I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
2. Kỷ năng: - Có kỹ năng giải các bài tóan có liên quan đến giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ một cách thành thạo.
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ bài tập, BT trắc nghiệm, phấn màu. SGK, giáo án
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, Ôn lại GTTĐ của một số nguyên.
Ngày soạn: 28/08/2009 Tiết 5: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm vững các định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Kỷ năng: - Có kỹ năng giải các bài tóan có liên quan đến giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ một cách thành thạo. - Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí. Thái độ: Cẩn thận , chính xác . II.CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ bài tập, BT trắc nghiệm, phấn màu. SGK, giáo án Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, Ôn lại GTTĐ của một số nguyên. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp: Sĩ số:. Vắng:.. Kiểm tra bài cũ: (5’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Nêu câu hỏi HS1: Viết công thức tổng quát về nhân, chia hai số hữa tỉ. Áp dụng : Tính HS2: GTTĐ của một số nguyên là gì ? Tìm ; ; HS: Trả lời câu hỏi ĐS : HS: Trả lời ĐS : =10; =3; =0 Giảng bài mới: Giới thiệu bài : (1’) Với điều kiện nào của số hữa tỉ x thì = -x ? Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 17’ * Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ GV: Tương tự như GTTĐ của số nguyên; GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. GV vẽ sẵn trục số, dựa vào định nghĩa làm ?1 SGK Điền vào chỗ trống (. . ) a) Nếu x =3,5 thì =. . . Nếu x= thì = . . . b) Nếu x>0 thì =. . . Nếu x= 0 thì = . . . Nếu x< 0 thì = . . . - Gọi HS trả lời và ghi điểm. * Làm ?2 / Tìm biết : a) x = b) x = c) x =3 * Điền dấu (=, , ) thích hợp vào ô trống (HĐ nhóm) a) c 0 b) c c) c x * Làm BT 17 SGK. GV: Nhận xét đánh giá HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữa tỉ x a) Nếu x =3,5 thì = 3,5 Nếu x= thì = b) Nếu x>0 thì = 0 Nếu x= 0 thì = 0 Nếu x< 0 thì = - x ?2/ a) = b) = c) = 3 HĐ nhóm a) 0 b) = c) 0 BT17/ a) Đ b) S c) Đ 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Ví dụ :Tìm a) Biết x = = b) Biết x= 3,5 = = 3,5 18’ * Hoạt động2: Luyện tập củng cố * BT 4 : GV : a) Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 b) GV yêu cầu HS chuyển - sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a - HD bài 21: a) Rút gọn phân số về tối giản - Tìm phân số bằng nhau. b) Áp dụng tính chất : BTLT (Dành cho HSG): Bài 1: Tìm x Q biết : a) = 2x b) + 3x = 1 c) – x = 7 d) + = 4 a) HS : Số 2,3 và - 2,3 có GTTĐ bằng 2,3 - HS lên bảng thực hiện b) HS thực hiện = HS lên bảng thực hiện tiếp Giải được x = 5 và x = 4. Tìm x biết :(25 SGK) a) = 2,3 x - 1,7 = 2,3 Hoặc x = 4 Hoặc x = - 0,6 b) - = 0 = =>x + = Hoặc x = 5 ; Hoặc x = Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Học thuộc định nghĩa và cộng thức GTTĐ của một số hữa tỉ, ôn lại cách so sánh số hữa tỉ . - BTVN 20c, 17.2, 18, 21, 23 SGK trang 15, 16 - Tiết sau luyện tập, đem theo máy tính bỏ túi. IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: