Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 69

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 69

A. MỤC TIÊU

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ

 * Giáo viên: Giáo án, SGK, Xem lại phần phân số ở lớp 6.

 * Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, ôn tập phần so sánh phân số lớp 6.

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức:

2. Bài cũ:

3. Bài mới: Giới thiệu bài

 

doc 137 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 69", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài : 13/8 /2011
TiÕt:1
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU 
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, Xem lại phần phân số ở lớp 6.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, ôn tập phần so sánh phân số lớp 6.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ:
Bài mới: Giới thiệu bài 	
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
15’
10’
10’
H.động 1: Tìm hiểu khái niệm về số hữu tỉ.
GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một phân số, phân số đó gọi là số hữu tỉ.
GV: Ghi bảng các số : 3; 0; 0,5; 2 và yêu cầu HS viết thành các phân số bằng nhau.
GV kết luận: Các số trên 3; 0; 0,5; 2 là các số hữu tỉ.
GV: Qua đó em nào cho biết số hữu tỉ viết được dưới dạng nào?
GV: Cho HS làm ?1 
GV: Cho HS đọc đề bài.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Cho HS trả lời ?2 
GV: Qua khái niệm về số hữu tỉ em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 tập hợp:N,Z, Q?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách biểu số hữu tỉ trên trục số:
GV: Cho HS làm nhanh ?3 
GV: Cho 1 HS lên bảng biểu diễn các số -1; 1; 2 trên trục số.
GV: Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn bất cứ số hữu tỉ nào trên trục số. Vậy biểu diễn chúng như thế nào?
GV: Ghi bảng VD 1 và nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như SGK.
GV: Cho HS làm VD 2
 Hướng dẫn : Trước hết viết dưới dạng mẫu dương.
HS: Tự biểu diễn trong vở của mình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ:
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Cụ thể so sánh hai phân số : và 
GV: Em hãy quy đồng mãu hai phân số trên?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất ý kiến cho HS
GV: Trong các số ở ?5 , số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
1. Số hữu tỉ 
VD: 3 = = == ...
 -0,5 = = = =...
 0 = = = = ... 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
 Kí hiệu:Tập hợp các số hữu tỉ : Q
?1 Hướng dẫn
Các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ. Vì chúng viết được dưới dạng phân số.
 0,6 =; -1,25 = ; 1 = 
 ?2 Hướng dẫn
Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 ?3 Hướng dẫn
 -1 0 1 2
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 -1 0 1 
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 -1 0 1 
3. So sánh các số hữu tỉ 
?4 Hướng dẫn
Với x, y Q thì : hoặc x > y hoặc x < y, hoặc x = y
Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm; số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
?5 Hướng dẫn
Số hữu tỉ dương: 
Số hữu tỉ âm: -4; 
số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
4. Củng cố.
	- Thế nào là số hữu tỉ? Kí hiệu.
	- Hướng dẫn HS làm bài tập 1;3 SGK.
	5. Dặn dò về nhà
	- Học sinh về nhà học bài làm bài tập 2; 4; 5 SGK;
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài 14/8/ 2011
TiÕt:2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU 
	- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
	- Có kĩ năng làm các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
	- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định tổ chức: 1’
Bài cũ: 5’
 Nhắc lại cách cộng, trừ các phân số
Bài mới: 
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
18’
16’
Hoạt động 1: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỉ
Cho HS ôn tập các quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6. 
 Tương tự như phép cộng, trừ hai phân số. Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số để thực hiện.
GV: Em hãy nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?
GV: Nhắc lại và sau đó cho hai HS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp cùng làm và nhận xét cách trình bày của bạn.
GV: Nhận xét, sửa chữa và lưu ý sai sót hay nhầm lẫn về dấu.
?1 
GV: Trước khi cộng ta phải làm gì?
HD: Đổi 0,6 = ; = ; -0,4 = 
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
GV: Cho các nhóm còn lại nhận xét cách trình bày và kết quả
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc chuyển vế:
GV: Em nào nhắc lại được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên Z?
GV: Tương tự, ta cũng có quy tắc chuyển vế đối với tập hợp số hửu tỉ Q.
Lưu ý cho HS: Khi chuyển vế số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu các hạng tử đó.
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.?2 
HS: Cả lớp cùng làm vào giấy nháp.
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV; cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV nhấn mạnh: Lợi ích của việc áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x =; y = ( a, b, m Z, m > 0).
Ta có : 
x + y = + =
x – y = – =
Ví dụ: 
a) 
b) (-3) -
a)
b)
?1 Tính
a) 0,6 + =
=
b) =
2. Quy tắc chuyển vế 
Với mọi x, y, z Q: 
 x + y = z x = z – y
 ?2 Tìm x ,biết
a)
b)
 4. Củng cố. 3’
	- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào? 
 -Nêu quy tắc chuyển vế.
	5. Dặn dò về nhà 3’
	- Học thuộc quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế .
- Làm bài tập 7,8(c,d), 9 SGK Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:3
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU 
	- Nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
	- Kĩ năng: nhân chhia số hữu tỉ nhanh chóng và đúng.
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định tổ chức: 1’
 Kiểm tra sĩ số.
	2. Bài cũ: 4’
 Hãy nhắc lại quy tắc nhân ,chia phân số . Làm VD
	3. Bài mới :
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
13’
12’
10’
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức nhân hai số hữu tỉ.
GV: Em nào nêu được quy tắc nhân hai phân số?
GV: Nếu x thì tích x.y được tính như thế nào?
GV: Ghi quy tắc dưới dạng công thức :
GV: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số? Chốt: Số hữu tỉ cũng có các tính chất như đó .
GV: Cho ví dụ để minh hoạ cho công thức.
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS.
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức chia hai số hữu tỉ
GV:Em nào nêu được quy tắc chia hai phân số?
GV: Nếu x thì tích x : y được tính như thế nào?
GV: Ghi quy tắc dưới dạng công thức :
GV: Cho ví dụ HS tự trình bày.
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS.
GV: Cho HS nêu Chú ý như SGK 
Lưu ý: Số chia y 0
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Cho HS đọc đề bài.
GV: Cho HS Hoạt động nhóm thực hiện
GV: Cho HS đại diện cho 4 nhóm lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS 
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x = ; y = , ta có :
Ví dụ : Tính
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x = ; y = , y 0, ta có :
x : y =
Ví dụ: Tính 
(0,4).
? Hướng dẫn
a) 3,5 . 
b) 
uChú ý : Thương trong phép chia x cho y (y¹0) gọi là tỉ số giữa 2 số x và y, kí hiệu: hay x : y
Bài 11 trang12 SGK 
Hướng dẫn 
a) 
d) 
Bài 12 trang12 SGK 
Hướng dẫn 
a) b) 
4. Củng cố.3’
- Nêu quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ? Khi nhân chia các số hữu tỉ ta cần chú ý điều gì?
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
5. Dặn dò về nhà 2’
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập;
- Chuẩn bị bài mới.
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:4
TiÕt:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG,TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU 
	- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tyuệt đối của một số hữu tỉ.
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia 
 số thập phân.
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính tóan hợp lý.
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.1’
	2. Bài cũ: Hãy nêu quy tắc nhân, chia, cộng, trừ các số hữu tỉ. 3’
	3. Bài mới : Giới thiệu bài :
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
13’
15’
8’
Họat động1: Tìm hiểu về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: Nêu trực tiếp định nghĩa.
GV: Vẽ trục số và nêu rõ khoảng cách từ x đến 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x:
GV: Độ dài đoạn thẳng có bao giờ âm không? Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có bao giờ âm không?
GV: Cho HS thực hiện ?1 
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.
GV: Lưu ý cho HS hiểu rõ : = -x khi x<0
GV: Từ câu b) em có thể rút ra được kết luận gì về giá trị của một số hữu tỉ?
 Hoạt động nhóm thực hiện ?2 
Hoạt động 2: Tìm hiểu về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .
GV: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể đưa chúng vê phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã học về phân số. Tuy nhiên, trong thực hành người ta làm tính nhanh hơn nhiều bằng cách áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
GV: Cho ví dụ và hướng dẫn HS cách trình bày thực hành.
GV: Cho HS thực hiện ?3 
GV: Cho HS đọc đề bài.
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách giải.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS 
Hoạt động 4: Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 17 SGK 
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách giải.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho HS 
1. Giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ
Định nghĩa : (SGK)
 0 x
Kí hiệu:Giá trị tuyệt đối của x là: 
 ?1 Hướng dẫn
a) Nếu x = 3,5 thì = 
 Nếu x = thì = 
b) Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x < 0 thì = - x
Nhận xét
 thì ; = ; x
?2 HS hoạt động nhóm
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
(SGK)
VD: 
a) -1,13)+(-0,264) = -(1,13+0,264)=-1,394
b) (-5,2). 3,14 = -(5,2.3,14)= -16,328.
?3 Hướng dẫn
a) -3,116 + 0,263 = (3,116 - 0,263)=-2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = + ( 3,7 .2,16)  ... kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:64
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 2) 
I. MỤC TIÊU :	
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - SGK, Bảng phu ghi bài tập, thước thẳng 
2. Học sinh : - Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước - bảng nhóm
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : 
1. Ổn định lớp : 	1’ kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ :	5’
3. Bài mới :
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
10’
15’
13’
HĐ 1 : Ôn tập, luyện tập
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt lên giải câu a, b 
2 HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS nhận xét
GV gợi ý câu (c)
x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
Hỏi : Vậy đa thức
 x4 + 2x2 + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào ?
HS : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
Bài 62 tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính : P(x) + Q(x)
và P(x) - Q(x)
(yêu cầu HS cộng trừ hai đa thức theo cột dọc)
P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
GV gợi ý câu (c) 
Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính giá trị của đa thức
Bài 64 tr 50 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì ?
HS : Phải có điều kiện : hệ số khác 0 và phần biến là x2y
Hỏi : Tại x = - 1 và y = 1. Giá trị của phần biến là bao nhiêu ?
Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên < 10 thì các hệ số phẳi như thế nào ?
HS : Giá trị của phần biến tại x = - 1 và 
y = 1 là (-1)2. 1 = 1
1 HS lên bảng cho ví dụ
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
M(x) = 5x3+2x4 - x2+3x2 - x3
	 - x4+1 - 4x3
a) M(x) = (2x4-x4) + (5x3 -x3
 -4x3) + ( -x2 + 3x2) + 1
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4
M(-1) = (-1)2 + 2.(-1)2+1 = 4
c) Vì : x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
nên : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
Þ x4 + 2x2 + 1 ³ 0
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 62 tr 50 SGK :
a)
 P(x)= x5-3x2 + 7x4-9x3+x2-x
 = x5+7x4-9x3-2x2-x
Q(x) = 5x4 -x5+x2-2x3+3x2-
 = -x5+5x4-2x3+4x2-
b) t Tính : P(x) + Q(x)
 P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
 Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
 = 12x4-11x3+2x2-x-
t Tính P(x) - Q(x)
P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
 Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
 = 2x5+2x4-7x3-6x2-x+
c) P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
P(0) = 05+7.04-9.03-2.02-.0 = 0
Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
Q(0)= -05+5.04-2.03+4.02-= -
Þ x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 tr 50 SGK :
Vì giá trị của phần biến x2y tại x = -1 và y = 1 là : 
(-1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Ví dụ : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y ...
4. Hướng dẫn học ở nhà :1’
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
- Bài tập về nhà số 55 ; 57 tr 17 SBT
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:65
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:66
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:67
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:68
ÔN TẬP CU ỐI NĂM (tiết 1)
Líp
Ngµy so¹n
Ngµy gi¶ng
Sè HS v¾ng
Ghi chó
7
I- Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài toán về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a0)
II.Ph­¬ng ph¸p: Nªu vÊn ®Ò
III- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
IV-Tiến trình dạy học:
1. æn ®Þnh:1’
2. KiÓm tra bµi cò:(0’)
3.Bµi míi:
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
15’
10’
15’
Hoạt động 1
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 
Ví dụ:
- Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào ?
- Cho ví dụ.
TL, Ví dụ:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ
- Số thực là gì ?
 Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R 
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ? 
Hoạt động 2:
- Đưa bài lên bảng phụ Hs làm
 Sau đó gọi 2Hs lên bảng làm a;b – Lớp nhận xét
Câu c) Cho lớp làm theo nhóm
- Ghi bài tập sẵn lên bảng phụ
-> Tổ chức HS làm
Hoạt động 3
- Tỉ lệ thức là gì ?
 - Phát biểu
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
- Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
+ Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ 
- Hãy viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau . 
Gv: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức để thực hiện
 ( Cho Hs làm theo nhóm )
- Đưa đề bài lên bảng phụ – Yêu cầu 1 Hs đọc to rõ 
- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày
- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận (nghịch) với đại lượng x ? 
- Đồ thị của hàm số y =a.x(a0) có dạng như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y =ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ.
- Đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm
Sau đó hs đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính 
f(1) = ? 
f(-2) = ?
* Ôn tập về số hữu tỉ, số thực:
1) Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng 
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Ví dụ: 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
2) Giá trị tuyệt đối của một số h.tỉ
* Bài tập: 
Với giá trị nào của x thì ta có:
a)| x | + x = 0 . 
 b) x + | x | = 2x
c) 2 + 
+ Bài tập 1 SGK tr.88 
 Thực hiện các phép tính
 Câu (b;d) – Bảng phụ
+ Bài tập 4 b SBT/63
 So sánh và
* Ôn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ
3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ 
+ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
+Bài tập 3 SGK tr. 89
 Từ tỉ lệ thức 
+ Bài tập 4 SGK tr.89
 ( Đề bài bảng phụ )
4) Hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch)
Bài tập: 
- Hãy vẽ đồ thị của hàm số 
 y = -1,5x
- Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị:
 f(1) ; f(-2).
4-Hướng dẫn tự học: 4’
a) Bài vừa học: 
- Nắm lại các dạng toán trong Q – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác 
- Xem lại các bài tập đã giải – Có thể ghi lại các chỗ nào còn chưa rõ hôm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại
b) Bài sắp học: Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ôn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:69
: OÂN TAÄP cuèi n¨m (T2,3)
Líp
Ngµy so¹n
Ngµy gi¶ng
Sè HS v¾ng
Ghi chó
7
I- Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố
 - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số.
 - Thái độ cẩn thận chính xác 
II.Ph­¬ng ph¸p: Nªu vÊn ®Ò
III- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
IV- Tiến trình dạy học:
1. æn ®Þnh:1’
2. KiÓm tra bµi cò:(0’)
3.Bµi míi:
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
- Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đó (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình kết quả như thế nào ?
- Trên thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gì ?
- Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu? 
- Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng phụ 
- Yêu cầu Hs đọc biểu đồ
- Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ 
- Yêu cầu Hs đọc đề bài 
- Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi 
- Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì ?
 – Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?
Hoạt động 2:
- Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
- Thế nào là đa thức?
- Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức? 
Hs: trả lời các câu hỏi của Gv 
Về đơn thức ; đa thức ; 
cách tìm bậc của đơn thức ,của đa thức
- Đưa đề bài tập lên bảng phụ 
Yêu cầu Hs nêu câu trả lời 
 ( Gv chỉ định Hs trả lời )
- Đưa đề bài lên bảng phụ
- yêu cầu Hs làm theo nhóm 
- Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
1. Ôn tập về thống kê :
Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi 
Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81 
b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao nhất là 98,76 
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
SL
T.số
C.tích
31
34 
35 
36 
38 
40 
42 
44 
10
20
30
15
10
10
 5
20
 310
 680
1050
 540
 380
 400
 210
 880
4450
37 t./ha
N=
120 
 2. Ôn tập về biểu thức đại số: 
 * Đơn thức - Đa thức 
 * Những đơn thức đồng dạng 
 * Cách xác định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
 * Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập1 
Trong các biểu thức đại số sau :
 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
 b) Tìm các đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ?
 - Tìm bậc của mỗi đa thức 
Bài tập: Cho hai đa thức:
 M = x2-2xy+y2 và 
 N = y2+2xy+x2+1
Bài tập: Cho hai đa thức:
 A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tính C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tính C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
=3y-x2y2-2-xy
Bài tập: Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x
4. Hướng dẫn tự học: - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết.
	 -Làm bài các bài tập ôn tập cuối năm 
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Dũng
 Ngày soạn bài / 2011
TiÕt:70
TG 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
 Ngày tháng năm 2011
kÝ duyÖt cña BGH
C
1
2
1
C
1
2
1

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 moi thay co tai ve.doc