I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần : 1 - Tiết : 1 Ch¬ng 1 - sè h÷u tØ. Sè thùc TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án Hs1: Hai phân số và bằng nhau khi nào ? Nêu tính chất cơ bản của phân số Hây quy đồng mẵu các phân số và Gọi học sinh nhận xét Hs trả lời Hai phân số và bằng nhau khi ad = bc Hs nêu tính chất cơ bản của phân số Quy đồng : Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HD1. Số hữu tỉ: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . Hs: - Cho học sinh làm ?1;? 2. HD 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? Hs: - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. Hs: HD3. So sánh hai số hữu tỉ: - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ. Hs: -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: - Y/c học sinh làm ?5 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3. So sánh hai số hữu tỉ: (10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Kiểm tra đánh giá: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) IV- RÚT KINH NGHIỆM : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần :1 - Tiết : 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp (1') 2.. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụng : Tính Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HD1: Cộng trừ hai số hữu tỉ BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương Hs: Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Hs: GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần Hs: - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: HD2. Quy tắc chuyển vế: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2c) Chú ý (SGK ) 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 5. Hướng dẫn ở nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. IV- RÚT KINH NGHIỆM : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *********************** Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần :2 Tiết : 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Tính : Gọi học sinh nhận xét Từ đó Gv giới thiệu bài mới Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HD1. Nhân hai số hữu tỉ -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . HS: Gv: Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Hs: Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . Hs: - Giáo viên treo bảng phụ Hs: HD2. Chia hai số hữu tỉ Gv: Nêu công thức tính x:y Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm Hs: Gv: Giáo viên nêu chú ý. Hs: Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12: x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5. Hướng dẫn ở nhà - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc IV- RÚT KINH NGHIỆM : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *********************** Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần : 2 Tiết : 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính : Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HD1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Hs: Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4 Hs: Gv Hãy thảo luận nhóm Hs: Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình Hs: _ Giáo viên ghi tổng quát. Gv Lấy ví dụ. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. Hs: HD2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Giáo viên cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs: - Giáo viên chốt kq 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 5 Hướng dẫn ở nhà - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 IV- RÚT KINH NGHIỆM : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *********************** Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần : 3 Tiết : 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một ... / A ( 2 ; 1 ) b/ B ( 2 ; 1 ) c/ D ( 3 ; 1 ) d/ A ( 1 ; 2 ) II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 12 . a/ Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x . b/ Hãy biểu diễn y theo x . c/ Tính giá trị của y khi x = 2 ; x = - 3 . Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Tam giác ABC có số đo các góc A , B , C tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC . Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy : a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x . b/ Biểu diễn các điểm A ( 2 ; -2 ) ; B ( -1 ; -2 ) ; C ( 3 ; 4 ) trên hệ trục tọa độ. Trong ba điểm trên , điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x . c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d b a b c d II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : a/ x , y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = x . y = 4 .12 = 48 . ( 0,1 điểm ) b/ y = . ( 0,5 điểm ) c/ Khi x = 2 thì y = ; Khi x = - 3 thì . ( 0,5 điểm ) Bài 2 : Theo đề bài ta có và Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : ( 1 điểm ) Vậy : ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) Bài 3 : a/ Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy ( 0,5 điểm ) Vẽ đúng đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm ) b/ Vẽ đúng mỗi điểm A , B , C ( 0,75 điểm ) Điểm B thuộc đường thẳng y = 2x (0,25 điểm ) c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Vì khi thế x = -78 vào hàm số y = 2x ta được y = 2 . ( -78 ) = - 156 - 150 . ( 0,5 điểm ) IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** THỐNG KÊ ĐIỂM LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB %TRÊN TB YẾU KÉM % DƯỚI TB 7.1 Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần : 18 Tiết : 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số. Bài tập 1 (6') a) b) Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn học ở nhà:(5') Bài tập 1: Tìm x Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... **************** Ngày soạn: 18.12.09 Tuần : 18 Tiết : 38, 39 Trường THCS Tam Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian : 90 phút A/ MA TRẬN: MỨC ĐỘ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG SỐ TN TL TN TL TN TL TN TL ĐẠI SỐ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC 1 0,5 đ 2 1 đ 1 0,5 đ 2 2 đ 1 0,5 đ 2 1đ 5 3,5 đ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1 0,5 đ 1 1 đ 1 0,5 đ 1 1 đ HÌNH HỌC ĐT VUÔNG GÓC, ĐT // 1 0,5 đ 1 0,5 đ TAM GIÁC 2 1 đ 2 1,5 đ 2 1 đ 2 1 đ 4 2,5 đ TỔNG CỘNG SỐ CÂU 4 3 2 4 3 6 10 SỐ ĐIỂM 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 1,5 đ 3 đ 7 đ B/ ĐỀ BÀI : I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Câu nào sau đây đúng? a/ -1,5 Z b/ c/ N Q d/ 2/ Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x = 4 thì y = - 12 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là : a/ -3 b/ -48 c/ 3 d/ 48 3/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? a/ x = 3 b/ x = 3,2 c/ x = 0,48 d/ x = 2,08 4/ Tam giác ABC vuông ở A ; góc B bằng 350 . Suy ra góc C bằng : a/ 650 b/ 550 c/ 450 d/ 1450 5/ Hình 1 cho biết theo trường hợp: a/ Cạnh cạnh cạnh b/ Cạnh góc cạnh. c/ Góc cạnh góc d/ Cạnh huyền, góc nhọn 6/ Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình 2). Biết = 680. Số đo các góc còn lại là: a/ = 680 và = 1220 b/ = 1120 và = 680 c/ = 680 và = 1120 d/ = 1220 và = 680 II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính : f(1) ; f(2) ; f(0) ; f(-1) ( 1 điểm ) Câu 2 : Tìm x biết : a/ b/ ( 1 điểm ) Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ b/ ( 1 điểm ) Câu 4: Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi là 60 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 . ( 1,5 điểm ) Câu 5: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB =AD. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC ở E . a/ Vẽ hình . ( 0,5 điểm ) b/ Chứng minh:. ( 1 điểm ) c/ Chứng minh EB = ED . Tính số đo góc ADE . ( 0,5 điểm ) d/ Chứng minh ( 0,5 điểm ) C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN d a a b b c II – PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính : f(1) = 2.1 – 3 = - 1 ( 0,25 đ ) ; f(2) = 2 . 2 – 3 = 1 ( 0,25 đ ) f(0) = 2 . 0 – 3 = - 3 ( 0,25 đ ) ; f(-1) = 2 . ( - 1 ) – 3 = - 5 ( 0,25 đ ) Câu 2 : Tìm x biết : a/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) b/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ ( 0,25 đ ) = 1 + 1 + 3 = 5 ( 0,25 đ ) b/ = 8 + 10 – 32 ( 0,25 đ ) = 18 – 9 = 9 ( 0,25 đ ) Câu 4: ( 1,5 điểm ) Gọi số đo các cạnh của tam giác là x , y , z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . Theo đề bài ta có : và x + y + z = 60 ( cm ). Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được : . ( 0,75 đ ) Vậy : ( cm ) ( 0,25 đ ) ( cm ) ( 0,25 đ ) ( cm ) ( 0,25 đ ) Câu 5: ( 2,5 đ ) a/ ( 0,5 điểm ) b/ và có : AB = AD ( gt ) ( 0,25 điểm ) ( t/c tia phân giác ) ( 0,25 điểm ) AE là cạnh chung ( 0,25 điểm ) Vậy ( c.g.c ) ( 0,25 điểm ) c/ Vì nên EB = ED ( cặp cạnh tương ứng ) ( 0,25 điểm ) == 900 ( cặp góc tương ứng ) ( 0,25 điểm ) d/ Gọi I là giao điểm AE và BD. HS chứng minh (c.g.c ) ( 0,25 điểm ) Mà ( kề bù ) Hay ( đpcm ) ( 0,25 điểm ) 4. Kiểm tra đánh giá: 5. Hướng dẫn học ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ******************************** Ngày soạn : / / 201.. Ngày dạy : / / 201.. Tuần : 18 Tiết : 40 TRẢ BÀI THI MÔN TOÁN HỌC KỲ I (Phần đại số) I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh có kĩ năng vận dụng giải các dạng toán ở chương I, II. - Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: đề bài. 2. Trò: đề bài. B. Phần lên lớp: GV cho HS lần lượt đọc lại đề và trả lời các câu hỏi / Gv nhận xét và bổ sung theo đáp án. C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN d a a b b c II – PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính : f(1) = 2.1 – 3 = - 1 ( 0,25 đ ) ; f(2) = 2 . 2 – 3 = 1 ( 0,25 đ ) f(0) = 2 . 0 – 3 = - 3 ( 0,25 đ ) ; f(-1) = 2 . ( - 1 ) – 3 = - 5 ( 0,25 đ ) Câu 2 : Tìm x biết : a/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) b/ ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ ( 0,25 đ ) = 1 + 1 + 3 = 5 ( 0,25 đ ) b/ = 8 + 10 – 32 ( 0,25 đ ) = 18 – 9 = 9 ( 0,25 đ ) Câu 4: ( 1,5 điểm ) Gọi số đo các cạnh của tam giác là x , y , z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . Theo đề bài ta có : và x + y + z = 60 ( cm ). Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được : . ( 0,75 đ ) Vậy : ( cm ) ( 0,25 đ ) ( cm ) ( 0,25 đ ) ( cm ) ( 0,25 đ ) THỐNG KÊ ĐIỂM THI HỌC KÌ 1 LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB %TRÊN TB YẾU KÉM % DƯỚI TB 6.1 6.2 7.1 3. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... - Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn 4. Kiểm tra đánh giá: - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập. IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... **************************** Tuần 19 HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I
Tài liệu đính kèm: