Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 6

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 6

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- H/s diễn đạt được khái niệm số hữu tỉ, nêu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

2. Kỹ năng:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ:

- Tích cực, tự giác

 

doc 19 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:14/8/2010
 Ngày giảng:16/9/2010
Tiết 1: Tập Hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s diễn đạt được khái niệm số hữu tỉ, nêu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q
2. Kỹ năng:
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: Thước kẻ, phấn màu
 Bảng phụ: Sơ đồ Ven về mối quan hẹ giữa các tập hợp.
2. Hs: Thước kẻ, vở nháp, bút màu
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề
IV. tổ chức giờ học:
 Hoạt động I: Khởi động(4')
Mục tiêu: Giới thiệu chương I	
Đồ dùng:
Cách tiến hành:
Giáo viên giới thiệu chương I: Số thực, số hữu tỉ, các nội dung chính của chương.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ.(11')
Mục tiêu: Diễn đạt lại khái niệm số hữu tỉ, nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp 
Đồ dùng: Bảng phụ Sơ đồ ven...
Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Bước 1:
- ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Số ; 0,3  đều là số hữu tỉ
Bước 2:
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- G/v giới thiệu : T/h các số hữu tỉ được ký hiệu là Q
Bước 3:
- Cho h/s làm ?1
1. Số hữu tỉ
Học sinh viết các số ; 0,3 ..dưới dạng các phân số bằng nhau.
Khái niệm:	
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z , b ạ 0
Kí hiệu:	 Tập hợp: Q
Học sinh hoạt động nhóm 4' theo các mảnh ghép
Nêu kết quả
- GV nhận xét, thống nhất kết quả.
?1 : Các số 0,6 ; -1,25 ; 
là số hữu tỉ vì : 
 ; 
Cho h/s làm ?2
Bước 4:
Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào ?
- Cho h/s làm bài tập 1/7
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai, kết quả đúng
Bước 5: 
Kết luận: Chốt nội dung mục 1
- Học sinh trả lời nhanh
?2 : Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
Học sinh trả lời: N è Z è Q
Bài tập 1/7
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q
ẽ Z ; ẻ Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trực số.(10')
Mục tiêu: Nêu được cách và biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 
Đồ dùng: 
Cách tiến hành:
Bước 1:
 Cho h/s làm ?3
Nêu cách biểu diễn?
Bước 2: 
Hãy biểu diễn số hữu tỉ : trên trục số
- Gọi 1 h/s làm trên bảng
- H/c khác làm ra vở nháp
- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện 
Hãy biểu diễn: trên trục số
- G/v trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Bước 3:
Kết luận: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số...
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Đổi chia đ.thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn thẳng = 2 đơn vị mới
Hoạt động 4: So sánh 2 số hữu tỉ .(10')
Mục tiêu: So sánh được 2 số hữu tỉ. 
Đồ dùng: 
Cách tiến hành:
Bước 1:
Cho h/s làm ?4
- Gọi h/s trình bày
Gọi HS nhận xét, thống nhất kết quả.
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
Bước 2:
Gv nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ
- Cho h/s làm ví dụ
 Gọi 2 h/s lên bảng
 Gọi h/s nhận xét
 G/v sửa sai, kết quả đúng
Bước 3:
- G.v g.thích số hữu tỉ dương, âm, số 0
3. So sánh 2 số hữu tỉ
?4
Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
 hay 
Học sinh nêu.
Ví dụ1: ; 
Ví dụ 2: 
- Cho h/s làm ?5
- G/v rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu ; nếu a, b khác dấu.
Bước 4: 
Kết luận: muốn so sánh 2 số hữu tỉ....
?5
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Số hữu tỉ không âm, không dương
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố:(7')
- Thế nào là số hữu tỉ ? cho VD ?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Cho h/s làm bt 3(a,c/8)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi h/s nhận xét
- G/v sửa sai, Thống nhất kết quả
- H/s trả lời câu hỏi
Quy đồng mẫu dương 
-> so sánh tử
Bài tập 3/8 So sánh
- 2 học sinh lên bảng trình bày
a. 
c. 
2. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
Học bài: Số hữu tỉ - biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, So sánh 2 số hữu tỉ như thế nào ?
Làm bài tập : 2,3,4,5/8 (SGK) 
Ôn quy tắc cộng trừ, dấu ngoặc chuyển vế	 
Ngày soạn:16/8/2010
Ngày giảng:18/8/2010
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s phát biểu được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: SGK.
2. Hs: Đồ dùng học tập
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề
IV. tổ chức giờ học:
Hoạt động 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: Học sinh nhớ lại quy tắc cộng trừ hai phân số
Cách tiến hành:	
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Bước 1:
Gv đưa ra câu hỏi:
- Nêu quy tắc cộng 2 phân số
Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên.
+ Gv nhận xét, bổ xung
Bước 2: Đặt vấn đề vào bài mới.
Học sinh nêu
Hoạt động 2: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ (15’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu và vận dụng quy tắc để cộng trừ 2 số hữu tỉ.
Cách tiến hành:
Bước 1:
 Gv nêu: Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Xét các VD sau:
VD a: 
Gọi 1 h/s lên thực hiện 
- Viết cùng mẫu dương
- Cộng tử giữ nguyên mẫu chung
 ; 
Tương tự làm VD b
- Gọi 1 h/s thực hiện 
- Hãy nêu điểm giống nhau giữa phép cộng 2 số hữu tỉ và phép cộng 2 ph/số.
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
với :
a,b ẻ Z , m > 0
- H/s lên thực hiện phép cộng
a. 
b. 
- Viết dưới dạng mẫu dương(+) 
- Công (hoặc trừ) tử mẫu là mẫu chung.
Bước 2: 
Cho h/s làm ?1 :
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G.v chốt bài tập
Bước 3: kết luận: cách cộng, trừ 2 số hữu tỉ
Bước 4: Tìm x biết : x - 3 = 7
- Thực chất ta chuyển (-3) từ vế trái sang vế phải của đẳng thức.
- Nếu trong đẳng thức chứa số hữu tỉ thì có thể chuyển vế được không? Ta xét phần 2
?1 : 
a. 
b. 
x - 3 = 7
 x = 7 + 3
 x = 10
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế(14’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tìm số x.
Đồ dùng: Không
Cách tiến hành:
Bước 1: Tương tự trong Z, trong Q ta có quy tắc chuyển vế như sau (SGK.9)
- Cho h/s làm VD (SGK.9)
Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào?
- Khi chuyển vế dấu số hạng đó giữ nguyên hay ta đổi ?
2. Quy tắc chuyển vế (SGK.9)
- h/s đọc quy tắc
Với mọi x , y, z ẻ Q
x + y = z => x = z - y
VD: Tìm x biết : 
 ; ; 
Dấu thay đổi từ (-) sang (+)
 (+) sang (-)
Bước 2:
Hãy vận dụng quy tắc làm ?2
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện, các h/s khác làm ra nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét, G.v thống nhất kết quả
- G/v nêu chú ý
Bước 3: Kết luận 
?2 :
a. 
b. 
- H/s đọc lại
- Chú ý: SGK (T10)
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố: (10’)
Cho h/s làm bài tập 6/10
- Gọi 2 h/s làm phần b ; c
- G/v hướng dẫn h/s rút gọn phần b
- Phần c thực hiện như thế nào?
- Gọi 2 h/s nhận xét, nêu quy tẵc cộng 2 số hữu tỉ
- G/v sửa sai
3. Luyện tập 
Bài 6/10 Tính
2 H/s lên làm bài tập
b. 
- Đổi 0,75 ra phân số
Cho h/s làm bài tập 9/10
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời phần a, c
- Hãy nêu quy tắc chuyển vế
- Gọi 2 h/s nhận xét 
- G/v thống nhất kết quả.
Bài tập 9/10 : Tìm x biết 
a. 
b. 
- H/s nêu quy tắc chuyển vế
- H/s nhận xét bài làm của bạn
2. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc 2 quy tắc	
- Làm bài tập 7 ; 8 ; 9 ; 10/10 (SGK) Bài 10 ; 12 (SBT)
- Ôn quy tắc nhân, chia phân số
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày giảng: 23/8/2010
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s phát biểu được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ và vận dụng.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, tính toán chính xác, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: Bảng phụ	
2. Hs: Đồ dùng học tập
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề
IV. tổ chức giờ học:
Hoạt động 1: Khởi động- Kiểm tra bài cũ (8’)
Mục tiêu: Học sinh nêu và áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số 
Đồ dùng: 
Cách tiến hành:	
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Gv đưa ra câu hỏi
- HS1: Muốn cộg, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm ntn ? viết c.thức TQ
- HS2: 
Làm bài tập 8(d) (SGK-10)
- HS3: 
Nêu quy tắc chuyển vế, làm bài 9(d) SGK-10
- Gọi 2 h/s nhận xét bài - G/v sửa sai, thống nhất kết quả, cho điểm.
- H/s trả lời (SGK-8)
- Bài tâp 8(d) SGK-10
Kết quả : 
- Bài 9(d) SGK-10 
Kq : 
Hoạt động 2: Nhân 2 số hữu tỉ (12’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu và áp dụng được quy tắc nhân hai số hữu tỉ. 
Đồ dùng: Bảng phụ tính chất phép nhân số hữu tỉ.
Cách tiến hành:	
Bước 1:
- Trong Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân chia. Ví dụ:
Theo em thực hiện như thế nào ?
? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
Bước 2:
 Vậy với : 
x.y = ? 
Hãy tính: 
Bước 3:
Ph.nhân ph.số có những t/c gì?
- Treo b.phụ ghi t/c ph.nhân số hữu tỉ.
Bước 4:
- Gọi 2 h/s làm b.tập 11 (a,c) SGK-12
- H/s khác làm ra vở nháp
- Họi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai
Bước 5: Kết luận: ....
1. Nhân hai số hữu tỉ
- H/s thực hiện 
HS phát biểu.
Quy tắc: Với
- 1 h/s lên bảng tính
- T/c : g.hoán, k.hợp, nhân với 1; P2
- 2 h/s lên bảng làm
Bài tập 11: phần a,c (SGK-12)
a. c. 
Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ (15’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu và áp dụng được quy tắc chia hai số hữu tỉ. 
Đồ dùng: 
Cách tiến hành:
Bước 1:
Với : 
áp dụng chia 2 p.c hãy viết x : y
Bước 2:
Xét VD : 
- G/v ghi bảng - đồng thời sửa sai
Bước 3:
Cho h/s làm ?
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
- Gọi h/s nhận xét
- G/v sửa sai, thống nhất kết quả
Bước 4: 
2. Chia hai số hữu tỉ
- h/s lên bảng viết 
- H/s trả lời miệng
 Kết quả :
 a. 
 b. 
- Gọi 1 h/s đọc chú ý
Bước 5: Kết luận: .....
3. Chú ý (SGK-11)
- H/s đọc chú ý : Tỉ số của x và y
Ví dụ: 
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố: (7’)
Cho h/s làm bài tập 13 (SGK-12)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v chốt quy tắc x.y ; x : y
3. Luyện tập 
Bài 13 (SGK-12)
- 2 h/s lên bảng thực hiện 
- H/s khác làm ra nháp
a. ; c. Kết quả : 
2. Hướng dẫn về nhà: (3')
Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỉ
Bài tập 15 ; 16 (SGK-13) bài 10 ; 11 ; 14 ; 15 (SBT-4)
Ôn giá trị tuyệt đối, cộng trừ số thập phân
- HD bài 15 VD : 4.(-25) + [10 : (-2)] = -105	
Ngày soạn: 24/8/2009
Ngày giảng: 26/8/2009
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Cộng, trừ, nhân,chia số thập phân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nêu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Biết cách xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tính giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, tích cực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: Bảng phụ	
2. Hs: Đồ dùng học tập
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. tổ chức giờ học:
Hoạt động 1: Khởi động- Kiểm tra bài cũ (5’)
Mục tiêu: Học sinh tỡm giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a 
Đồ dựng: 
Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
- HS1: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì ?
Tìm ẵ15ẵ; ẵ-3ẵ; ẵ0ẵ; 
- HS2: Tìm x biếtẵxẵ = 2
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai, cho điểm
- Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
ẵ15ẵ= 15; ẵ-3ẵ= 3; ẵ0ẵ= 0; 
x = + 2
- H/s nhận xét bài
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của 1 số h.tỉ (15’)
Mục tiêu: H/s nêu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, Biết cách xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Đồ dựng: Bảng phụ
Cách tiến hành:
Bước 1:
- Tương tự như GTTĐ của số nguyên, GTTĐ của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. 
Ký hiệu ẵxẵ
Bước 2:
- Cho h/s làm ?1 
Gv đưa ra bảng phụ, hs lên bảng điền.
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Học sinh đọc
- Định nghĩa (SGK-13)
- Ký hiệu : ẵxẵ
?1 Điền vào chỗ trống : 
Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
Nếu x = thì |x| =
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = x
Nếu x < 0 thì |x| = - x
Bước 3:
- Nêu công thứcẵxẵ= ?
Công thức xác định GTTĐ của số hữu tỉ cũng tương tự như đối với với số nguyên.
Xét ví dụ sau:
- Cho h/s làm ?2 
Bài tập 17 phần 1 SGK-15.
Từ đó nêu lên nhận xét (SGK-14)
Bước 4: Kết luận: 
 Nếu : x > 0 thìẵxẵ= x
 x = 0 thìẵxẵ= 0
 x < 0 thìẵxẵ= - x 
- Ví dụ : thì vì 
x =-5,75 thìẵxẵ= ẵ-5,75ẵ=5,75 
vì : -5,75 < 0 
? 2
Tìm |x|, biết:
|x| = 
|x| = 
|x| = 
|x| = 0
Bài 17: a, c đúng ; b sai
 Nhận xét (SGK-14)
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15’)
Mục tiêu: Biết cách và cộng, trừ, nhân, chia được số thập phân.
Đồ dựng: 
Cách tiến hành:
Bước 1:
Xét VD: a. (-1,13) + (- 0,264)
Hãy viết các số TP dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số.
- Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không ?
- Như vậy, trong thực hành khi cộng 2 số thập phân áp dụng quy tắc tương tự với số nguyên.
- Tính : b. 0,245 - 2,134 
 c. (-5,2).3,14
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- H/s nêu cách tính
VD:
(-1,13) + (- 0,264)
= 
- Nêu cách làm
Thực hành:
 (-1,13) + (-0,264) =
 = -(1,13 + 0,264) =-1,394
- Tính nhanh hơn ví dụ b ; c như thế nào ?
Vậy cộng, trừ, nhân 2 số thập phân như thế nào ?
d. (-0,408) : (-0,34) =?
- Yêu cầu h/s làm ?3 
- 2 h/s lên bảng 
- H/s khác làm ra nháp
Gọi hs nhận xét, gv thống nhất kết quả.
Bước 3: Kết luận.....
- H/s quan sát
b. 0,245 - 2,134 =
= 0,245 + (-2,134) = - 1,889
c. (-5,2). 3,14 = -(5,2 . 3,14) = -16,328
- H/s trả lời
d. (-0,408) : -0,34) 
= + (0,408 : 0,34) = 1,2
?3 : Tính 
a. = -(3,116 - 0,263) = - 2,853
b. = +(3,7 . 2,16) = 7,992
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố: (7’)
- Hãy nêu công thức tính ữ xữ = ?
- Yêu cầu hs làm bài tập 18/15
- Gọi 4 h/s lên bảng.
Gọi hs nhận xét, gv thống nhất kết quả.
- H/s ữ xữ = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
Bài 18 (SGK-15)
a, - 5,17 – 0,469 = 
b, - 2,05 + 1,73 =
c, (-5,17) . (- 3,1) =
d, (- 9,18) : 4,25 =
2. Hướng dẫn về nhà: (3')
Học thuộc định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Ôn so sánh số hữu tỉ, cách tính GT tuyệt đối 1 số hữu tỉ
Bài tập 20 đến 24 (SGK-15) 
Giờ sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi
Ngày soạn:30/8/2009
Ngày giảng:01/9/2009
Tiết 5: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, thực hiện 4 phép tính về số TP 
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy cho h/s qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: Bảng phụ	
2. Hs: Đồ dùng học tập
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, thực hành.
IV. tổ chức giờ học:
Hoạt động 1: Khởi động- Kiểm tra bài cũ (5’)
Mục tiêu: Học sinh tìm được số hữu tỉ biết giá trị tuyệt đối của nó.
Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 17(T16) Mục 2 ; 
HS3: - Hãy nêu công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Gọi hs nhận xét, Gv nx cho điểm
- 2 h/s lên thực hiện bài 17
Tìm x biết 
a. 
b. ữxữ = 0,37 => x = + 0,37
c. ữxữ = 0 => x = 0
d 
Hoạt động 2: chữa bài tập 20 (10’)
Mục tiêu: Học sinh cộng, trừ, nhân, chia được số thập phân. 
Cách tiến hành:
- Gọi 4 h/s lên bảng làm bài tập 20 (T16) 
- Cộng trừ, nhân, chia số thập phân thực hành như thế nào ?
- G/v kiểm tra vở bài tập 1 số h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/v sửa sai cho điểm
Chốt lại bài.
Bài 20 SGK-15) Tính nhanh
a. = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
b. [(-4,9) + 4,9] + [5,5 +(-5,5)] 
 = 0 + 0 = 0
c. 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (- 2,9) + 4,2
= [2,9 + (- 2,9)] +[(-4,2) + 4,2] + 3,7 = 3,7
d. 2,8 [(-6,5) + (-3,5)] = 28 (-10) = -28
Hoạt động 3: chữa bài tập 22,23 (10’)
Mục tiêu: Học sinh so sánh được các số hữu tỉ. 
Cách tiến hành:
- Gọi 2 h/s đồng thời làm bài 22 ; 23 (SGK-16). GV hướng dẫn:
? So sánh 2 số TP như thế nào?
? So sánh 2 số nguyên âm ntn ?
? So sánh 2 phân số như thế nào ?
- Nêu so sánh với 1 số trung gian như thế nào ?
- HD làm bài 23/16
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - Chốt kiến thức
- 2 h/s làm bài tập
Bài 22/16
Ta có : ; 
 hay
Bài 23/16
a. ; b. -500 < 0 < 0,001
c. 
Hoạt động 4: chữa bài tập 26 (15’)
Mục tiêu: Học sinh sử dụng được MTBT cộng, trừ, nhân, chia được số thập phân. 
Đồ dựng: MTBT
Cách tiến hành:
Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT Cộng trừ, nhân, chia số thập phân như ví dụ SGK
Gọi học sinh nêu kết quả, thao tác tiến hành.
Cho HS tính kết quả bài 24 dùng MTBT
GV chốt cách làm .
Hs theo dõi, thực hành cùng gv.
Làm bài tập 26(Sử dụng MTBT)
a. (-3,1597) + ( - 2,39) =
b. (- 0,793) – (- 2,1068) =
c. (- 0,5) . (- 3,2) + (-10,1) . 0,2 =
d. 1,2 . (- 2,6) + (- 1,4) : 0,7 = 
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố: (2’)
GV chốt lại các dạng bài tập, các kiến thức áp dụng để giải bài tập
2. Hướng dẫn về nhà: (3')
 Ôn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
 Ôn luỹ thưa các phép tính về luỹ thừa
 Bài tập 24,25
Hướng dẫn bài 25b: 
b. ; 
Ngày soạn: 31/8/2009
Ngày giảng: 02/9/2009
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
- Biết các quy tắc tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng khái niệm, các quy tắc trên trong tính toán
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác (lưu ý cơ số, số mũ)
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gv: 
 Bảng ghi quy tắc tính tích, thương, luỹ thừa của luỹ thừa, MT bỏ túi.
2. Hs:
 Máy tính bỏ túi
III. phương pháp:
 Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề
IV. tổ chức giờ học:
 Hoạt động I: Khởi động - Kiểm tra đầu giờ(4')
Mục tiêu: HS nhớ lại và vận dụng định nghĩa, các quy tắc về luỹ thừa của số tự nhiên.	
Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
- HS1: Cho a là số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- HS2:
 Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa 
34.35 ; 58:52
- Gọi 2 học sinh nhận xét
- G.viên sửa sai - Cho điểm
HS1: trả lời
HS2: Lên bảng
34.35 = 39 ; 58:52 = 56
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(10')
Mục tiêu: HS phát biểu được khái niệm và áp dụng khái niệm luỹ thừa của số tự nhiên để tính.	
Cách tiến hành:
Bước 1:
- Tương tự như số TN, nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x (n > 1).
- Nêu công thức xn = ?
- G.v giới thiệu quy ước
Nếu : thì 
Tính như thế nào ?
Bước 2:
- Cho 1 h/s làm ?1
- Gọi 1 h/s trình bày miệng 2 ý
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
xn = x.x. x (n > 1)
 n thừa số
x là cơ số, n là số mũ
Quy ước:
x1 = x ; x0 = 1 (x ạ 0)
- H/s trình bày miệng
- Gọi 3 h/s lên bảng làm phần còn lại
Bước 3:
Gv chốt lại kt mục 1
?1 
 (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(- 0,5)3 = - 0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 3: Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số(8’ )
Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc và áp dụng quy tắc tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số để tính.	
Cách tiến hành:
Bước 1:
? Cho a ẻ N ; m , n ẻ N ; m > n
Thì : am. an = ?
 am : an = ?
- Phát biểu thành lời ?
- Tương tự xm. xn = ?
 xm : xn = ?
Điều kiện x ?
Bước 2:
- Cho h/s làm ?2 :
Gọi 2 hs lên bảng.
Gọi hs nhận xét, gv nhận xét, thống nhất kết quả.
Bước 3:
Gv chốt lại kt mục 2
2. Tích và thương hai LT cùng cơ số.
am. an = am +n
am : an = am - n
Hs phát biểu.
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm -n 
(x ạ 0 ; m > n)
Hs phát biểu bằng lời.
?2 : a, (-3)2.(-3)3 = (-3)5
 b, (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa(13’)
Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc và áp dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa để tính, sử dụng MTBT để tính luỹ thừa.
Đồ dùng: MTBT	
Cách tiến hành:
Bước 1:
- Cho h/s làm ?3
- Vậy tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu thành lời ?
Bước 2:
- Cho h/s làm ?4 :
- Cho h/s nhận xét đúng hay sai
a. 23. 24 = (23)4 []
b. 52. 53 = 52+3 []
Vậy: am. an khác (am)
Tìm xem khi nào am. an = (am)n
- Cho h/s làm bài 33
Hướng dẫn hs sử dụng MTBT 570 MS để tính.
Bước 3:
Gv chốt lại kt mục 2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3 a. (22)3 = 22.22.22 = 26
b. 
(xm)n = xm.n
Hs phát biểu.
?4 :
a. 6 ; 
b. 2
a. S
b. Đ
 am. an = (am)n
ú m + n = m.n
 m = n = 0 hoặc m = n = 2
Bài tập 33( SGK-T20)
(- 0,2)2 = 0,04
(- 5,3)0 = 1
3,52 = 12,25
(- 0,12)3 = 0,001728
(+ 1,5)4 = 5,0625
V. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1. Củng cố:(7')
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa
xm. xn = ?
xm : xn = ?
(xm)n = ?
- Cho h/s làm bài 27 SGK-19
- gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra nháp
Gọi hs nhận xét, gv thống nhất kết quả.
- H/s nêu định nghĩa
- H/s nêu ?
Bài 27: 
2. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học thuộc định nghĩa, quy tắc
- Bài tập số 29 đến 32 (SGK-19)
- Đọc có thể em chưa biết tr.20
- Hướng dẫn bài 31: Viết 0,25 = (0,5)2	
 0,125 = (0,5)3
_______________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 lao cai.doc