A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài .
- Kỹ năng: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày.
B. Chuẩn bị:
- HS: - Sưu tầm các ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
- GV: Bảng phụ.
C. Phương pháp: Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của HS.
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 15: LàM TRòN Số. A. Mục tiêu: - Kiến thức: Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài . - Kỹ năng: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày. B. Chuẩn bị: - HS: - Sưu tầm các ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi , bảng nhóm. - GV: Bảng phụ. C. Phương pháp: Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của HS. D. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút) Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. -Sửa bài tập 91 SBT. Bài tập 91-SBT chứng tỏ a, 0,37+ 0,62 =1 Ta có 0,37 = 37. 0,01= Và 0,62 = 62.0,01= i3 Hoạt động 2: Ví dụ( 10 phút) Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị - Vẽ trục số, biểu diễn 2 số nguyên 4 và 5 GV: Yêu cầu HS biểu diễn số 4,3; 4,8 lên trục số GV: Giới thiệu cách làm tròn số như SGK, giới thiệu kí hiệu” ằ “ (gần bằng hoặc xấp xỉ) 4,3 ằ 4 4,8 ằ 5 Ví dụ 2: Làm tròn số 354 đến hàng chục HS: Thao tác theo GV HS: Làm ?1 Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị: 5,4 ằ 5,8 ằ 4,5 ằ HS: 354 ằ 350 HS: Đọc quy ước 1 Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số( 15 phút) GV: Treo bảng phụ nội dung quy ước 1: Yêu cầu vài HS đọc các qui ước 1 GV phân tích dể HS hiểu số bỏ đi , các số được giữ lại Ví dụ 3 : a) Làm tròn số 14,423 đến chữ số thập phân thứ nhất GV: Hướng dẫn và phân tích 14,423 ằ 14,4 b) Làm tròn số 543 đến hàng chục GV: Hướng dẫn và phân tích 543 ằ 540 GV: Treo bảng phụ nội dung quy ước 2: GV: Yêu cầu vài HS đọc các qui ước 2 Ví dụ 4: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số phập phân thứ hai GV: Hướng dẫn và phân tích 0,0861 ằ 0,09 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm GV: Hướng dẫn và phân tích 1573 ằ 1600 GV: Yêu cầu thực hiện ?2. Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất HS: Ghi vở HS: Theo dõi và thao tác theo GV HS: Theo dõi HS: Đọc quy ước HS: Thực hiện làm ?2 79,3826 ằ 79,383 79,3826 ằ 79,38 79,3826 ằ 79,4 HS: Làm BT 73SGK Hoạt động 4: Củng cố( 8 phút) GV: Cho HS làm bài tập 73. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (5 phút) - Nắm vững 2 qui ước của phép làm tròn số. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây. - Làm bài tập: 72, 74, 75, 77, 78 SGK - Làm Bài tập : 93,95 SBT.
Tài liệu đính kèm: