Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Hải phú

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Hải phú

A .Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số . Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Rèn tính cẩn thận trong tính toán.

B. Phương pháp : Phân tích - Qui nạp

C. Chuẩn bị :

GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu

HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

 D. Tiến trình dạy học :

 I. ổn định lớp :

 II. Kiểm tra bài cũ :

 

doc 138 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Hải phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Số hữu tỉ – Số thực
TUầN 1
Tiết 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
 Ngày soạn :
A .Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số . Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
B. Phương pháp : Phân tích - Qui nạp 
C. Chuẩn bị : 
GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng 
 D. Tiến trình dạy học : 
 I. ổn định lớp : 
 II. Kiểm tra bài cũ : 
 III. Bài mới : 
Hoạt động của GV- HS 
Nội dung kiến thức 
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
 - Học sinh làm bài tập ra nháp
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
 - Học sinh nhắc lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
 - Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
GV yêu cầu học sinh làm ?2 
HS: Với thì 
HS: 
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
 GV kết luận.
GV vẽ trục số lên bảng
Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
 - Một HS lên bảng trình bày
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm 
 BT2 SGK - Trg7 Toán 7 Tập 1 
Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
 Lớp nhận xét 
 GV kết luận.
So sánh hai phân số: 
 và 
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
 - Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
 IV. Củng cố 
Yêu cầu học sinh làm ?5 SGK - Trg7 Toán 7 Tập 1 
H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ?
 GV kết luận.
1. Số hữu tỉ:
VD: 
Ta nói: là các số hữu tỉ
* Định nghĩa: SGK- Trg5 Toán 7 Tập 1
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có: 
ị là các số hữu tỉ
Bài 1 SGK- Trg7 Toán 7 Tập 1 : 
 Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
Đáp : 
2. Biểu diễn số hữu tỉ .
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Ta có: 
Bài 2 SGK- Trg7 Toán 7 Tập 1 
a) b) Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ
VD: So sánh và 
Ta có: 
Vì: và 
Nên 
*Nhận xét: SGK-7
?5: Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm 
V. Hướng dẫn về nhà :
-Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu - quy tắc chuyển vế trong Z 
- Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-Trg7 Toán 7 Tập 1 ) và 1, 3, 4, 8 (SBT- Trg Toán 7 Tập 1 )
TUầN 1
Tiết 2 cộng trừ số hữu Tỉ
Ngày soạn :
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng . Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
B. Phương pháp : Phân tích - Qui nạp 
C. Chuẩn bị : 
HS: Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu - quy tắc chuyển vế trong Z 
 D. Tiến trình dạy học : 
 I. Ôn định lớp : 
 II. Kiểm tra bài cũ : HS1: Chữa bài 3 (SGK- TRG 8 ) phần b, c
 HS2: Chữa bài 5 (SGK - TRG 8)
 III. Bài mới : GV (ĐVĐ) -> vào bài
Hoạt động của GV- HS 
Nội dung kiến thức 
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? - Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Với hãy hoàn thành công thức sau:
- Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở
- Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? - Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
- Học sinh thực hiện ?1 (SGK) 
- Đổi 0,6 và 0,4 thành số hữu tỉ ?
- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải 
 Lớp nhận xét, góp ý
Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
- Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6
- Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
 Học sinh lớp nhận xét, góp ý
 GV kiểm tra và nhận xét.
Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6)
GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9)
GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế . GV : Chuyển vế số hạng nào ?
Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2
- Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV giới thiệu phần chú ý
GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10)
- Nêu cách giảI ? QĐMS - Ap dụng công thức Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra bài của một số em còn lại
IV. Luyện tập – củng cố 
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK)- HS nêu cách giải
 ( CV ; Đổi dấu của số hạng ở bài c )
GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách
C1: Thực hiện trong ngoặc trước.
C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp
 GV kết luận.
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
TQ: 
Ví dụ:
a) 
b) 
?1: Tính:
a) b) 
Bài 6: Tính:
a) b) 
c) d) 
2. Quy tắc chuyển vế
*Quy tắc: SGK- 9
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x biết:
?2: Tìm x biết:
a) 
b) 
* Chú ý: SGK
Bài 8 Tính:
a) 
c) 
Bài 9 Tìm x biết:
a) 
c)
Bài 10 Cho biểu thức:
 = 
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học bài theo SGK và vở ghi
BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT)
 ...........................................................................
 .......................................................
TUầN 2
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn :
D. Tiến trình dạy học : 
 A.Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ . Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
B. Phương pháp : Phân tích - Qui nạp 
C. Chuẩn bị : 
HS: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô.
 D.Tiến trình dạy học:
 I. ổn định lớp : 
 II. Kiểm tra bài cũ : 
HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính: 
 Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? (Kết quả: )
 HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: (Đáp số: )
 Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
III. Bài mới : 
Hoạt động của GV-HS
Nội dung kiến thức 
GV nêu ví dụ: Tính: 
Nêu cách làm ?
Tương tự: 
HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ
GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-Trg 12)
-Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày
 GV kết luận.
GV: Với 
AD quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y
AD hãy tính 
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
Nêu cách làm ?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng tích, thương của hai số hữu tỉ
Chú ý :
GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
 GV kết luận.
IV. Luyện tập-củng cố 
GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK - Trg 12 )
GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng vè cách làm phần a, rồi gọi ba HS lên bảng làm các phần còn lại
GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
GV kiểm tra và kết luận
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào ô trống trên 2 bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc
I. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính
TQ: Với 
Bài 11 (SGK) Tính:
a) 
b) 
c) 
2. Chia hai số hữu tỉ
TQ: Với 
Ví dụ: 
?1: Tính:
a) 
b) 
Bài 12 (SGK)
a) 
b) 
*Chú ý: SGK
Với . 
 Tỉ số của x và y là hay 
Ví dụ: ; 
Bài 13 (SGK - Trg 12 ) Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 14 (SGK)
 (Bảng phụ)
V. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Học bài theo SGK
- Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT)
TUầN 2
Tiết 4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ngày soạn :
 A.Mục tiêu:
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân . Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Phương pháp : Phân tích - Qui nạp 
C. Chuẩn bị : 
Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
D. Tiến trình dạy học : 
 I. ổn định lớp : 
 II. Kiểm tra bài cũ : 
HS1:Tính: , , Tìm x biết: Đáp : = 15: = 3 : = 0 ; x = ±2
GV hỏi: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
HS2: Vẽ trên trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ
 , ; 
 III. Bài mới : GV giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x và ký hiệu
Hoạt động của GV-HS
Nội dung kiến thức 
GV cho học sinh làm ?1 SGK
Điền vào chỗ trống:
Hai học sinh (mỗi học sinh làm một phần)
Cho học sinh làm tiếp ?2 SGK
-Cho học sinh lên bảng làm nhận xét, đánh giá
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 17 (SGK- Trg 15)
-GV dùng bảng phụ nêu BT
BT: Đúng hay sai ?
a) với 
b) với 
c) 
d) 
e) với 
(Trường hợp sai học sinh cần giải thích và lấy ví dụ minh hoạ)
GV nhấn mạnh nội dung nhận xét và kết luận.
GV: Tính: ?
Nêu cách làm ?
Ngoài ra còn cách làm nào khác không ?
GV nêu tiếp các ví dụ yêu cầu học sinh làm và đọc kết quả
 Có nhận xét gì về cách xác định dấu của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ?
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?3 và BT 18 (SGK)
GV kiểm tra và kết luận.
IV. Luyện tập-củng cố :
GV dùng bảng phụ nêu BT 19 (SGK-15)
- Trong 2 cách, ta nên làm theo cách nào ?
Cả 2 cách đã AD những tính chất nào của phép cộng ?
GV yêu cầu học sinh làm BT 20 (SGK) Tính nhanh
Gọi hai học sinh lên bảng làm
 GV kiểm tra và kết luận
1. GTTĐ của 1 số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 
 Với 
KL: Nếu thì 
 Nếu thì 
 Nếu thì 
?2: Tìm biết
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 17 (SGK)
1) Câu a, c đúng, câu b sai
2) 
Nhận xét: Với ta có:
2. Cộng, trừ, nhân, chia STP
Ví dụ: 
b) 
c) 
d) 
?3: Tính:
a) 
b) 
Bài 18 (SGK) Tính:
a) b) 
c) d) 
Bài 19 (SGK)
 (Bảng phụ)
Bài 20 Tính nhanh:
a) 
b) 
c) 
d) 
V. Hướng dẫn về nhà : 
- Ôn: So sánh hai số hữu tỉ , chuẩn bị mấy tính bỏ túi cho tiết sau
- BTVN: 21, 22, 24 (SGK) và 24, 25, 27 (SBT)
 ...........................................................................
 ............................................ ... số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn: 
Ngày dạy: 05/04/11
Tiết 66: ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I. MỤC TIEÂU:
 Kiến thức:- HS nắm được tổng quỏt cỏc kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tỡm nghiệm của đa thức một biến.
Kỹ năng:- Cú kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xỏc định nghiệm cho đa thức một biến.
Thỏi độ:- Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi cõu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bỳt dạ.
HS : Bảng nhúm, bỳt viết bảng.
III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV
GHI BẢNG
HĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ(10 phỳt)
Cõu1: Tần số của một giỏ trị là gi? Thế nào là mốt của dấu hiệu?Nờu ý nghĩa của số trung bỡnh cộng?
Cõu3: Thế nào là đơn thức, đa thức? Cho vớ dụ?
- Ba học sinh lờn bảng trả lời và lấy vớ dụ 
- HĐộng 2: Bàimới(28 phỳt )
Cõu 1/t88, SGK : Thực hiện cỏc phộp tớnh.
GV: yờu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức.
GV hướng dẫn bài 1a, b
Cỏc bài khỏc tương tự, về nhà làm tiếp.
– 
121 
- Cõu 2/ p.89, SGK :
? Nhắc lại khỏi niệm giỏ trị tuyệt đối của một số
- Cõu 3/ p.89, SGK :
? Nhắc lại tớnh chất của tỉ lệ thức
? Nhắc lại tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
-Học sinh lờn bảng chữa bài
-học sinh đứng tại chỗ nhắc lại cỏc khỏi niệm trị tuyệt đối
Ta cú: 
│x│ = x nếu x ³ 0
 -x nếu x < 0
-học sinh đứng tại chỗ nhắc lại cỏc tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau
Cõu 1/ ( SGK - t88) 
- a) 9,6 . 2 – (2 . 125 – 1) : 
= 24 – (250 – ) : = 24 – : 
= 24 – 994 = – 970 
 b) – 1,456 : + 4,5 . 
= – 5 + 3 = – 1 
Cõu 2/( t89- SGK)
- a) │x│ + x = 0
Ta cú : * Khi x > 0 thỡ │x│> 0
=> │x│ + x > 0 (Khụng thỏa món)
 * Khi x ≤ 0 thỡ │x│≥ 0
=> │x│ + x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
Vậy : Với giỏ trị của x ≤ 0 thỡ ta cú │x│ + x = 0
 b) x + │x│ = 2x ị │x│ – x = 0
Ta cú : * Khi x ≥ 0 thỡ │x│≥ 0
=>│x│ – x = 0 (Tổng hai số đối nhau)
 * Khi x 0
=> │x│ – x > 0 (Khụng thỏa món)
Vậy : Với giỏ trị của x ≥ 0 thỡ ta cú │x│ – x = 0
Cõu 3/ (t89- SGK)
Ta cú : = = = 
ị = ị = (b ≠ ± d ,
 a ≠ c)
- Gọi x , y , z lần lượt là tiền lói của 3 đơn vị, theo đề bài ta cú :
 = = = = = 40
Do đú : 
 = 40 ị x = 80 (triệu đồng)
 = 40 ị y = 200 (triệu đồng)
 = 40 ị z = 280 (triệu đồng)
 Vậy : Tiền lói được chia lần lượt là :
80 triệu đồng ; 200 triệu đồng và 280 triệu đồng.
HĐ3. Củng cố( 1 phỳt )
Yờu cầu HS xem lại cỏc dạng bài tập vừa chữa
HĐ4. Hướng dẫn về nhà( 6phỳt)
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liờn quan đến biểu thức đại số.
- Xem lại và làm tiếp cỏc BT6,7,8,9/p.89,90, SGK.
Bài 4: Cho đa thức 
a/. Tỡm đa thức biết 	b/. Tỡm đa thức biết 
- Học sinh ghi bài tập về nhà 
BT : Số cõn nặng của 20 bạn (tớnh trũn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a/. Dấu hiệu ở đõy là gi? Lớp 7A cú bao nhiờu học sinh?
b/. Lập bảng “tần số”, tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu.
Hướng dẫn:
à a/. 	
à b/. 	
Ngày dạy:11/ 04/11
Tiết 67: ễN TẬP CUỐI NĂM (t.t).
I. MỤC TIEÂU :
 Kiến thức:- HS nắm được tổng quỏt cỏc kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tỡm nghiệm của đa thức một biến.
 Kỹ năng:- Cú kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xỏc định nghiệm cho đa thức một biến.
 . Thỏi độ:- 	Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi cõu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bỳt dạ.
HS : Bảng nhúm, bỳt viết bảng.
III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
HĐộng 1 : Kiểm tra bài cũ ( 8 phỳt )
Cõu 1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho vớ dụ?
Cõu 2: Nờu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
Tớnh	 	
- 2 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
-HĐỘNG 2 : Bài mới ( 35 phỳt )
 Bài 4: Cho đa thức
a/. Tỡm đa thức biết
b/. Tỡm đa thức biết
Bài 5: Cho đa thức
a/. Tỡm bậc của đa thứ .
b/. Tỡm nghiệm của đa thức .
Cõu 5/ p.89, SGK :
Điểm A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số cú nghĩa là gỡ?
Khi thay giỏ trị của x và y vào biểu thức nếu thoả món thỡ điểm A thuộc đồ thị hàm số
- Cõu 6/ p.89, SGK :
M (– 2 ; – 3)
YCầu HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
- Cõu 10/ p.90, SGK :
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6 
HĐ3: Củng cố
-Trong quỏ trỡnh ụn tập 
HĐ4. Hướng dẫn về nhà( 2 phỳt)
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liờn qua đến biểu thức đại số.
- Xem và làm lại cỏc BT 10,11,12,13/p.90,91, SGK.
- 2 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
- HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
- HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
b) A – B + C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) + (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 + 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
= 6x2 + 3y2 – 3y – 2xy – 10
 c) – A +B + C
= – 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2 
Bài 4 :
a/. 
b/. 	
Bài 5: 
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
Cõu 5/ (T89- SGK) 
 Với hàm số : y = – 2 x + 
* Khi x = 0 thỡ y = – 2 . 0 + = .
Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thỡ y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ – 2
Vậy B( ; – 2) khụng thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thỡ y = (– 2) . + = – + = 0
Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Cõu 6:(T89 – SGK)
- Đồ thị hàm số đi qua điểm M (– 2 ; – 3) nờn ta cú :
 – 3 = a . (– 2 ) 
ị a = = = 1,5
Cõu 10/ p.90, SGK :
- a) A + B – C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) + (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) – (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 – 3x2 + 2xy – 7y2 + 3x + 5y + 6
= – 4x2 – 4x + 5y2 + 4y + 
Ngày dạy :05/05/11
Tiết 68 - 69: Kiểm Tra Học Kỳ II
Thời gian 90 phút(không kể thời gian giao đề )
I. MUẽC TIEÂU ọ:
-Kieỏn thửực : - ẹaựnh giaự quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh trong suốt học kỳ II.Qua chất lượng bài thi để tìm ra các sai sót của học sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức .
Định hướng cho học sinh trong năm học lớp 7.Moọt laàn nửừa khaộc saõu kieỏn thửực trong naờm hoùc 
-Kyừ naờng : - Thành thạo kỹ năng làm các dạng bài tập trọng tâm trong học kỳ II
 - Kyừ naờng laứm baứi thi .
Thaựi ủoọ : - Chuự yự , caồn thaọn , chính xác .
II. CHUAÅN Bề
 - HS:- Đồ dùng học tập .Đi dự thi đúng giờ
 - GV : Đề thi
III.Tiến trỡnh tiết dạy :
I.Đề bài :
Bài 1:(1.5 điểm )
Thực hiện cỏc phộp tớnh.
a.8.5 + (-3 ).9 c. 2:( b. 
 Bài 2: ( 2.5 điểm ) 
1. Tớnh giỏ trị của biểu thức B =2x2 – 3x + 5 tại x = -1 .
2. Tỡm x biết : a.) b. | 3 - 2x | = 5 
 Bài 3 : (2.5 điểm ) 
Cho hai đa thức : f(x) = 3x3 – 2x + x2 + 7x + 8
 g(x) = 2x2 –3x3 + 4 - 3x2 – 9
a.Sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tớnh tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) 
c.Tỡm nghiệm của đa thức h(x) =f(x) + g(x) 
Bài 4: ( 3.5 điểm ) Cho tam giỏc ABC cõn ở A , Cú Â = 800 . Trờn cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BE = CE < . 
a.Tớnh số đo cỏc gúc B,C của tam giỏc ABC
b. Chứng minh tam giỏc ADE cõn .
c. Kẻ DH vuụng gúc với AB và EK vuụng gúc AC ( H € AB , K€AC )Chứng minh AH = AK 
d.Gọi M là trung điểm BC .Chứng minh ba đường thẳng AM , DH , và EK cắt nhau tại một điểm .
Ngày dạy: 10/ 05/11 
Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm 
(Cả Đại Số và hình học)
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: - Học sinh biết được bài làm của mình mắc lỗi khuyết điểm gì ? Tồn tại chính khi làm bài thi ở đâu ? Làm thế nào để lần thi sau đạt kết quả cao nhất .
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính sáng tạo
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác.
II. Phương tiện dạy học:
	- Giáo viên: Giáo án, chấm và chữa bài kiểm tra học kì II ...
	- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng.
III. Tiến trình tiết dạy:
HĐộng 1: Nhận xét chung :(7 phút )
I.Phần Đại Số : 
GV: Yờu cầu HS đọc lại đề bài kiểm tra học kì II phần đại số
	HS: Đọc đề bài
* GV nhận xét ưu điểm ,khuyết điểm trong quá trình làm các bài tập đại số 
- Ưu điểm : Đa số thành thạo các bước giải , quá trình tính toán đúng ,trình bày đạt yêu cầu, điển hình là các lớp 7c, 7d.
- Một số bài làm tốt không mắc sai sót : Bạn Tuấn Cường , Huynh , Hải Ninh , Hoài , Cương ,Huyền ,Hải Ninh.
*Nhược điểm : Học sinh giải bài tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối còn nhầm lẫn giữa các bướcbỏ nhiều bước giải cần có. Một số chưa nhuần nhuyễn thay giá trị của biến .Tính toán còn nhầm lẫn giữa số âm và số dương ,luỹ thừa.
II. Phần hỡnh Học :
Ưu điểm : - Tất cả học sinh đều biết vẽ hỡnh và ghi gt , kl.Biết chứng minh cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc .Một số giải toỏn hỡnh tốt Tuấn Cường , Huynh , Hải Ninh , Hoài , Huyền Ninh.
Nhược điểm : Tư duy suy luận cũn yếu ,đa phần khụng biết chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
HĐộng 2: Chữa bài cụ thể:( 35 phỳt )	
B.Đỏp ỏn :
Bài 
Y
Nội dung
Điểm
a
8.5 + (-3 ).9 = 40 – 27 = 13 
0,5
1
1.5 điểm
b
 =
0,5
c
2:( = 2:( 
0,5
1
Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 – 3x + 5 ,Ta cú : 
B = 2( - 1 )2 – 3(-1 ) + 5 = 2.1 + 3 + 5 = 10 
1
2
2,5 điểm 
2
a.(0,75 điểm ) 
 b. (0,75 điểm ) | 3 - 2x | = 5 
 => 3- 2x = 5 hoặc 3 – 2x = -5
 Từ đú tớnh được x = - 1 hoặc x = 4 
 x = 
 x = 
 x = 
a
Thu gọn và sắp xếp đỳng cỏc đa thức cho 0,5 điểm , kết quả được :f(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8 : g(x) = –3x3 - x2 – 5
1
3
b
Tính tổng f(x) + g(x)= 5x +3 : f(x) - g(x) =6x3 +2 x2 + 5x + 13 
1
2,5 điểm 
c
Nghiệm của đa thức h(x) =f(x) + g(x) là x = -3/5
0,5
4
3,5
điểm 
 A
 Vẽ hỡnh và ghi gt ,kl đỳng 
 a.
 b. C/M : ∆ADB = ∆AEC ( c.g .c ) 
 => AD =AE ( 2 cạnh tương ứng )
 => ∆ADE cân tại A 
 c.C/m:∆AHD=∆AKE(chuyền,góc nhọn)
 H K => AH = AK ( 2 cạnh tương ứng )
B D M E C
 d. C/m : AM là tia phân giác của BÂC (1)
Gọi giao điểm của DH và EK là O . C/m AOH AOK 9 cạnh huyền ,cạnh góc vuông )
=> OÂH OÂK => AO là tia phân giác của góc HÂK hay AO là tia phân giác của góc BÂC (2 )
Từ (1) và ( 2 ) => AO và AM trùng nhau.Suy ra ba đường thẳng AM , DH , EK cắt nhau tại O
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
	HĐộng 3:. Nhận xét và thu bài(2 phút )
	- GV thu bài kiểm tra của HS
	- GV nhận xét ý thức chữa bài kiểm tra của HS
	HĐộng 4: Hướng dẫn học ở nhà(1 phút )
	- GV: Yêu cầu HS ôn tập kiến thức cả năm để chuẩn bị cho lớp 8
-------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7 TUAN 13.doc