Giáo án môn học Đại số 7 - Tập hợp Q các số hữu tỷ

Giáo án môn học Đại số 7 - Tập hợp Q các số hữu tỷ

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số

2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. Ap dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc giải bài tập

3. Thái độ: Chăm chú vào học tập , cẩn thận chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: SGK, giáo án ,bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7

Học sinh: Ôn lại các kiến thức lớp 6: Phân số bằng nhau; tính chất cơ bản của phân số; quy đồng mẫu các phân số; so sánh phân số; so sánh số nguyên; biểu diễn số nguyên trên trục số.

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tập hợp Q các số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan:17/08/2009
 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ. SỐ THỰC
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số 
Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. Aùp dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc giải bài tập
Thái độ: Chăm chú vào học tập , cẩn thận chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, giáo án ,bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7
Học sinh: Ôn lại các kiến thức lớp 6: Phân số bằng nhau; tính chất cơ bản của phân số; quy đồng mẫu các phân số; so sánh phân số; so sánh số nguyên; biểu diễn số nguyên trên trục số.	
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và tác phong của học sinh.
Kiểm tra bài cũ: 
N
Z
Q
Tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp các số nguyên
Tập hợp các hữu tỉ
Bài mới:
­Giới thiệu vào bài: (5’)
 GV giới thiệu chương trình toán đại số 7: 
Ở tiểu học và lớp 6 các em đã học tập hợp các số 
tự nhiên N, tập hợp các số nguyên Z và các phân số,
các phân số được gọi là tập hợp các số hữu tỉ Q. 
GV giới thiệu bảng quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
­Tiến trình bài dạy:
TG
HOAT ĐỘNG CỦA GV
HOAT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8’
* Hoạt động 1 : Số hữu tỉ
GV ta có các số : 3, -0,5, . 
Hãy viết 3 phân số bằng mỗi phân số trên ?
Ứng với mỗi số có bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữu tỉ . Vậy số 3, -0,5, là số hữu tỉ. 
- Thế nào là số hữu tỉ ?
GV yêu cầu làm ?1
GV yêu cầu làm ?2
Tìm mối quan hệ giữa N, Z, Q 
GV minh họa bằng biểu đồ Ven
- Treo bảng phụ BT 1 trang 7
HS viết :
3= 
-0,5 = 
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
-HS trả lời 
?1/ 0,6 = ; 1
-1,25 = 
Các số trên là các số hữu tỉ 
HS :?2/ a
HS làm N Z Q
BT 1 trang 7 
-3 N; -3Z; -3 Q ;- Z
- Q ; NZQ
1, Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 
* Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
12’
* Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
GV vẽ trục số yêu cầu HS biễu diễn các số nguyên trên trục số . 
GV yêu cầu HS tự đọc SGK cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số . 
GV cho ví dụ 1 :
GV minh họa ví dụ 1.2 SGK
* Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 theo nhóm
HS thực hiện 
- Nhóm làm việc :
a)
b) 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỷ 5/4 trên trục số
Ví dụ 2:
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
10’
* Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ :
Yêu cầu HS làm ?4
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
=> Cách so sánh hai số hữu tỉ 
* So sánh hai số hữu tỉ -6 và 0 
Chốt lại cách so sánh số hữu tỉ 
+ Viết về cùng mẫu dương 
+ So sánh hai tử, tử nào lớn hơn => Số hữu tỉ đó lớn hơn .
GV giới thiệu số hữa tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
* Làm ?5
?4) 
Vì -10 > -12 => 
Hay 
HS trả lời : -6 = 
?5/ Số hữu tỉ dương : ; 
- Số hữu tỉ âm : ;;
- Số hữu tỉ không âm, không dương là 0/-2
3. So sánh hai số hữu tỉ :
Nếu x < y thì trên trục số , điểm x nằm bên trái điểm y
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu dương.
7’
Hoat động4: Củng cố :
Giải BT 3/8 SGK
GV chốt lại :Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Gvcho HS làm bài tập 4 
Gv chốt lại để so sánh số hữu tỉ (a,bZ, b0) với số 0 khi a, b cùng dấu và a,b khác dấu.
Gv hướng dẫn HS giải bài tập 5.Sử dụng tính chất : Nếu a,b,cZ và a<b thì a+c<b+c.
a) x = 
 y = => x < y
c) x = - 0,75 = -75/100 = -3/4 = y
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2’) 
- Nắm định nghĩa số hữu tỉ, cách so sánh hai số hữu tỉ 
- BTVN 3c, 4, 5 SGK và 1, 3, 4 SBT
- Chuẩn bị : Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTap hop Q cac so huu ty.doc