Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.

2. Kỷ năng: - Có kỹ năng giải các bài tóan có liên quan đến giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ một cách thành thạo.

 - Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí.

3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác .

II.CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ bài tập, BT trắc nghiệm, phấn màu. SGK, giáo án

2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, Ôn lại GTTĐ của một số nguyên.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1435Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/08/2009
Tiết 5: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức: Học sinh nắm vững các định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
Kỷ năng: - Có kỹ năng giải các bài tóan có liên quan đến giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ một cách thành thạo.
 - Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí. 
Thái độ: Cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ bài tập, BT trắc nghiệm, phấn màu. SGK, giáo án
Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, Ôn lại GTTĐ của một số nguyên.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: Sĩ số:. Vắng:..
Kiểm tra bài cũ: (5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV: Nêu câu hỏi
HS1: Viết công thức tổng quát về nhân, chia hai số hữa tỉ.
Áp dụng : Tính 
HS2: GTTĐ của một số nguyên là gì ? 
Tìm 	 ; ;	 
HS: Trả lời câu hỏi
ĐS : 
HS: Trả lời
ĐS : =10; =3; =0
Giảng bài mới:
­ Giới thiệu bài : (1’) Với điều kiện nào của số hữa tỉ x thì = -x ?
­ Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
17’
* Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ 
GV: Tương tự như GTTĐ của số nguyên; GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
GV vẽ sẵn trục số, dựa vào định nghĩa làm ?1 SGK 
Điền vào chỗ trống (. . )
a) Nếu x =3,5 thì =. . .
Nếu x= thì = . . .
b) Nếu x>0 thì =. . .
Nếu x= 0 thì = . . .
Nếu x< 0 thì = . . .
- Gọi HS trả lời và ghi điểm.
* Làm ?2 / Tìm biết :
a) x = 
b) x = 
c) x =3
* Điền dấu (=, , ) thích hợp vào ô trống (HĐ nhóm) 
a) c 0 
b) c 
c) c x
* Làm BT 17 SGK.
GV: Nhận xét đánh giá
HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữa tỉ x 
a) Nếu x =3,5 thì = 3,5
Nếu x= thì = 
b) Nếu x>0 thì = 0
Nếu x= 0 thì = 0
 Nếu x< 0 thì = - x 
?2/ a) = 
b) =
c) = 3
HĐ nhóm
a) 0 
 b) = 
c) 0
BT17/ a) Đ b) S c) Đ
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Ví dụ :Tìm 
 a) Biết x = 
= 
b) Biết x= 3,5
 = = 3,5
18’
* Hoạt động2: Luyện tập củng cố
* BT 4 : 
GV : a) Những số nào có GTTĐ bằng 2,3
b) GV yêu cầu HS chuyển - sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a
- HD bài 21: 
a) Rút gọn phân số về tối giản 
- Tìm phân số bằng nhau.
b) Áp dụng tính chất : 
BTLT (Dành cho HSG): 
Bài 1: Tìm x Q biết : 
a) = 2x	
b) + 3x = 1
c) – x = 7	 d) + = 4
a) HS : Số 2,3 và - 2,3 có GTTĐ bằng 2,3 
- HS lên bảng thực hiện
b) HS thực hiện
 = 
HS lên bảng thực hiện tiếp 
Giải được x = 5 và x = 
4. Tìm x biết :(25 SGK)
a) = 2,3
 x - 1,7 = 2,3
Hoặc x = 4
Hoặc x = - 0,6
b) - = 0
 = =>x + = 
Hoặc x = 5 ; 
Hoặc x = 
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Học thuộc định nghĩa và cộng thức GTTĐ của một số hữa tỉ, ôn lại cách so sánh số hữa tỉ .
- BTVN 20c, 17.2, 18, 21, 23 SGK trang 15, 16
- Tiết sau luyện tập, đem theo máy tính bỏ túi.
IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5 Gia tri tuyet doi cua so huu ty Cong tru nhan chia sothap phan.doc