I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch,vẽ ĐTHS. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước.
2/Về kĩ năng:
*Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng TLT,TLN và chia một số thành những phần TLT, TLN với các số cho trước.
* Rèn cách vẽ ĐTHS y = ax (a 0)
* Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước.
3/Về tư duy,thái độ:
*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán ,hứng thú trong học toán
II / Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
Tiết 35_Tuần 17/HKI ÔN TẬP chương 2 Ngày soạn: 25/11 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: * Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch,vẽ ĐTHS. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước. 2/Về kĩ năng: *Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng TLT,TLN và chia một số thành những phần TLT, TLN với các số cho trước. * Rèn cách vẽ ĐTHS y = ax (a ¹0) * Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước. 3/Về tư duy,thái độ: *Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán ,hứng thú trong học toán II / Chuẩn bị: Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Trả lời các câu hỏi ôn tập tr.76 SGK -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận III / Kiểm tra bài cũ: IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4 câu hỏi ôn tập chương 2 trang 80. -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 2 Bài 48 trang 76 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét BT 48tr76SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 49 trang 76 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét BT 49tr76SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 50 trang 77 -Cho HS đọc đề, thảo luận nhóm -GV gợi ý:-thể tích bể nước V =? -Chiều cao h và S đáy có mối quan hệ gì? -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 51 trang 77 Treo bảng phụ hình 52SGK Gọi HS đọc toạ độ các điểm Bài 52 trang 77 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 BT 52tr77SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 54 trang 77 SGK -HS làm cá nhân, nộp 5 tập và GV gọi 2HS yếu lên kiểm tra. 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · Bài 53 trang 77 SGK Gợi ý :Quảng đường S và thời gian t là 2 đại lượng TLT Bài 55 trang 77 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số2 BT 55SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị -HS thực hiện theo gợi ý của GV -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị HS thực hiện theo yêu cầu A B C -5 -1 3 5 · · · -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị 0 4 3 2 1 t (giờ) S (km) 40 100 140 20 60 · · x y 2 -1 -2 1 · · · HS làm bài cá nhân -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị Bài 48 trang 76 Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển. Vì lượng nước biển TLTvớiø lượng muối chứa trong đó nên: = x = = 6,25g Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối Bài 49 trang 76 Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương. Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: = = = 1,45 Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần Bài 50 trang 77 Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần. Bài 51 trang 77 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau: A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2) Bài 52 trang 77 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B y x Bài 54 trang 77 SGK C B A ĐTHS y=-x là đường thẳng OA với A(2;-2) ĐTHS là đường thẳng OB với B(2;-1) ĐTHS là đường thẳng OC với C(2;1) Bài 53 trang 77 SGK Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận . Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v Hay t =140 :35 = 4 (h) Bài 55 trang 77 a/ Điểm Akhông thuộc ĐTHSy=3x– 1 Vì x = thì y = 3. -1= -2 ≠ 0 (khác với tung độ điểm A) Điểm A(; 0 ) không thuộc ĐTHS y = 3x -1 vì 0 = 3. -1 0 = -2 vô lí b/ Điểm B thuộc ĐTHSy = 3x– 1 vì xB= thì y = 3.= yB (bằng với tung độ điểm B) · C không thuộc đồ thị hàm số ·D nằm trên đồ thị hàm số V. Hướng dẫn về nhà: 1/ Học thuộc bài ,xem lại các bài tập đã giải 2/ Chuẩn bị tiết sau Oân thi HKI VI. Phụ lục: Phiếu số 1 BT 52/77SGK Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3;5);B(3;-1);C(-5;-1). Tam giác ABC là tam giác gì? Phiếu số 2 BT 55/77SGK Những điểm nào sau đây không thuộc ĐTHS y= 3x-1: A(;0); B(;0); C(0;1); D(0;-1)
Tài liệu đính kèm: