏi - Hoạt động 2: Số vô tỉ - Gv nêu bài toán, hs nghiên cứu thực hiện D C B 1cm A E F x cm ? Thế nào là số vô tỉ. ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ ntn? SAEBF = 12 = 1 cm2 Ta có SABCD = 2SAEBF = 2.1 = 2 cm2 Gọi x(cm) là độ dài cạnh AB của hình vuông SABCD = x2 = 2 (cm2) Người ta tính được: x = 1,4142 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn còn được gọi là số Vô tỉ. * Sô vô tỉ: (sgk) Tập hợp số vô tỉ kí hiệu: I VD: x2 = 3 (x > 0)=> x 1,73205 Hoạt động 3 : Khái niệm về căn bậc hai - Tính 32 , (-3)2 Ta nói 3 và -3 là căn bậc 2 của 9 - Hs thực hiện ?1. ? số nào bình phương lên bằng 16. - Tìm x biết x2 = -1? - Gv chú ý cho hs cách viết căn bậc 2. - HS cho biết kết quả chính xác của vd đầu bài là gì? - Hs thực hiện ?2: Người ta có thể cm được các số là những số vô tỉ. 32 = 9, (-3)2 = 9 Định nghĩa: (sgk) ?1: Căn bậc 2 của 16 là: 4 và -4 Ta có: + Số a > 0 có 2 căn bậc 2 là + Số 0 chỉ có một căn bậc 2 là 0. VD: Số 4 có 2 căn bậc 2 là ?2: Hs trình bày. Hoạt động 4 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Thế nào là số vô tỉ. - Số ntn thì có 2căn bậc 2(1 căn bậc 2, không có căn bậc 2)? Hướng dẫn về nhà: làm các bài tập sgk. Hs trả lời. Gv nhận xét. Bài tập rèn luyện:
Tài liệu đính kèm: