A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượngTLT va 2chia tỉ lệ.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết 2 đại lượng TLT
- Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xay dựng bài.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C, Phương pháp: Vấn đáp gợi mở
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 24 :MộT Số BàI TOáN Về ĐạI LƯợNG Tỉ Lệ THUậN A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượngTLT va 2chia tỉ lệ. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết 2 đại lượng TLT - Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia xay dựng bài. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C, Phương pháp: Vấn đáp gợi mở D. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 5 phút) -Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Viết công thức và biểu thức diễn tả tính chất. Vì 2 đại lượng TLT có 2 t/c trên nên ta viết được dãy tỉ số bằng nhau khi biết các giá trị của 2 đlí tỉ lệ thuận, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có thể tìm được các thành phần trong dãy tỉ số và nhờ đó giải quyết các bài toán về TLT và chia tỉ lệ. HS thực hiện theo yêu cầu của GV Hoạt động 2: Bài toán 1( 18 phút) Tóm tắt: V1 = 12 cm3 V2 = 17 cm3 m1 – m2 = 56,5 g m1 = ? m2 = ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? Hãy áp dụng kiến thức vật lí để giải bài toán trên ? Khối lượng và thể tích quan hệ như thế nào? Hãy viết dãy tỉ số bằng nhau. Hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và thay: V1, V2, m2 - m1 vào tính m1, m2 Hướng dẫn HS làm ?1 Nêu lại các bước: Gọi ẩn, lập luận có dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu HS hoạt động nhóm Sau khi sửa GV giới thiệu cách làm khác là lập bảng: V(cm3) 10 15 10 + 15 1 m (g) 89 133,5 222,5 8,9 HS: Đọc đề , phân tích đề Biết thể tích, tìm khối lượng. theo dõi và thao tác theo GV HS đọc đề. Tóm tắt đề. Câu 1: v1=10cm3 , v2= 15 cm3 m1=? ; m2 =?; m1 +m2 =222,5 g Giải Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng chất là m1 và m2 . Vì klượng và thể tích là 2 đại lượng TLT nên ta có: Hoạt động 3: Củng cố (20phút) Để giải 2 bài toán trên HS cần nắm được cơ bản là m và v là 2 đại lượng TLT từ đó áp dụng t/c ĐLTLT viết dãy tỉ số bằng nhau GV: nêu chú ý SGK GV: Cho HS tự giải bài toán 2 theo nhóm GV: nhận xét kết quả và cho điểm từng nhóm. Làm bài tập 5. GV: treo bảng phụ bài toán 5 HS giải câu 2 theo nhóm. * Bài 5: SGK a) x và y TLT vì: b) x và y không là 2 ĐLTLT vì: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (3phút) - Ôn ĐN, T/c 2 đl TLT. - Bài tập: 7, 8, 11 SGK; Bài 8, 10, 11, 12 SBT.
Tài liệu đính kèm: