Giáo án môn học Đại số 7 - Tỉ lệ thức

Giáo án môn học Đại số 7 - Tỉ lệ thức

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững tính chất của tỉ lệ thức

2. Kỷ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các hạng tử của tỉ lệ thức. Bước đầu vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải BT toán.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Ghi bảng phụ các câu hỏi trắc nghiệm.

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại các khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y(với y khác 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, cách viết tỉ số của hai số hữu tỉ thành tỉ số của hai số nguyên.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan:22/09/2009
Tiết 10: §7. TỈ LỆ THỨC
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững tính chất của tỉ lệ thức 
Kỷ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các hạng tử của tỉ lệ thức. Bước đầu vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải BT toán.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Ghi bảng phụ các câu hỏi trắc nghiệm.
Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại các khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y(với y khác 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, cách viết tỉ số của hai số hữu tỉ thành tỉ số của hai số nguyên.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: Sĩ số: Vắng: Vắng:...ớp ỏi trắc nghiệm lệ thức
Kiểm tra bài cũ: (7’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS1 : 1/ Tỉ số hai số hữa tỉ a và b (b0) là gì ? Kí hiệu
So sánh hai số hữa tỉ sau : và 
HS2 : 2/ Tính 
1/ ==	
2/ = 
Giảng bài mới:
­ Giới thiệu bài: (1’) Cho == là đẳng thức của hai tỉ số và nó được gọi là gì ?	
­ Tiến trình bài dạy :	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
10’
* Hoạt động 1: Định nghĩa
 == gọi là một tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức là gì ?
- Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức và các số hạng có trong tỉ lệ thức 
- Làm ?1 SGK trang 24 
HD : Chuyển tỉ số của hai số hữu tỉ thành tỉ số của hai số nguyên 
- Nêu lại định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Vậy tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không ?
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
-HS ghi kí hiệu và tiếp thu cách đọc các số hạng có trong tỉ lệ thức 
?1/ a) 
=>
b) -3== 
-2 = =
=>-3-2
HS : nếu a.d = b.c
HS: Suy nghĩ
1. Định nghĩa:
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Kí hiệu : 
Hoặc a : b = c : d
(b, d 0)
10’
* Hoạt động 2: Tính chất
GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ minh họa cho cách chứng minh tính chất 1
- Yêu cầu làm ?2 SGK tương tự như ví dụ 
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời 
-Ngược lại nếu ad = bc có thể suy ra không?
Yêu cầu HS tự xem SGK ví dụ 2 minh họa cho cách chứng minh tính chất 2
- Yêu cầu HS làm ?3 
HD : Từ ad = bc ta chia hai vế cho bd
GV tổng hợp hai tính chất, với a, b, c, d khác 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây có thể suy ra các đẳng thức còn lại 
HS đọc theo SGK 
HS làm ?2/ 
 => a.d = b.c 
HS tự xem ví dụ 2 SGK minh họa cho cách chứng minh tính chất 2
HS làm ?3/ Từ ad = bc ta chia hai vế cho bd
=>=>
HS tiếp thu và ghi vở 
2. Tính chất:
* Tính chất 1 :
 => a.d = b.c
(Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
* Tính chất 2 :
a.d = b.c =>
hoặc 
hoặc 
hoặc 
Với a, b, c, d khác 0
15’
* Hoạt động 3: Củng cố
Bài 47 SGK câu a,b 
a) 6.63 = 9.42
b) 7. 6 = 14.3 
Làm việc theo nhóm 
Nhóm 1 + 2 + 3 làm câu a
Nhóm 4 + 5 + 6 làm câu b 
Kiểm tra và cho điểm các nhóm 
Bài 46 a/ 
HD : Chuyển tỉ lệ thức sang đẳng của tích 
b/ -0,52 : x = -9,36:16,38
nên viết dưới dạng =>đẳng thức tích.
* BT trắc nghiệm :
1. Cho tỉ lệ thức thì x bằng 
A. -4/3 B. 4 C. -12 D. -10
2. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d 0). Cách suy ra nào sai ?
A. B. C. D. 
3. Tìm x trong tỉ lệ thức sau 
A. x = 4 B. x = - 4 C. x = 16 D. x = 4 
HD : Chuyển tỉ số của hai số hữa tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên và xét xem hai tỉ số đó có bằng nhau không ?
a) 3,5 : 5,25 = 350 / 525 = 14/21
BT (dành cho HSG) Tìm x biết : a) 	;b) 
Bài 47 SGK 
a) 6 . 63 = 9 . 42
=> ; 
 ; 
b) 7. 6 = 14.3
=> ; 
 ; 
Bài 46 a/ 
 x . 3,6 = 2 . 27
 x = 54 :3,6 => x = - 15
b/ -0,52 : x = -9,36:16,38
x.(-9,36) = - 0,52.16,38
 x = 0,91
* BT trắc nghiệm
1
2
3
C
B
D
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) 
- Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức 
- Biết cách tìm số hạng trong tỉ lệ thức 
- BTVN 44, 45, 46c, 47b, 49 trang 27, 28 
IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10 Ty le thuc.doc