Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 7 đến tiết 9

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 7 đến tiết 9

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức:

 - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương.

 -Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.

 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác cho học sinh.

II.Chuẩn bị:

- GV : Bảng phụ ghi bài tập

 - HS : Làm BTVN, Bảng nhóm

 III.Các hoạt động dạy và học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Viết các công thức: xn; xn.xm; xn:xm; (xn)m.

 Vận dụng tính: ; (-3,4)0; (-0,2)5: (-0,2)3

 GV : Có thể tính nhanh ( 0,125)3 . 83 Như thế nào ?

 3.Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 7 đến tiết 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7.
Ngày soạn: 12/9/2009 LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ ( Tiếp )
Ngày giảng: 14/9/2009 
I. Mục tiêu: 
	- Kiến thức:
 	- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương. 
 	-Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.
	- Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác cho học sinh.
II.Chuẩn bị: 
- GV : Bảng phụ ghi bài tập
 	- HS : Làm BTVN, Bảng nhóm	
 III.Các hoạt động dạy và học:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết các công thức: xn; xn.xm; xn:xm; (xn)m.
 Vận dụng tính: ; (-3,4)0; (-0,2)5: (-0,2)3
 GV : Có thể tính nhanh ( 0,125)3 . 83 Như thế nào ?
 3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
GV Bảng phụ ?1
- Nêu yêu cầu của bài tập ?1
-Yêu cầu hai hs lên bảng tính và so sánh.
? Nếu thay x=2, y=5, số mũ bằng n. thì ta có công thức nào ?
GV : đưa ra công thức.
 (x.y)n = 
? Luỹ thừa của một tích được tính như thế nào ?
- Cho hs làm ?2
GV (có thể) hướng dẫn học sinh làm nhiều cách.
Tính nhanh: (0,25)3.43 = ?
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương
- Cho hs làm ?3
? Từ ?3 cho biết =?
? Lũy thừa của một thương đươc j tính như thế nào ?
- Yêu cầu hs áp dụng làm ? 4
- Cho 3 hs lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu một số học sinh nhận xét bài làm của bạn.
? Thực hiện các bài trên áp dụng kiến thức nào
- Nêu yêu cầu của ?1 
- Hai hs lên bảng tính kết quả và so sánh.
- (x.y)n = xn.yn
- Hs ghi công thức vào vở
- Lũy thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
- Hai hs lên bảng thực hiện
- Hs: (0,25)3.43 = ( 0,25.4)3
= 13 = 1
- HS thực hiện cá nhân làm ?3
- 
- Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thùa.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện học sinh cả lớp thực hiện vào vở.
- Một số học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- hs trả lời câu hỏi của giáo viên.
1. Lũy thừa của 1 tích.
 ?1
(2.5)2 = 22.52
Công thức: (x.y)n = xn. yn
Quy tắc: ( SGK – 21 )
?2
= .35 = 1
(1,5)3.8 = (1,5.2)3 = 9 
2.Lũy thừa của 1 thương:
?3 Tính và so sánh: 
a. 
b.
Tổng quát: = 
 Quy tắc: ( SGK – 21)
?4: a) = 32= 9
b) = -27
c) = 53 = 125
4.Củng cố - Luyện tập: 
? Nêu các công thức luỹ thừa của số hữu tỉ 
? Để tính được các bài tập trên vận dụng kiến thức nào
GV : Cho HS hoạt động nhóm
GV : Cho HS làm trên phiếu học tập
? Lưu ý trả lời Đ, S vì sao ?
3 - Luyện tập :
? Làm ? 5
 (0,125)3.83 = .83 = 1
(-39)4:134 = = (-3)4 = 81
Bài tập 34 SBT / 8
	5.Dặn dò:
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các công thức
- BTVN : 35, 37, 39 SGK / 22.
- nghiên cứu mục lũy thừa với số mũ nguyên âm.
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 tiet 9.doc