1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
1.2. Kỹ năng:
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
1.3. Thái độ:
- Học sinh học tập hăng hái, chuẩn bị tốt các yêu cầu về nhà.
2. CHUẨN BỊ :
2.1. Giáo viên : Bảng phụ,phấn màu
2.2. Học sinh : Bảng nhóm, bút màu
3. PHƯƠNG PHÁP :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh
Ngày soạn : ........................... Ngày giảng:............................ Tiết :9 Đ7: Tỉ lệ thức 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức : - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức 1.2. Kỹ năng: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập 1.3. Thái độ: - Học sinh học tập hăng hái, chuẩn bị tốt các yêu cầu về nhà. 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên : Bảng phụ,phấn màu 2.2. Học sinh : Bảng nhóm, bút màu 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh - Nêu và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy 4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số: 7A1: ........................ 7A2:................. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - HS 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? - HS 2: So sánh 2 tỉ số sau: và Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm - HS 1: Tỉ số của hai số a và b là thương trong phép chia a cho b Kí hiệu: a : b hoặc . - HS 2: ; => = . Hs nhận xét bài làm của bạn 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa ( 10 phút) - GV: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giới thiệu cho HS các trung tỉ, các ngoại tỉ. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: ? Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? - Gọi 2 HS lên bảng cùng làm, HS dưới lớp cùng làm vào vở. - Quan sát HS thực hiện, y/c HS làm như bên. - Gv chốt lại định nghĩa tỉ lệ thức - Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Nghe và ghi nhớ. - Cả lớp làm nháp - Phải thoả mãn: và - 2 học sinh lên bảng trình bày , HS dưới lớp làm vào vở. Đối chiếu với bài làm của bạn trên bảng => NX, sửa chữa. - Hs cùng nghe, ghi nhớ 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức Hoạt động 2: Tính chất (19 Phút) - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ. - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức - Gv chốt lại tính chất về tỉ lệ thức - Học sinh làm theo nhóm: - Học sinh quan sát nghiên cứu - Học sinh làm theo nhóm. - Nghe GV chốt và ghi bài. - Cả lớp cùng theo dõi, ghi bài 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì *Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4.4. Củng cố (8 Phút). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26). - Gọi 2HS lên bảng, mỗi HS làm một phần. - Quan sát HS thực hiện, y/c HS làm như bên. Bài tập 46(sgk/25): Tìm x - Gọi 2HS lên bảng, mỗi HS làm một phần. - GV cùng HS dưới lớp nx, sửa chữa bài làm của bạn nếu sai, chốt lại các kiến thức đã vận dụng Bài tập 47(sgk/47): a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46(sgk/25): Tìm x - Hs dưới lớp cùng làm và nhận xét 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: (2 phút) - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) *HD 44: Ta có 1,2 : 3,4 = 5. Rút kinh nghiệm: B. Đáp án và biểu điểm Đáp án Bđiểm I.Trắc nghiệm(2 điểm):mỗi câu chọn một đáp án đúng cho 0,5 điểm stt Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 đáp án C A B D 2 II. tự luận(8 điểm) Câu 1(4 điểm):Tính giá trị của biểu thức: a) b) 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2(3 điểm):Tìm x, biết: a) ta có: b)Ta có: Câu 3(1điểm): So sánh: Ta có: Vì: Nên: 0, 5 0,25 0,25 0, 5 0, 5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 4.4.củng cố. Gv:Nhận xét đánhgiá về ý thức của hs Gv:yêu cầu hs về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở Gv:thu bài về chấm 4.5.hướng dẫn về nhà. -ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức -đọc trước bài: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 5.Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... * Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sĩ số Giỏi Khá Tbình Yếu Kém Ngày soạn :.... Ngày giảng: ................................. Tiết :11 Luyện tập 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. 1.2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. 1.3. Thái độ: - Cẩn thận khi làm bài tập, có ý thức trong việc chuẩn bị bài. 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên : Bảng phụ, đề kiểm tra 15 phút 2. 2. Học sinh : Bảng nhóm 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy 4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số : A71:......................7A2:.................... 4.2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút ) Đề bài Đáp án Bđ 1/ Trong các bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài làm. a/ thì: A. a.d = b.c; B. a.b = c.d; C. a.c = b.d. b/ Trung tỉ của tỉ lệ thức 6 : 7 = 12 : 14 là: A. 6; 7 ; B. 7; 12 ; C. 6; 14 2/ Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ đẳng thức sau: 1.6 = 2.3 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức: a/ 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 b/ 2x = 1/ ( 2 điểm) a/ A b/ B 2/ ( 4 điểm) C ác tỉ lệ thức có thể lập được là: 3/ Tìm x: ( 4 điểm) a/ x = 0,1 : 25 x = b/ x = : 2 x = . = 1 1 4 1 1 1 1 Tổng 10 4.3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1-chữa bài tập ( 10 phút) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 ? Nêu cách làm bài toán - Gọi 4 hs lên bảng thực hiện, dưới lớp cùng làm và nhận xét - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh ? Vậy để xét 2 tỉ số có lập được 1 tỉ lệ thức không ta làm ntn Gv cùng hs chốt lại cách làm Hoạt động2: luyện tập ( 15 phút) - Giáo viên phát phiếu học tập - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài tập 51/ sgk/28 khoản 3-5 phút ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. ? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức Gv nhận xét và đánh giá hoạt động của các nhóm - Yêu cầu học sinh tiếp tục làm việc theo bàn thực hiện bài 52 ? Gọi 1hs đại diện một nhóm đứng tại chỗ trả lời và giải thích kết luận của mình. ? tại sao ý c đúng Gv chốt lại - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng - Nhận xét, sửa lại bài của bạn ( nếu sai) và Không lập được tỉ lệ thức Hs chú ý sửa nếu sai Hs chú ý nghiên cứu bài 51 - Học sinh làm việc theo nhóm, sau đó cử đại diện nhóm báo cáo kết quả. - HS: 1,5.4,8 = 2.3,6(=7,2) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. Hs cùng tham gia nhận xét - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét vì ta hoán vị 2 ngoại tỉ hs ghi bài Bài 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 4.4. Củng cố : (3’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi 2HS lên bảng: ? Viết tổng quát tính chất. ? Viết tổng quát tính chất 2 ? Nêu sự giống và khác nhau giữa tỉ số và phân số Gv lưu ý chốt lại T/c1: Nếu thì a.d = b.c T/c2: a.d = b.c và a, b, c, d thì ta có các tỉlệ thức:. Hs so sánh 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:(2’). - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập : 50/sgk/28; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài : “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau” * Hdẫn bài 50: Dựa vào các tỉ lệ thức để điền những số thích hợp vào ô trống 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: ................................ Ngày giảng:............................... Tiết:12 Đ8: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. 1.2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. 1.3. Thái độ: - Học sinh học tập hăng hái, chuẩn bị tốt các nội dung được giao. 2. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu 2.2. Học sinh : Bảng nhóm, sgk 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh - Nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy 4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số: 7A1: ........................ 7A2:................. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 4.1. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò - HS 1:+ Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. +Tính: 0,01: 2,5 = x: 75 GV nhận xét cho điểm. GV đặt vấn đề như đầu bài để vào bài mới. HS1: Nếu a : b = c : d thì a .d = b . c +Tính: 0,01: 2,5 = x : 75 x = - Cùng GV nhận xét, sửa chữa bài làm của bạn. 4.3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 Phút) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì. giáo viên ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh. - Gọi 1HS đại diên nhóm lên bảng trình bày. - Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng. ? Hãy nêu hướng chứng minh. - GV đưa bảng phụ bài c/m t/c dãy tỉ số bằng nhau. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55. - Gọi HS lên bảng làm, Cho HS cả lớp làm bài vào vở. - Gv cùng hs nhận xét và chữa bài cho hs ( nếu sai) ? Qua bài tập trên ta được củng cố về kiến thức gì - Gv chốt lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau - Cả lớp làm nháp. - 2 học sinh trình bày trên bảng - Học sinh phát biểu ghi vở - Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - HS nêu hướng chứng minh. - Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài vào vở. - HS nghe và ghi nhớ. - 1HS lên bảng làm. - HS cả lớp làm vào vở. - Hs theo dõi ghi bài chuẩn vào vở - Ta được củng cố về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Hs cùng nghe, ghi nhớ 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: Bài tập 55 (tr30-SGK) Hoạt động 2: Chú ý (8 phút) - Giáo viên giới thiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Y/c HS đứng tại chỗ trả lời. - HS nghe và ghi nhớ. - 1 học sinh đọc đề bài - Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng nhau - Cả lớp làm nháp. - 1 học sinh trình bày trên bảng 2. Chú ý (SGK – 30): ?2 Gọi số học sinh các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a; b; c ta có: 4.4. Củng cố (7 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Cho HS cả lớp làm bài tập (54 tr 30 -SGK). - Gọi 1HS lên bảng làm. - GV nhận xét, sửa chữa yêu cầu HS làm như bên. - Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập 54 (54 tr 30 -SGK). - Yêu cầu HS làm như bên. - Gv chốt lại - HS trả lời miệng. Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b Ta có và (a+b).2=28a+b=14 Bài tập 54: và x+y=16 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: (2 phút) - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT. * HD bài 58 (sgk): Gọi số cây trồng được của lớp 7A và 7B lần lượt là a và b => thiết lập tỉ số cây trồng được của lớp 7A và 7B. 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :........................... Ngày giảng:............................ Tiết :13 Luyện tập 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức : - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 1.2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. 1.3. Thái độ: - Học sinh học tập hăng hái, có ý thức giải các bài toán về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. B. Chuẩn bị : 2.1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu. 2.2. Học sinh : Bảng nhóm, sgk. 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh - Nêu và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy 4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự: - Kiểm tra sĩ số: 7A1.........................7A2.................... - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 4.2. Kiểm tra bài cũ:(4 Phút) Hoạt động của thầy ? HS1: Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ? Hs2: Chữa bài tập 75(sbt/14). Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16 - GV gọi một HS nhận xét. Gv cùng hs nhận xét, đánh giá và cho điểm Hoạt động của trò HS1: Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau như (sgk/29). Hs2 : Bài 75(sbt/14). . áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: => x = -12; y = -28 Hs nhận xét 4.3. Giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng 1(16’) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. ? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x. - Cho HS cả lớp làm bài 60(sgk/31). ? Xác đinh trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ lện thức. ? Nêu cách tìm ngoại tỉ. - Tương tự gọi một HS lên bảng làm phần c bài(60). Cho HS cả lớp cùng làm vào vở. - Chốt lại cách làm dạng 1 - Cả lớp làm nháp - Hai học sinh trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, cho điểm - Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên NT: và Trung tỉ: và - Quan sát đề bài GV ghi trên bảng. - HS trả lời miệng câu hỏi và làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV. - HS cả lớp làm phần c, 1HS lên bảng làm. - Hs cùng nghe, ghi nhớ Bài 59 (tr31-SGK) Bài tập 60 (tr31-SGK) Hoạt động 2: Dạng 2 (17’) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? - Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau, GV gọi một HS lên bảng làm, cho HS cả lớp cùng làm vào vở. - Quan sát HS cả lớp làm bài, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn trên bảng. - Trong bài này ta không x+y hay x-y mà lại có x.y Vậy nếu có thì có bằng không? - Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì? - Giáo viên gợi ý cách làm: Đặt: Lưu ý: - Yêu cầu HS sử dụng nhận xét để tìm cách giải khác. - HS đọc đề bài. - Phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau. - Học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, sửa chữa bài làm cảu bạn cùng GV. - Học sinh suy nghĩ (có thể các em không trả lời được) - HS cả lớp làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. - HS nghe và ghi lại nhận xét. - HS sử dụng nhận xét này để tìm cách giải khác. Bài tập 61 (tr31-SGK) và x+y-z=10 Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 Cách 2: 4.4. Củng cố: (5 Phút) - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Ychs: + Nếu a.d=b.c + Nếu 4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau :(2 Phút) - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học. Hướng dẫn bài 64/ sgk : - Gọi số hs của mỗi khối - Lập các dãy tỉ số bằng nhau - áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 5. Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: