Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức:

- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.

 - Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.

b. Về kỹ năng:

Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.

c. Về thái độ:

Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.

b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

3. Tiến trình bài dạy:

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2011
Ngày dạy: / / 2011 - dạy lớp 7b
Tiết : 9 TỈ LỆ THỨC
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
 - Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
b. Về kỹ năng: 
Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
c. Về thái độ: 
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (6')
: Hãy so sánh: và 
Câu hỏi
Đáp án:
-Tỉ số của hai số a và b với b ¹ 0 là gì? Kí hiệu. 
So sánh hai tỉ số:
 và 
Tỉ số của hai số a và b (với b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : b.
So sánh hai tỉ số: = ; =
 Þ = 
 Đặt vấn đề: hai tỉ số bằng nhau được gọi là gì? có tính chất nào ta xét nội dung bài mới hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
?
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 1 : 
Định nghĩa.
So sánh hai tỉ số sau: và 
 Thực hiện. 
 Nhận xét và khẳng định : 
Ta nói = là một tỉ lệ thức.
- Thế nào là tỉ lệ thức ?.
Trả lời. 
 Nhận xét và khẳng định : định nghĩa Tỉ lệ thức 
 Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Tỉ lệ thức còn được viết là : 
a : b = c : d
Ví dụ: còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
 Yêu cầu học sinh làm ?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
 Thực hiện. 
 Nhận xét. 
Hoạt động 2 : 
Tính chất.
Cho tỉ lệ thức sau: .
Hãy so sánh:
18 . 36 và 27 . 24
 Từ đó có dự đoán gì ?
Nếu thì  a.d ? b.c
 Thực hiện. 
 Nhận xét. 
 Yêu cầu học sinh làm ?2.
Chứng minh: 
Nếu thì  a.d = b.c
 Thực hiện. 
 Nhận xét và khẳng định : 
Nếu thì  a.d = b.c
 Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*Tính chất 2:
 Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 
 Hãy suy ra 
Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36.
 Thực hiện. 
Nhận xét. 
Yêu cầu học sinh làm ?3.
Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức 
a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức .
 Thực hiện. 
Nhận xét và khẳng định , nêu kết luận.
Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
 Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện:
Tương tự, từ đẳng thức 
a.d = b.c hãy chỉ ra các tỉ lệ thức sau: 
 Về nhà thực hiện.
 1. Định nghĩa. 15'
Ví dụ: 
So sánh hai tỉ số sau: 
 = 
Ta nói = là một tỉ lệ thức.
* Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
* Chú ý :
- Tỉ lệ thức còn được viết là : 
a : b = c : d
Ví dụ: còn được viết là :
3 : 4 = 6 : 8.
- Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
2. : Tính chất (16)
*Tính chất 1:
Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau: .
Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24
?2.
Nếu thì  a.d = b.c
Chứng minh:
Theo bài ra nên nhân cả hai vế với tích b . d
Khi đó: .
*Tính chất 2: 
Ví dụ: 
Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 
 Ta suy ra 
?3.
Nếu a.d = b.c thì .
Chứng minh:
Theo bài ra a.d = b.c nên chia cả hai vế với tích b . c
Khi đó: 
*Kết luận:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
c. Củng cố, luyện tập: (7’)
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
Bài 47 (Tr 26 - SGK)
Từ dẳng thức: 6 . 63 = 9 . 42
Lập các tỉ lệ thức
.....
Khẳng định đáp án
Bài 46 (Tr 26 - SGK)
- Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào?
Lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết
- Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?
Lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết
Bài 47 (Tr 26 - SGK)
a) 6 . 63 = 9 . 42
Þ ; ; 
 ; 
Bài 46 (Tr 26 - SGK)
 Þ x . 3,6 = 27 . (-2)
 Þ x = 
0,52 : x = - 9,36 : 16,38
 Þ x = = 0,91
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (1)
Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
Bài 44,45, 46(c),47(b), 48(Tr 26 - SGK); Bài 61,62 (Tr 12,13 - SBT)
Ngày soạn: 07/09/2011
Ngày dạy : / /2011- dạy lớp 7b
Tiết : 10- LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
b. Về kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
c. Về thái độ: 
 Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi
Đáp án
HS1- Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức? 
HS2- Viết dạng tổng quát các tính chất của tỉ lệ thức? Chữa BT 47/ 26
Bài 44(sgk - tr26): Thay tỉ số:
Bài 47(sgk - tr26): Lập các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
ĐVĐ: Để củng cố cho các bài tập về tỉ lệ thức ta xét nội dung bài luyện tập 
b. Dạy nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
GV
?
HS
GV
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
?
GV
HS
HS
?
HS
HS
G V
Hoạt động 1: 
Nhận dạng tỉ lệ thức
 Cho Hs đọc đề 
nêu cách làm bài 49/SGK
- Chỉ ra các cặp tỉ số bằng nhau và suy ra các cặp tỉ lệ thức bằng nhau đó là tỉ số. 
- Các cặp tỉ số không bằng nhau không được gọi là tỉ lệ thức.
- Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhận xét.
Nhận xét
Khẳng định lại các bước thực hiện, cách thưch hiện, kết quả của bài tập.
Hoạt động 2: (10’)
Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài 69/SBT.
Tìm x biết:
a) 
Trong tỉ lệ thức trên x phải tìm là trung tỉ hay ngoại tỉ?
Ngoại tỉ
Để tìm ngoại tỉ ta áp dụng tính chất nào?
- Nêu các bước tìm x
Áp dụng tính chất
- Lên bảng trình bày phần a và b
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm
- Nhận xét bài trên bảng
- Làm bài 70/SBT.
-HS làm việc theo nhóm tìm phương hướng làn bài.
- Gọi đại diện 1em lên trình bày cách làm.
- Tìm ra trung tỉ và ngoại tỉ
- Trung tỉ (2x) và ngoại tỉ 3,8 
và 
- Muốn tìm trung tỉ lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
Lên bảng thực hiên.
b) 
Nêu các bước thực hiện?
- Gọi đại diện 1em lên trình bày cách làm.
- Tìm ra trung tỉ và ngoại tỉ
- Trung tỉ 3 và ngoại tỉ 0,125 và 0,25x 
- Muốn tìm ngoại tỉ lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
Lên bảng thực hiên, nhận xét.
Khẳng định lại các bước thực hiện và kết quả bài toán
Hoạt động 3: (10’)
Lập tỉ lệ thức
*GV: 
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài 72/SBT.
*HS: 
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
 1. Nhận dạng tỉ lệ thức 10’
Bài 49/SGK
a. = = 
 Lập được tỉ lệ thức.
b. 39: 52 = 
 2,1: 3,5 = = 
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
c. = = 3:7
 Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4 = 
 = 
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 10'
Bài 69/SBT
a) 
. 
x2 = (-15).(-60) = 900
 x = 30
b. – x2 = -2= 
 x = 
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
 2x = 
 x = 
b. 0,25x = 3. : 
 x = 20
 x = 20: 
 x = 80
3. Lập tỉ lệ thức.
Bài 51/SGK
 1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
 = ; = 
 = ; = 
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64 = 43
256 = 44, 1024 = 45
Vậy: 4. 44 = 42. 43
 42. 45 = 43. 44
 4. 45 = 42. 44
Bài 72/SBT
 = 
 ad = bc
 ad + ab= bc + ab
 a.(d + b) = b.(c +a)
 = 
c. Củng cố, luyện tập: (7’)
 a. 3,8 : (2x) = : 2 b. = 
 Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra tỉ lệ thức: = 
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (2’)
 - Xem lại các bài tập đã làm.
 - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 tiet910.doc